Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(H_3BO_3\) - Axit boric (axit)
\(H_3PO_4\) - Axit sunfuric (axit)
\(NaCl\) - Natri clorua (muối)
\(NaOH\) - Natri hydroxit (bazơ)
\(KCl\) - Kali clorua (muối)
\(NaI\) - Natri iotua (muối)
\(HCl\) - Axit clohydric (axit)
\(Fe\left(OH\right)_2\) - Sắt(II) hydroxit (bazơ)
\(CH_3COOH\) - Axit axe (axit)
\(Na_2SO_3\) - Natri sunfit (muối)
\(HgS\) - Thuỷ ngân(II) sunfua (muối)
\(Al\left(OH\right)_3\) - Nhôm hydroxit (lưỡng tính)
\(Zn\left(OH\right)_2\) - Kẽm hydroxit (lưỡng tính)
\(FeS_2\) - Sắt(II) đisunfua (muối)
\(AgNO_3\) - Bạc nitrat (muối)
\(HBr\) - Axit bromhydric (axit)
\(H_4SiO_4\) - Axit octosilixic (axit)
\(ZrSiO_4\) - Ziriconi(IV) silicat (muối)
\(H_4TiO_4\) - Axit octotitanic (axit)
\(H_2SO_4\) - Axit sunfuric (axit)
\(HgCl_2\) - Thuỷ ngân(II) clorua (muối)
\(PdCl_2\) - Paladi(II) clorua (muối)
\(Fe\left(OH\right)_3\) - Sắt(III) hydroxit (bazơ)
\(KOH\) - Kali hydroxit (bazơ)
a) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
- Cho nước lần lượt vào các mẫu thử:
+ Các mẫu tan: NaCl, Na2CO3 , Na2SO4 (nhóm 1)
+ Các mẫu không tan: BaCO3, BaSO4 (nhóm 2)
- Sục CO2 dư lẫn hơi nước lần lượt vào các mẫu nhóm 2:
+ Mẫu tan: BaCO3
...............CO2 + BaCO3 + H2O --> Ba(HCO3)2
+ Mẫu không tan: BaSO4
- Nung BaCO3 đến khối lượng không đổi, cho chất rắn thu được vào nước:
.................BaCO3 --to--> BaO + CO2
.................BaO + H2O --> Ba(OH)2
- Cho Ba(OH)2 lần lượt vào các mẫu nhóm 1:
+ Các mẫu pứ tạo kết tủa: Na2CO3, Na2SO4
..................Ba(OH)2 + Na2CO3 --> BaCO3 + 2NaOH
...................Ba(OH)2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaOH
+ Mẫu không pứ (còn lại): NaCl
- Lọc lấy kết tủa, cho từng kết tủa lần lượt td với CO2 dư lẫn hơi nước:
+ Mẫu tan BaCO3 chất bđ là Na2CO3
....................CO2 + BaCO3 + H2O --> Ba(HCO3)2
+ Mẫu còn lại (không pứ) BaSO4 chất bđ là Na2SO4
Fe2O3 + 2HNO3 + 6HCl ➝ 2 FeCl3 + H2SO4 + 2NO +3 H2O
3FexOy + (12x-2y)HNO3 ➝ 3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O
(5x-2y) Fe3O4 +(46x-18y)HNO3➝ (15x-6y)Fe(NO3)3 + NxOy + (23x-9y) H2O
2FexOy+(6x-2y)H2SO4 ➝ xFe2(SO4)3 + (3x-2y) SO2+ (6x-2y)H20
27Cl2 | + | 64KOH | + | 2CrI3 | → | 32H2O | + | 54KCl | + | 2K2CrO4 | + | 6KIO4 |
Oxit axit:
- Mn2O7 .. Mangan ( VII ) oxit
-SiO2..... Silic đioxit
Axit
-H2S..... axit sufur hidric
-H2SO4......axit sunfuric
Bazo
-Fe(OH)3.... sắt ( III ) hidroxit
-Al(OH)3... nhôm hidroxit
Muối
-Muối trung hòa : +Na2S ..... natri sunfua
+ CuSO4....đồng ( II ) sunfat
-Muối axit: + KHSO3.... kali hidrosunfit
+ ZnH2PO4.....kẽm đihidrophotphat
24.
xFe+2y/x --------------> xFe+3 + (3x - 2y)e (x3)
N+ 5 + 3e -------------> N+2 (x(3x-2y))
=> 3xFe+2y/x + (3x-2y)N+5 -----> 3xFe+3 + (3x-2y)N+2
Vậy pư cân bằng như sau:
3FexOy + (12x - 2y)HNO3 ----> 3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O
25.
xFe+2y/x --------------> xFe+3 + (3x - 2y)e -----------------(x1)
N+ 5 + 1e -------------> N+4 ----------------------- (x(3x-2y))
=> xFe+2y/x + (3x-2y)N+5 -----> xFe+3 + (3x-2y)N+2
Vậy pư cân bằng như sau:
FexOy + (6x - 2y)HNO3 ----> xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O
S +O2--> SO2
SO2 + O2--> SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
tự cân bằng => đáp án là C
– Cho vài ml dd làm mẫu thử vào từng ống nghiệm và đánh số thứ tự tương ứng.
– Cho 1 mẩu quỳ tím vào từng mẫu thử rồi quan sát:
+ Nếu mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh thì mẫu thử đó là dd Ba(OH)2
+ Nếu quỳ tím trong ống nghiệm có màu đỏ thì đó là dd HCl và dd H2SO4 (nhóm A)
+ Nếu quỳ tím không đổi màu thì đó là dd NaCl và dd Na2SO4 (nhóm B)
– Cho vào mỗi mẫu thử nhóm A vài ml dd BaCl2
+ Mẫu thử nào tác dụng với BaCl1 , tạo kết tủa trắng thì đó là dd H2SO4:
PTHH: H2SO4 + BaCl2 –> BaSO4 + 2HCl
+ Mẫu thử không tác dụng với dd BaCl2 thì đó là dd HCl
– Cho vào mỗi mẫu thử nhóm B vài ml dd Ba(OH)2
+ Mẫu thử nào tác dụng với Ba(OH)2 , tạo kết tủa trắng thì đó là dd Na2SO4:
PTHH: Na2SO4 + Ba(OH)2 –> BaSO4 + 2NaOH
+ Mẫu thử không tác dụng với dd Ba(OH)2 thì đó là dd NaCl
a)
-H2O :
Na2O + H2O -> 2NaOH
CaO + H2O -> Ca(OH)2
- dd NaOH
2NaOH + SO3 -> Na2SO4 + H2O
-dd H2SO4 :
H2SO4 + Na2O -> Na2SO4 + H2O
3H2SO4 + Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
H2SO4 + CaO -> CaSO4 + H2O
b) Na2O + SO3 -> Na2SO4
CaO + SO3 -> CaSO4
Fe2O3 + 3SO3 -> Fe2(SO4)3
mình bổ sung thêm :
a) SO3 + H2O -> H2SO4
b) NaOH + SO3 -> NaHSO4
1. Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
2. Fe(OH)2 + H2SO4 => FeSO4 + 2H2O
3. Fe + 4HNO3 loãng => Fe(NO3)3 + NO +2H2O
4. 3FeO + 10HNO3 => 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
5. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 => Fe2(SO4)3 + 6H2O
6. Fe2O3 + 6HNO3 => 2Fe(NO3)3 + 3H2O
7. 2Fe + 6H2SO4 đặc => Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
8. 2FeO + 4H2SO4 đặc => Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
9. Fe2O3 + 3H2SO4 đặc => Fe2(SO4)3 + 3H2O
10. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc => Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
11. 2FeSO4 + 2H2SO4 đặc => Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
12. 8Fe + 30HNO3 = 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
13. S + 2H2SO4 đặc => 3SO2 + 2H2O
14. C + 2H2SO4 đặc => CO2 + 2SO2 + 2H2O
15. S + 4HNO3 => SO2 + 4NO2 + 2H2O
16. 3H2S + 2HNO3 đặc => 3S + 2NO + 4H2O