K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2019

nSO2= 4.48/22.4=0.2 mol

Cu + 2H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + SO2 + H2O

0.2_____________________0.2

mCu= 0.2*64=12.8g

mCuO= 20.8-12.8=8g

nCuO= 8/80=0.1 mol

%Cu= 12.8/20.8*100%= 61.53%

%CuO= 38.47%

Cu +2H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + SO2 + H2O

0.2____0.4_______0.2

CuO + H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + H2O

0.1____0.1_______0.1

nH2SO4= 0.4+0.1=0.5 mol

mH2SO4= 0.5*98=49g

mdd H2SO4= 49*100/80=61.25%

nCuSO4= 0.2+0.1=0.3 mol

mCuSO4= 0.3*160=48g

27 tháng 5 2016

Pt tác dụng H2SO4 loãng

CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O (1)
Cu không tác dụng. 
Cu + 2H2SO4đặc,n \(\rightarrow\) CuSO4 + SO2 + 2H2O (2)
nSO2= \(\frac{1,12}{22,4}\)  = 0,05 mol

\(\rightarrow\) nCu= nSO2= 0,05 mol 

% Cu = \(\frac{0,05x64}{10}.100\%\)= 32%

\(\rightarrow\) % CuO = 68%.

13 tháng 3 2016

1.a. Sơ đồ các quá trình phản ứng

Kim loại  + Oxi \(\rightarrow\) (hỗn hợp oxit )  +  axit \(\rightarrow\) muối + H2O

Từ quá trình trên => số mol H2SO4 phản ứng = số mol oxi trong oxit

Theo bài ta có: moxi = 39,2 – 29,6 = 9,6(g)

=> \(n_O=\frac{9,6}{16}=0,6mol\)

=> số mol H2SO4 phản ứng = 0,6 (mol)

b. Khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng gốc sunfat

=> mm = 29,6  + 96. 0,6 = 87,2 (g)

2. Gọi công thức của oxit cần tìm là MxOy

Phương trình phản ứng.

MxOy   + yH2  \(\rightarrow\) xM   +   yH2O  (1)

\(n_{H_2}=\frac{985,6}{22,4.1000}=0,044\left(mol\right)\)

Theo định luật bảo toàn khối lượng

=> khối lượng kim loại = 2,552 + 0,044.2 – 0,044.18 = 1,848(g)

Khi M phản ứng với HCl

2M  +  2nHCl  \(\rightarrow\) 2MCln    +  nH2  (2)

\(n_{H_2}=\frac{739,2}{22,4.1000}=0,033\left(mol\right)\)

(2) => \(\frac{1,848}{M}.n=2.0,033\)

=> M = 28n

Với n là hóa trị của kim loại M

Chỉ có n = 2 với M = 56 (Fe) là thỏa mãn

Theo (1) \(\frac{x}{y}=\frac{n_M}{n_{H_2}}=\frac{0,033}{0,044}=\frac{3}{4}\)

=> oxit cần tìm là Fe3O4

15 tháng 12 2016

1.a. Sơ đồ các quá trình phản ứng

Kim loại + Oxi (hỗn hợp oxit ) + axit muối + H2O

Từ quá trình trên => số mol H2SO4 phản ứng = số mol oxi trong oxit

Theo bài ta có: moxi = 39,2 – 29,6 = 9,6(g)

=>

=> số mol H2SO4 phản ứng = 0,6 (mol)

b. Khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng gốc sunfat

=> mm = 29,6 + 96. 0,6 = 87,2 (g)

2. Gọi công thức của oxit cần tìm là MxOy

Phương trình phản ứng.

MxOy + yH2 xM + yH2O (1)

Theo định luật bảo toàn khối lượng

=> khối lượng kim loại = 2,552 + 0,044.2 – 0,044.18 = 1,848(g)

Khi M phản ứng với HCl

2M + 2nHCl 2MCln + nH2 (2)

(2) =>

=> M = 28n

Với n là hóa trị của kim loại M

Chỉ có n = 2 với M = 56 (Fe) là thỏa mãn

Theo (1)

=> oxit cần tìm là Fe3O4

3 tháng 4 2020
a,Ta có: nSO2=0,2mol−−>nCu=0,2mol
−−>mCu=12,8g
-->%mCu=61,5%
-->%mCuO=38,5%
b, Ta có: nCuO=0,1mol
Theo các pthh, ta có: nH2SO4=2.nCu+nCuO=0,5mol
nCuSO4=0,3mol
−−>md/dH2SO4=61,25g
−−>mCuSO4=48g
31 tháng 1 2021

a) \(n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\)

Gọi CTTB của hai kim loại là \(\overline{R}\)

PTHH : \(2\overline{R}+H_2SO_4-->\overline{R}_2SO_4+H_2\uparrow\)   (1)

Theo pthh : \(n_{\overline{R}}=2n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)

=> \(M_{\overline{R}}=\frac{10,1}{0,3}\approx33,67\) (g/mol)

Mà hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp => \(\hept{\begin{cases}Natri:23\left(Na\right)\\Kali:39\left(K\right)\end{cases}}\)

b) \(tổng.n_{H_2SO_4}=\frac{100\cdot19,6}{100\cdot98}=0,2\left(mol\right)\)

Theo pthh : \(n_{H_2SO_4\left(pứ\right)}=n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\)

=> \(n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,2-0,15=0,05\left(mol\right)\)

PTHH : \(2Na+H_2SO_4-->Na_2SO_4+H_2\)   (2)

             \(2K+H_2SO_4-->K_2SO_4+H_2\)        (3)

Đặt : \(\hept{\begin{cases}n_{Na}=x\left(mol\right)\\n_K=y\left(mol\right)\end{cases}}\) \(\Rightarrow23x+39y=10,1\left(I\right)\)

Theo pt (2); (3) : \(tổng.n_{H_2}=\frac{1}{2}n_{Na}+\frac{1}{2}n_K\)

\(\Rightarrow\frac{x}{2}+\frac{y}{2}=0,15\left(II\right)\)

Theo (I) và (II) => \(\hept{\begin{cases}x=0,1\\y=0,2\end{cases}}\)

Theo pthh (2) : \(n_{Na_2SO_4}=\frac{1}{2}n_{Na}=0,05\left(mol\right)\)

                  (3) : \(n_{K_2SO_4}=\frac{1}{2}n_K=0,1\left(mol\right)\)

Áp dụng ĐLBTKL : \(m_{hh}+m_{ddH_2SO_4}=m_{ddspu}+m_{H_2}\)

=> \(10,2+100=m_{ddspu}+2\cdot0,15\)

=> \(m_{ddspu}=109,9\left(g\right)\)

=> \(\hept{\begin{cases}C\%_{Na_2SO_4}=\frac{142\cdot0,05}{109,9}\cdot100\%\approx6,46\%\\C\%_{K_2SO_4}=\frac{174\cdot0,1}{109,9}\cdot100\%\approx15,83\%\\C\%_{H_2SO_4}=\frac{98\cdot0,05}{109,9}\cdot100\%\approx4,46\%\end{cases}}\)

c) ktr lại đề nhé. phần 3,7 (g) ra số liệu hơi lẻ :((

10 tháng 4 2019

gianroi

11 tháng 4 2019

2Fe + 6H2SO4đ,n => Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Fe2O3 + 3H2SO4đ,n => Fe2(SO4)3 + 3H2O

nSO2 = V/22.4 = 6.72/22.4 = 0.3 (mol)

==> nFe = 0.2 (mol) => mFe = 11.2 (g)

==> mFe2O3 = 27.2 - 11.2 = 16 (g)

nFe2O3 = m/M = 16/160 = 0.1 (mol)

nH2SO4 = 0.9 (mol) => mH2SO4 = n>M = 0.9 x 98 = 88.2 (g)

==> mddH2SO4 = 88.2x100/80 = 110.25 (g)

17 tháng 4 2019

Đặt: nZn= x (mol), nCu= y (mol)

mhh= 65x + 64y= 45g (1)

Zn + 2H2SO4(đ) -to-> ZnSO4 + SO2 + 2H2O

Cu + 2H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + SO2 + 2H2O

Từ PTHH :

nSO2= x + y=15.68/22.4=0.7 (mol) (2)

Giải (1) và (2):

x=0.2

y=0.5

mZn= 0.2*65=13g

mCu=0.5*64=32g

%Zn= 13/45*100%= 28.88%

%Cu= 100-28.88=71.12%

nH2SO4(pư)= 2*0.2+0.5*2=1.4 (mol)

mH2SO4= 1.4*98=137.2g

mddH2SO4= 137.2*100/98=140g

nNaOH= 0.5*2=1 (mol)

T= nNaOH/nSO2=1/0.7= 1.42

1<T<2 => tạo ra 2 muối Na2SO3, NaHSO3

Đặt: nNa2SO3= a (mol), nNaHSO3= b (mol)

2NaOH + SO2 --> Na2SO3 + H2O

NaOH + SO2 --> NaHSO3

nNaOH= 2a + b= 1 (mol) (3)

nSO2= a + b= 0.7 (mol) (4)

Giải pt (3) và (4):

a= 0.3

b=0.4

mNa2SO3= 0.3* 126=37.8g

mNaHSO3=0.4*104=41.6g

27 tháng 4 2016

nCu= x mol; nAg= y mol

Cu + 2H2SO4→ CuSO4 + SO2↑ + H2O          (1)

2Ag + 2H2SO4→ Ag2SO4 + SO2↑ + 2H2O       (2)

SO2(k) + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr          (3)

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl                 (4)

Theo PTPU (4), ta có: n= nBaSO4= nH2SO4 (4)= 0,08 mol

Theo PTPU (3), ta có: nSO2= nH2SO4 (4)= 0,08 mol

Theo PTPU (1) và (2), ta có: nSO2= nCu + 2nAg = x + 0,5y = 0,08 mol (5)

Tổng khối lượng hỗn hợp ban đầu: mhỗn hợp= mCu + mAg = 64x + 108y = 11,2   (6)

Giải hệ hai phương trình (5) và (6) ta được: x= 0,04 ; y= 0,08

→mCu= 0,04x64= 2,56 (g) →%mCu=2,56/11,2x100% = 22,86%

→%mAg= 100% - %mCu= 77,14%