Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
11) Theo đề, ta có: \(n_{MnO_2}=\dfrac{78,3}{87}=0,9\left(mol\right)\)
PTHH: \(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+2H_2O+Cl_2\left(1\right)\)
Số mol: 0,9 mol 3,6 mol 0,9 mol 1,8 mol 0,9 mol
a, Theo phương trình, ta có: \(n_{HCl}=4n_{MnO_2}=4.0,9=3,6\left(mol\right);n_{Cl_2}=n_{MnO_2}=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=3,6.36,5=131,4\left(g\right)\)
Mặt khác, C% dung dịch HCl = \(\dfrac{m_{HCl}}{m_{ddHCl}}.100\%\) \(\Leftrightarrow20\%=\dfrac{131,4}{m_{ddHCl}}.100\%\Leftrightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{131,4.100}{20}=657\left(g\right)\)(\(m_{ddHCl}\) là khối lượng dung dịch HCl).
\(V_{Cl_2}=0,9.22,4=20,16\left(l\right)\)
b, Theo phương trình, \(n_{MnCl_2}=n_{MnO_2}=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MnCl_2}=0,9.126=113,4\left(g\right)\)
Mặt khác,
mdung dịch sau phản ứng = \(m_{MnCl_2}+\) mdung dịch HCl - \(m_{Cl_2}\)
= \(78,3+657-\left(0,9.35,5.2\right)\)
= 671,4 (g)
\(\Rightarrow C\%\)dung dịch \(MnCl_2\) = \(\dfrac{113,4}{671,4}.100\%=16,89\%\)
c, Theo (1), \(n_{Cl_2}=n_{MnCl_2}=0,9\left(mol\right)\)
PTHH: \(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\rightarrow FeCl_3\left(2\right)\)
Số mol: 0,6 \(\rightarrow\) 0,9 \(\rightarrow\) 0,6
Theo (2) \(\Rightarrow n_{FeCl_3}=n_{Fe}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{FeCl_3}=0.6.162,5=97,5\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m\) dung dịch muối thu được = 97,5 + 52,5 =150 (g).
\(\Rightarrow C\%\)dung dịch \(FeCl_3\)= \(\dfrac{97,5}{150}.100\%=65\%\)
1.a. Sơ đồ các quá trình phản ứng
Kim loại + Oxi \(\rightarrow\) (hỗn hợp oxit ) + axit \(\rightarrow\) muối + H2O
Từ quá trình trên => số mol H2SO4 phản ứng = số mol oxi trong oxit
Theo bài ta có: moxi = 39,2 – 29,6 = 9,6(g)
=> \(n_O=\frac{9,6}{16}=0,6mol\)
=> số mol H2SO4 phản ứng = 0,6 (mol)
b. Khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng gốc sunfat
=> mm = 29,6 + 96. 0,6 = 87,2 (g)
2. Gọi công thức của oxit cần tìm là MxOy
Phương trình phản ứng.
MxOy + yH2 \(\rightarrow\) xM + yH2O (1)
\(n_{H_2}=\frac{985,6}{22,4.1000}=0,044\left(mol\right)\)
Theo định luật bảo toàn khối lượng
=> khối lượng kim loại = 2,552 + 0,044.2 – 0,044.18 = 1,848(g)
Khi M phản ứng với HCl
2M + 2nHCl \(\rightarrow\) 2MCln + nH2 (2)
\(n_{H_2}=\frac{739,2}{22,4.1000}=0,033\left(mol\right)\)
(2) => \(\frac{1,848}{M}.n=2.0,033\)
=> M = 28n
Với n là hóa trị của kim loại M
Chỉ có n = 2 với M = 56 (Fe) là thỏa mãn
Theo (1) \(\frac{x}{y}=\frac{n_M}{n_{H_2}}=\frac{0,033}{0,044}=\frac{3}{4}\)
=> oxit cần tìm là Fe3O4
1.a. Sơ đồ các quá trình phản ứng
Kim loại + Oxi (hỗn hợp oxit ) + axit muối + H2O
Từ quá trình trên => số mol H2SO4 phản ứng = số mol oxi trong oxit
Theo bài ta có: moxi = 39,2 – 29,6 = 9,6(g)
=>
=> số mol H2SO4 phản ứng = 0,6 (mol)
b. Khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng gốc sunfat
=> mm = 29,6 + 96. 0,6 = 87,2 (g)
2. Gọi công thức của oxit cần tìm là MxOy
Phương trình phản ứng.
MxOy + yH2 xM + yH2O (1)
Theo định luật bảo toàn khối lượng
=> khối lượng kim loại = 2,552 + 0,044.2 – 0,044.18 = 1,848(g)
Khi M phản ứng với HCl
2M + 2nHCl 2MCln + nH2 (2)
(2) =>
=> M = 28n
Với n là hóa trị của kim loại M
Chỉ có n = 2 với M = 56 (Fe) là thỏa mãn
Theo (1)
=> oxit cần tìm là Fe3O4
Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2
Na2CO3 + 2HCl=> 2NaCl + H2O + CO2
MY = 0,5875.32 = 18,8
áp dụng sơ đồ đường chéo ta đc nH2 : nCO2 = 3:2
mà nH2 = nZn ; nCO2 = nNa2CO3
=> nZn = 3/2 nCO2
ta có \(65.\frac{3}{2}x+106x=4,07\left(g\right)\) => x= 0,02 mol => nZn =0,03
a. => % na2CO3 = \(\frac{0,02.106}{4,07}.100\%=52,088\%\)
=> % Zn = 47,912%
b. nHCl pư = 2 .nZn + 2. nNa2CO3 = 2.0,03+ 2.0,02 = 0,1
=> mHCl pư = 0,1.36,5 = 3,65 (g)
=> m HCl dùng = 3,65.120% = 4,38 (g)
=> mdd HCl = \(\frac{4,38.100}{25}=17,52\)
=> mdd = 4,07 + 17,52 - 0,03.2-0,02.44 = 20,65(g)
mHCl dư = 4,38 - 3,65 = 0,73(g)
C% HCl dư = \(\frac{0,73}{20,65}.100\%\) = 3,535%
ta có : \(n_{Fe\left(hh\right)}=0,3+0,15.2+0,1.3=0,9\left(mol\right)\)
chất rắn C sẽ là \(Fe_2O_3\)
Ta có PTHH chung
\(2Fe--->Fe_2O_3\)
\(0,9\) \(0,45\) (mol)
\(\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=72\left(g\right)\) \(\Rightarrow m_{rC}=72\left(g\right)\)
Ta có một dảy chuyển hóa như sau:
Fe --> FeSO4 --> Fe(OH)2 --> Fe2O3
0.3-----------------------------------...
Fe2O3 --> Fe2(SO4)3 --> Fe(OH)3 --> Fe2O3
0.15----------------------------------...
Fe3O4 --> Fe2(SO4)3 và Fe(SO4)2 --> Fe(OH)2 và Fe(OH)3 --> Fe2O3
0.1-----------------------------------...
=> nFe2O3 = 3*0.15 = 0.45 (mol)
=> mFe2O3 = 72g