Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nCa(OH)2 = 1 . 0,15 = 0,15 mol
nH2SO4 = 0,5 . 0,2 = 0,1 mol
Pt: Ca(OH)2 + H2SO4 --> CaSO4 + 2H2O
.....0,1 mol<---0,1 mol---> 0,1 mol
Xét tỉ lệ mol giữa Ca(OH)2 và H2SO4
\(\frac{0,15}{1} > \frac{0,1}{1}\)
Vậy Ca(OH)2 dư
mCa(OH)2 dư = (0,15 - 0,1) . 74 = 3,7 (g)
mCaSO4 = 0,1 . 136 = 13,6 (g)
CuO+H2SO4->CuSO4+H2O
nCuO=16/80=0,2(mol)
=>mH2O=0,2x18=3,6(g)
=>mH2SO4=0,2x98=19,6(g)
=>mddH2SO4=19,6/20%=98(g)
Khối lượng nước có trong dung dịch H2SO4 là: 98−19,6=78,4(g)
Khối lượng nước sau phản ứng là: 78,4+3,6=82(g)
Gọi khối lượng CuSO4.5H2O thoát ra khỏi dung dịch là a
Khối lượng CuSO4 kết tinh là: 0,64a
Khối lượng CuSO4 ban đầu là: 0,2x160=32(g)
Khối lượng của CuSO4 còn lại là: 32−0,64a(g)
Khối lượng nước kết tinh là: 0,36a(g)
Khối lượng nước còn lại là: 82−0,36a(g)
Độ tan của CuSO4 ở 100C là 17,4g nên ta có:
(32−0,64a)/(82−0,36a)=17,4/100
=>a=30,71(g)
Fe + H2SO4 ➝ FeSO4 + H2
BaO + H2SO4 ➝ BaSO4 + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 ➝ Al2(SO4)3 + 3H2O
2KOH + H2SO4 ➝ K2SO4 + 2H2O
Fe + CuSO4 ➝ Cu + FeSO4
2KOH + CuSO4 ➝ K2SO4 + Cu(OH)2
nFe=5,6/56=0,1mol
mCuSO4=32.100/100=32g
nCuSO4=32/160=0.2mol
Ptpu
Fe+CuSO4->FeSO4+Cu
0,1......0,1.........0,1.....0,1(mol)
mFeSO4=0,1.152=15,2g
mdung dịch sau pu=mFe+mddCuSO4-mCu
=5,6+100-0,1.64=99,2g
C%FeSO4=0,1.152.100/99,2=15,32%
Phương trình hóa học viết ở trên rồi đó bạn là phương trình Fe+CuSO4 đó. Còn muốn tính C% dd sau phản ứng thì bạn phải tính được khối lượng dd sau phản ứng và m chất tan r dựa vào công thức mà tính ra kq thui!! :)
Al2(SO4)3 | + | 3Ba(OH)2 | → | 2Al(OH)3 | + | 3BaSO4 |
(rắn) | (rắn) | (kt) | (kt) | |||
(keo trắng) | (trắng) |
\(3Ba\left(OH\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3BaSO_4\)
Hơi tối nhé, xin lỗi bạn. Chúc bạn học tốt ^_^