K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 8. Nếu gieo một con xúc xắc 11 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 2 chấm thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm là:
A.
5
11. B.
6
11 . C.
2
11 . D.
2 5
.
Câu 9. Nếu tung đồng xu 15 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt N là:
A.
7
15 B.
7 8
C.
8 7
D.
8
15
Câu 10. Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ
trong hộp, ghi lại số của thẻ rút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp,
nhận thấy có 4 lần lấy được thẻ đánh số 6. Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ đánh số 6 là:
A.
1 5
B.
16
20 C.
1 2
D. Đáp án khác
Câu 11. Một hộp chứa 5 cái thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, 5. Lấy ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp
các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là:
A. 1; 2; 3; 4. B. {1; 2; 3; 4; 5}. C. 1; 2; 3; 4; 5. D. {1; 2; 3; 4}.
Câu 12. Một hộp có 4 chiếc bánh, trong đó có 1 chiếc bánh vị va ni, 1 chiếc bánh vị ca cao,
1 chiếc bánh vị chocolate, 1 chiếc bánh vị dừa. Lấy ngẫu nhiên một chiếc bánh trong hộp. Có
mấy kết quả có thể xảy ra đối với vị của chiếc bánh trong hộp được lấy ra.
A. 1 B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu 13. Các cặp phân số bằng nhau là:
A.
6 7

24
28
 
B.
3 4

6
 8
C.
7
 2

21
6 D.
0 7

14
2
 

7
17 tháng 3 2022

B

10 tháng 9 2015

a la Dạng bài phân tích số, đa thức hay tính giá trị biểu thức thật ra là chứng minh đẳng thức A = B và 1 vế B đã bị giấu đi. Nếu biết cụ thể 2 vế thì chứng minh dễ hơn nhiều. 
Bấm máy tính, ta có: 
12 = 3.4 
1122 = 33.34 
111222 = 333.334 
11112222 = 3333.3334 
.... 
Có lẽ bạn đã nhận ra quy luật rồi, vậy bắt đầu chứng minh: 
Ta có: 111222 = 111000 + 222 = 111.1000 + 111.2 = 111(1000 + 2) = 111(999 + 3) = 111.3(333 + 1) 
=333.334 (đpcm) 

28 tháng 6 2017

BÀI 2:

b, 4 5 8 4 5 8 4 5 8

Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q là Câu 2:Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 ?Trả lời:  số.Câu 3:Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là Câu 4:Số phần tử của tập hợp các số...
Đọc tiếp

Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q là 
Câu 2:

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 ?Trả lời: 
 số.
Câu 3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là 
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 2000 là 
Câu 5:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện 
 lần.
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn 30 là 
Câu 7:
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là 
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng không vượt quá 2009 là 
Câu 9:
Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu.
Số cần tìm là 
Câu 10:
Cho hai tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} và B = {5; 6; 7; 8; 9; 10}. Số tập hợp con của đồng thời hai tập hợp A và B là 

4
21 tháng 11 2015

dinh giet nguoi ta hay sao ma hoi nhieu the!

4 tháng 2 2016

1.5

2.225

3.346

4.3225

5.3215

6.1254

7.7854

8.125

9.458

10.11

Câu 1. So sánh 1 kilôgam thóc với 1 kilôgam gạo.Nhận xét. Thứ nhất, đề bài không nêu rõ là so sánh cái gì:nặng - nhẹ, dài - ngắn, to - nhỏ... Nếu là nặng nhẹ thì đáp số là bằng nhau. Vậy câu trả lời đúng ở đây là: không đủ dữ liệu.Câu 2. Có 3 quả táo trên bàn. Bạn lấy đi 2 quả. Hỏi bạn còn bao nhiêu quả táo?Nhận xét. Theo bạn đáp số của bài này là 2 hay 1?Câu 3. Thời xưa, có một...
Đọc tiếp

Câu 1. So sánh 1 kilôgam thóc với 1 kilôgam gạo.
Nhận xét. Thứ nhất, đề bài không nêu rõ là so sánh cái gì:
nặng - nhẹ, dài - ngắn, to - nhỏ... Nếu là nặng nhẹ thì đáp số là bằng nhau. Vậy câu trả lời đúng ở đây là: không đủ dữ liệu.

Câu 2. Có 3 quả táo trên bàn. Bạn lấy đi 2 quả. Hỏi bạn còn bao nhiêu quả táo?

Nhận xét. Theo bạn đáp số của bài này là 2 hay 1?

Câu 3. Thời xưa, có một gia đình bố mẹ có 6 người con trai. Mỗi người con trai có một người em gái. Hỏi gia đình có mấy con?

Nhận xét. Nếu cứ theo phép nhân trong toán học thì gia đình này phải có 12 con (= 6 x 2). Nhưng thực ra chỉ có 7 người con với 6 con trai và 1 em gái là con út trong gia đình.

Câu 4. 20 bạn vào một thư viện mượn sách, mỗi bạn mượn 1 hoặc 2 cuốn. Tổng số sách đã mượn là 30 cuốn. Hỏi cô thủ thư tên là gì?

Nhận xét. Đây là một bài toán vui không có đáp số. Theo quán tính, nếu đọc hết 3 câu đầu trong đề toán thì đề bài thường hỏi có bao nhiêu bạn mượn 1 cuốn, bao nhiêu bạn mượn 2 cuốn. Dùng phương pháp giả thiết tạm ta có thể tính được. Nếu bạn nào đọc không kỹ sẽ làm theo hướng này mất thời gian vô ích.

Câu 5. Hai vận động viên Sư tử và Báo dự thi xem ai chạy nhanh hơn. Báo lao một bước được 3m, còn Sư tử một bước chỉ sải được 2m. Sư tử chạy được 3 bước thì Báo mới chạy được 2 bước. Trọng tài đưa ra luật đua như sau: Chạy đến gốc cây cổ thụ cách đó 100m rồi quay lại. Sau tiếng súng phát lệnh, cả hai cùng lao vọt đi. Theo bạn ai sẽ thắng?

Nhận xét. Về mặt toán học thì quãng đường 100 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 3, là số mét mỗi sải của Sư tử và Báo. Rõ ràng Sư tử đã được trọng tài thiên vị.

Câu 6. Bạn hãy kể ra ba ngày liên tiếp mà không có tên là: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.

Nhận xét. Không kể tên ngày theo thứ trong tuần thì ta có thể kể tên ngày theo thứ tự trong tháng như: ngày 1, ngày 2, ngày 3.

Câu 7. Một người đi lên cầu thang bộ dài 40 bậc bằng cách tiến một bước rồi lùi một bước. Hỏi sau bao lâu người đó đi hết cầu thang, biết rằng trung bình mỗi bước người đó đi hết 5 giây?

Nhận xét. Nếu cứ tiến một bước rồi lùi một bước thì người đó không thể đi hết thang bộ, đáp số là: không bao giờ. Nhưng không lẽ đề bài lại ra như thế? Thực ra người đó cứ tiến một bước rồi lại quay đầu để lùi 1 bước, rồi lại tiếp tục quay đầu để tiến. Như vậy người đó vẫn đi lên cầu thang như một người đi tiến. Đáp số là 200 giây (= 40 x 5).

Câu 8. Có 10 cái bánh giống hệt nhau, người ta cần rán hai mặt của mỗi cái bánh bằng 1 cái chảo chỉ chứa được 4 cái bánh cho một lần rán. Biết rằng thời gian rán 1 mặt của mỗi bánh là 1 phút. Hỏi để rán hai mặt của cả 10 cái bánh đó thì cần ít nhất thời gian là bao nhiêu phút?

Giải: 10 bánh có tổng số mặt là : 10 x 2 = 20 (mặt)

Mỗi mặt cần 1 phút rán và chảo chứa được 4 chiếc nên số thời gian cần là : 20 x 1 : 4 = 5 (phút)

Cách rán : Lần 1 (1 phút): Rán 1 mặt bánh số 1 đến 4

Lần 2 (1 phút) : Rán 1 mặt bánh số 4 đến 7 (Bánh số 4 rán xong)

Lần 3 (1 phút) : Rán bánh số 7 đến số 10 (Bánh số 7 được rán xong)

Lần 4 và lần 5 rán nốt một mặt của 8 chiếc còn lại (trừ số 4 và số 7)

Vậy là mất 5 lượt, mỗi lượt 1 phút nên chúng ta mất 5 phú

Ai thấy đúng thì giơ tay!

7
17 tháng 6 2015

dài thấy ghê luôn đó 

17 tháng 6 2015

Đúng! Nhưng bạn copy đúng ko?

§11. SỐ CHÍNH PHƯƠNGBài 1. Điền số tiếp theo vào dấu chấm :a) 1, 9, 25, 49,... b) 3, 7, 12, 19, ... c) 0, 4, 16, 36, ...... d) 10, 40, 90, 52, 63, 94,......Bài 2. Trong các số sau, số nào là số chính phương: a) 22022 b) 32021 c) 42019 d) 1945 2 29Bài 3. a) Tìm số chính phương có 4 chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số 4, 0, 2, 3,b) Tìm số chính phương có bốn chữ số, được viết bởi các chữ số 3, 6, 8, 8.c) Tìm...
Đọc tiếp

§11. SỐ CHÍNH PHƯƠNG

Bài 1. Điền số tiếp theo vào dấu chấm :
a) 1, 9, 25, 49,... b) 3, 7, 12, 19, ... c) 0, 4, 16, 36, ...... d) 10, 40, 90, 52, 63, 94,......
Bài 2. Trong các số sau, số nào là số chính phương: a) 22022 b) 32021 c) 42019 d) 1945 2 29
Bài 3. a) Tìm số chính phương có 4 chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số 4, 0, 2, 3,
b) Tìm số chính phương có bốn chữ số, được viết bởi các chữ số 3, 6, 8, 8.
c) Tìm số chính phương có 4 chữ số khác nhau tạo bởi từ 4 chữ số 2; 3; 4; 9.
Bài 4. Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu nhân nó với 135 thì ta được một số chính phương.
Bài 5. Các tổng sau có phải số chính phương không ? Tại sao ?
A = 3 + 32
+ 33
+ ... +320 B = 11 + 112
+ 113
+ 114
+ 115
;

C = 11 + 112
+ 113
D = 1122 + 1133 + 1144
.
E = 1010 + 8 F = 100! + 7
G = 1010 + 5 H= 10100 + 1050 + 1

0
Câu hỏi 1:Các yếu tố chung của 18 và 27(Viết số theo thứ tự từ ít nhất đến lớn nhất và sử dụng ";")Câu hỏi 2:Số lượng các tập con của tập {1; 2; 3} làCâu hỏi 3:Bội chung nhỏ nhất của 330; 65; 15 làCâu hỏi 4: và là những con số ngược lại.Câu hỏi 5:Tìm bốn số nguyên a, b, c, d màa + b + c + d = 1a + c + d = 2a + b + d = 3a + b + c = 4Trả lời: (a; b; c; d) = ()Câu hỏi 6:Cósố x thỏa mãn phương trìnhCâu...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:
Các yếu tố chung của 18 và 27
(Viết số theo thứ tự từ ít nhất đến lớn nhất và sử dụng ";")
Câu hỏi 2:
Số lượng các tập con của tập {1; 2; 3} là
Câu hỏi 3:
Bội chung nhỏ nhất của 330; 65; 15 là
Câu hỏi 4: và là những con số ngược lại.
Câu hỏi 5:
Tìm bốn số nguyên a, b, c, d mà
a + b + c + d = 1
a + c + d = 2
a + b + d = 3
a + b + c = 4
Trả lời: (a; b; c; d) = (
)
Câu hỏi 6:

số x thỏa mãn phương trình
Câu hỏi 7:
Cho một cổ tức division.The là 236, còn lại là 15 và số chia là một số tự nhiên trong đó có hai digits.The chia là
Câu hỏi 8:
Có 2.015 điểm khác biệt trên đường thẳng d: ...,. Một điểm M không nằm trên đường thẳng d. Match M để ...,. Có bao nhiêu hình tam giác đó?
Trả lời: Có hình tam giác.
Câu hỏi 9:
Một số tự nhiên có sáu chữ số và các đơn vị chữ số là 4. Nếu các đơn vị chữ số được chuyển đến hàng đầu tiên sau đó số lượng sẽ được tăng thêm 4 số times.The là
Câu hỏi 10:
Nguồn gốc của phương trình (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + ⋯ + (x + 100) = 5750 là x =

0
Câu 1:Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 2000 là Câu 2:Có 2 con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B ?Trả lời:  con đường.Câu 3:Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.Số cần tìm là Câu...
Đọc tiếp

Câu 1:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 2000 là 

Câu 2:
Có 2 con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B ?
Trả lời:  con đường.

Câu 3:
Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.Số cần tìm là 

Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là 

Câu 5:
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là 

Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn 30 là 

Câu 7:
Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1032 trang là 

Câu 8:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện  lần.

Câu 9:
Cho hai tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} và B = {5; 6; 7; 8; 9; 10}. Số tập hợp con của đồng thời hai tập hợp A và B là 

Câu 10:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là 

4
18 tháng 9 2015

ko liên quan đến toán đó là j hả Trần Quốc Danh

18 tháng 9 2015

mình nhầm, câu 1 phải là 985 cô bạn nhé!

Câu 1:Cho đoạn thẳng . Trên  lấy điểm  sao cho . Độ dài đoạn thẳng là  .Câu 2:Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là Câu 3:Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là  km/h.Câu 4:Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự...
Đọc tiếp

Câu 1:
Cho đoạn thẳng . Trên  lấy điểm  sao cho . Độ dài đoạn thẳng là 
 .
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là 

Câu 3:
Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là 
 km/h.
Câu 4:
Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự nhiên đó cho 2 là 

Câu 5:
Khi chia một số tự nhiên cho 10, ta được thương là 17, số dư là số dư lớn nhất có thể. Vậy số tự nhiên đó là 
.
Câu 6:
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta được số có 
 chữ số.
Câu 7:
Hiện nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Cách đây 5 năm, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Bố hơn con số tuổi là 
.
Câu 8:
Tỉ số của 2 số là , cộng thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là . Tổng của 2 số là 
Câu 9:
Một người đi quãng đường AB với vận tốc  trên nửa quãng đường đầu và vận tốc  trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là 
 .
Câu 10:
Biết  là phân số nhỏ nhất sao cho khi chia  cho   và   đều được thương là các số tự nhiên. Tổng  là 
.

2
11 tháng 12 2015

Dài quá , làm sao nổi !!!!!!!!!!!

11 tháng 12 2015

Bạn ơi! Bạn nên rút gọn bài lại. Kẻo bài dài quá.

Đề ôn tập toán 6Đề 1:Bài 1. Tính : A = 200 – 188 : [2 6  – (3 2 .10 – 78).5]Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:a) (3x + 22) : 8 + 10 = 12b) -12 < 3x ≤ 18Bài 3. Tìm các số x, y nguyên sao cho (x – 2)(y + 1) = -2Bài 4. Tìm ƯCLN (192; 102); BCNN (216; 270).Bài 5. Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất, khác 0, biết rẳng m ⋮ 3; m ⋮ 5; m ⋮ 7Bài 6.  Cho 10 điểm trong đó có ba điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng phân biệt được...
Đọc tiếp

Đề ôn tập toán 6
Đề 1:
Bài 1. Tính : A = 200 – 188 : [2 6  – (3 2 .10 – 78).5]
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:
a) (3x + 22) : 8 + 10 = 12
b) -12 < 3x ≤ 18
Bài 3. Tìm các số x, y nguyên sao cho (x – 2)(y + 1) = -2
Bài 4. Tìm ƯCLN (192; 102); BCNN (216; 270).
Bài 5. Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất, khác 0, biết rẳng m ⋮ 3; m ⋮ 5; m ⋮ 7
Bài 6.  Cho 10 điểm trong đó có ba điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng
 phân biệt được tạo thành đi qua hai điểm trong số các điểm ở trên?
Bài 7. Trên tia Ax lấy hai điểm H và K sao cho AH = 5cm; AK = 10 cm.
a) Trong ba điểm A, H, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng HK.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng HK. Tính độ dài AM.
**********************************************************************
Đề 2:
Bài 1  (2,5đ).Tính:
a) A=(–1436)–(–1586+|–532|)A=(–1436)–(–1586+|–532|)–(568+468)+1434
–(568+468)+1434
b) B=186.212.43.93163.69.273B=186.212.43.93163.69.273
Bài 2 (2đ).

a) Tìm số nguyên xx sao
cho: |–2|10–(x+24)|–2|10–(x+24) =80–[(–4).52+24.5]=80–[(–4).52+24.5]
b) Tìm các cặp số nguyên (x;y)(x;y) sao cho: |x–4|+|y+5|=1|x–4|+|y+5|=1
Bài 3 (2,0đ).Số học sinh khối THCS của trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
tham gia thi độ nghi thức trong khoảng từ 800800 đến 10001000 em, được xếp
thành các hàng. Nếu xếp mỗi hàng2020 thì dư 99 em; nếuxếp mỗi hàng 3030 thì
thiếu 2121 em; nếuxếp mỗi hàng 3535 thì thiếu 2626 em. Hỏi có tất cả bao nhiêu
em dự thi nghi thức đội?
Bài 4 (2,5đ).Cho đoạn thẳng AB có độ dài 9cm9cm, điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao
cho AC=3cmAC=3cm. Điểm D nằm giữa hai điểm B và C sao
cho CD=13DBCD=13DB.
a)Tính độ dài của các đoạn thẳng CB, CD và AD.
b) Chứng minh điểm D là trung điểm của AB.
Bài 5  (1đ).
a) Tìm số tự nhiên aa nhỏ nhất sao cho khi aa chia cho 55; cho 77; cho 99 có số dư
theo thứ tự là 4;2;7.4;2;7.
b) Tính: A=1.2 2 +2.3 2 +3.4 2 +⋅⋅⋅+2017.2018 2
******************************************************************
Đề 3 :
Bài 1  (2đ).Thực hiện phép tính:
a)35+49+65b)21.54+21.46+(–2000)c)113+|–39|+(–2)d)90–(4.52–7.32)a)35+49
+65b)21.54+21.46+(–2000)c)113+|–39|+(–2)d)90–(4.52–7.32)
Bài 2 (2đ).
a) Tìm tổng tất cả các số nguyên xx, biết: –3≤x<4–3≤x<4;
b) Tìm xx biết: 86–(3x+24)=3286–(3x+24)=32;
c)  Điền chữ số vào dấu ∗∗ để được số ¯¯¯¯¯¯¯¯72∗72∗¯ chia hết cho cả 55 và 99 ;
d) Tìm số tự nhiên xx nhỏ nhất (khác 00) , biết rằng x⋮15x⋮15 và x⋮18x⋮18.
Bài 3 (2,0đ).

Học sinh khối 6 của một trường có 120 nam và 112 nữ tham gia lao động. Giáo viên
phụ trách muốn chia số học sinh trên ra thành các tổ gồm cả nam và nữ,  số nam được
chia đều vào các tổ và số nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4 (3,5đ)
Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 6cm.
a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC;
c) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BK, CK và AK;
d) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm M sao cho A là trung điểm của MB. Chứng tỏ rằng B
là trung điểm của đoạn thẳng MC.
Bài 5 (0,5đ)Cho a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng
nhau, a=5n+3;b=6n+1(n∈N)a=5n+3;b=6n+1(n∈N). Tìm ước chung lớn nhất của
a và b.
Đề 4 :
Bài 1.
a) Tìm số nguyên x, y sao cho : x.y = -2
b) Tìm x ∈ Z sao cho x(x – 2) < 0
Bài 2. Tính
a) 235 – 288 : [4.(48 – 72)]
b) 5 3  – (3 3  + 4).2 + [(-3) + (-25)] : 4

Bài 3. Tìm ƯCLN (32, 80) và BCNN(32, 80)
Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường trung học cơ sở có khoáng từ 300 đến 400
em. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối
6.
Bài 5. Cho ba điểm A, B, c nằm ngoài đường thẳng a, biết rằng cả hai đoạn thẳng BA,
BC đều cắt đường thẳng a.
a) Hỏi đoạn thẳng AC có cắt đường thẳng a không? Vì sao?
b) Xác định giao điểm của đường thẳng a và các đoạn thẳng BA, BC.
Bài 6. Cho đoạn thẳng AB = 9cm, điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao p cho AC =
3cm. Điểm E là trung điểm của BC.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Điểm c có phải là trung điểm của đoạn thẳng AE không? Vì sao?
**********************************************************************
Đề 5:
Bài 1.
a) Viết tập hợp các số nguyên a sao cho -5 ≤  a < 5
b) Tìm ƯCLN (360, 480)
Bài 2. Tính
a) A = (7 – 9) 3  + (-5) 7  : (-5) 5  + 2010 0
b) B = [2.(-2) 2  + 1) : (-3) 2 ] + 9.7 – (-2) 6

Bài 3. Tìm x ∈ Z, biết:
a) 15 ⋮ x             b) 2 x  ⋮ 4 = 8
c) |x| < 4
Bài 4. Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất sao cho khi chia m cho 3; 5 và 7 có dư lần lượt là 1;
3; 5
Bài 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng

a) Kể tên các tia đối nhau gốc N
b) Kể tên các tia trùng nhau gốc N
Bài 6. Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 4 cm; OC = 7cm
a) Tính AB, AC và BC
b) So sánh AB + BC và AC. Điểm B có là trung điểm của AC không? Tại sao?
**********************************************************************
Đề 6 :
Bài 1. Tìm tổng các số nguyên thỏa mãn -10 < x ≤ 8
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết 14 chia hết cho 2x + 3
Bài 3. Tìm x, biết 2 – x = – 15 – |-5|

Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường trung học cơ sỉ có khoảng từ 350 đến 400
em. Mỗi lần xếp hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có bao nhiêu
học sinh?
Bài 5. Tìm các số có dạng ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯517xy517xy¯ chia hết cho 18.
Bài 6. Cho đường thẳng d và hai điểm A và B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ d.
Lấy điểm C không thuộc đường thẳng d nhưng đoạn BC cắt đường thẳng d. Hỏi đoạn AC
có cắt đường thẳng d không?
Bài 7. Một điểm A nằm trên dường thẳng xy. Trên tia Ax lấy điếm B sao cho AB = 4cm,
trên tia Ay lấy điểm C sao cho độ dài AC gấp đôi độ dài AB.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Gọi E là trung điểm của AC, điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BE không?
Vì sao?
Đề 7: Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính
a)–20–(–12+2)b)2017–[100–(–2017+35)
2. (1,5đ):Tìm x biết:
a)x+6=45:43b)32.(15–2x)–52=5.22
3. (3,5đ):
a) Tìm UCLN(60;70;90).
b) Tìm BCNN(56;126).
c) Khối 6 của một trường THCS có số học sinh từ khoảng 200 đến 300. Trong lần đi dã
ngoại, nếu chia số học sinh này thành các nhóm có cùng sở thích, mỗi nhóm
có 30 em, 40 em, 48 em thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường.
4. (3đ):
Trên tia Ox, lấy hai điểm M,N sao cho OM=2cm,ON=8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm PP sao cho NP=6cm. Chứng tỏ điểm N là
trung điểm của đoạn thẳng MP.

5. (1đ):
a) Tìm số tự nhiên n biết rằng: 3n+2 chia hết cho n–1.
b) Cho bốn đường thẳng phân biệt xx′;yy′;zz′ và tt′ cắt nhau tại O.
Lấy 4 điểm, 5 điểm, 6 điểm, 7 điểm phân biệt khác điểm O lần lượt thuộc bốn đường
thẳng trên sao cho trong 3 điểm bất kỳ, mỗi điểm thuộc một đường thẳng khác nhau
đều không thẳng hàng. Trên hình vẽ có bao nhiêu tia? Qua hai điểm vẽ được một đường
thẳng, hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Đề 8:
1. :Thực hiện phép tính:
a) 31.65+31.35–5.100
b) 120:{300:[130–(2.52–22.5)]}
2. Tìm x biết:
a) 4(x+52)–6=23.3+2
b) 70–5.|x–3|=40
3. Số học sinh lớp 6 của một trường khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 15 thì vừa đủ và
không thừa một học sinh nào. Tìm số học sinh lớp 6 của trường đó biết số học sinh
trong khoảng 100 đến 150 em.
4. Cho đoạn thẳng AB=5cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC=3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Lấy điểm I trên tia BA sao cho BI=4cm. Hãy chứng tỏ điểm C nằm giữa điểm I và
điểm B.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng IB không?
5. :Chứng tỏ rẳng 2 số 2n+1 và 6n+5 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự
nhiên n.
**********************************************************************
Đề 9 :
Bài 1  (1,5đ). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê:

a)  A={x|x∈Z;–3<x≤3};
b) Tập hợp BB gồm các số là số đối của 3;1;0;–2.
Bài 2 (2,75đ). Thực hiện các phép tính:
a)17–2017b)5.23–27:32c)37.125–25.27+|–10|
Bài 3 (2,25đ).Tìm xx biết:
a) x+17=–33
b) 2–(x–5)=5.2 3
c) 1009.x=(–1)+2+(–3)+4
Bài 4 (1,5đ).
Để hưởng ứng phong trào xanh – sạch – đẹp, lớp 6A đã chia lớp thành các nhóm nhỏ
khi lao động. Các bạn nam và nữ của lớp được chia đều vào trong các nhóm (không
thừa bạn nào). Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm, biết rằng lớp 6A có 18 bạn
nam và 24 bạn nữ.
Bài 5 (2,0đ).
Cho đoạn thẳng AC=5cm. Lấy điểm BB nằm giữa A và C sao cho AB=3cmAB=3cm.
Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD=1cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Điểm BB có là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Vì sao?
c) So sánh AD+BC và 4.BC.
**********************************************************************
Đề 10:
1. (1,5đ) : Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a) 143.64–43.64
b) 24+128:(19–15) 3
c) (–115)+(–40)+115+|–35|
2. (1,5đ) :Tìm x biết:
a) 4(x+12)=120
b) 12–7.(x+8)=5
c) |–25|+(–39)=x

3. (2đ) : Học sinh khối 6 và khối 7 của Trường THCS Vĩnh Tuy khi xếp thành 18 hàng,
20 hàng hoặc 36 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều đủ hàng. Tìm số học sinh biết
rằng có khoảng 500 đến 600 học sinh.
4. (2,5đ) :Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao choOA=3cm, OB=6cm.
a) Trong 3 điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?
5. (0,5đ) :Tìm 3 số nguyên a, b, c thỏa mãn: a+b=–4;b+c=–6;a+c=12
********************************************************
Đề 11:
Bài 1 (2đ) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a)–38+52+(–70)+(–162)+148
b)80–[130–(12–4) 2 ]
c)(161–413)–(187–639)+(–200)
Bài 2 (2đ)Tìm số nguyên x biết:
a)  x – 1 = 5
b) 3.2x–3=45
c) 17 – |x – 1| = 7
d) 25 – (25 –  x) = 12 + (52 – 65)
Bài 3(1,5đ)Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan
bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người lên
một xe đều vừa vặn. Nếu xếp 40 người thì cần bao nhiêu xe?
Bài 4 (2 đ)Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 6cm.
a) Tính AB.

b) Lấy điểm M trên tia Ox sao cho OM = 3cm. Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn
OB không? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Tính AC.
Bài 5: (0,5đ) Cho a+5b⋮7(a,b∈N). Chứng minh rằng:  10a+b⋮7
************************************************************************
Đề 12:
1. (2,0đ) :
a) Cho tập hợp: A={x∈Z/–3≤x<2}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tìm số dối của –7  và của 15.
c) Thay x, y bằng các chữ số thích hợp để 21x7ychia hết cho cả 5 và 9.
2. (2,0đ):
Thực hiện phép tính:
a) (123+39)–23
b) 64.32+32.36
c) 62:4+2.52–10
d) (5.23–2.32):11+5–|–5|
3. (1,5đ) :
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 56–x=39
b) (2x–3).7=35
4. (1,0đ) :
Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6
cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số
cây đó trong khoảng từ 170 đến 200.
5. (2,5đ) :
Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA=1cm, OB=5cm .

a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Trên tia đối của tia Ay lấy điểm I sao cho AI=2cm. Chứng tỏ O là trung điểm của AI.
6. (1,0đ) :
a) Tìm ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 64a=80b=96c.
b) Chứng tỏ rằng: (7n+10) và (5n+7) là hai số nguyên tố cùng nhau (n∈N).
**********************************************************************
Đề 13:
Câu 1 (2đ)
1) Tính giá trị của các biểu thức: a) (3.5.7 – 18 : 6) . 12  ;    b) |2018| – |–1| + |0|.
2) Thực hiện phép tính  62:4.3+2.52 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
Câu 2 (1,5đ)
            1)Tìm số tự nhiên x, biết:      900 – 5.x = 120.
            2) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 56 và 140.
Câu 3(1,5đ) Trong đợt phát động phong trào “Tủ sách lớp học”, nhà trường đã thu về
một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số
sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách nhà trường đã thu được.
Câu4 (2đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 1cm.
Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = 7cm.
1) Tính BC.
 2) Chứng tỏ B là trung điểm của CD.
Câu5 (1,0đ) Cho n=7a5+8b4. Biết a – b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a và b.

Đề 14:
Bài 1 : Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 18.25 + 75.18 – 1200
b) 6 7 :6 5 +3.3 2 –2017 0
c) {[(20–2.3).5]+2–2.6}:2+(4.5) 2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x + 7 = –23 + 5
b) 2 x+1 –8=8
c) (4x–16):3 2 =4
Bài 3:Một trường có khoảng 700 đến 800 học sinh. Tính số học sinh của trường, biết
rằng khi xếp hàng 40 học sinh hay 45 học sinh đều thừa 3 người.
Bài 4: Trên tia Ax, vẽ hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 5cm.
a) Tính độ dài MN.
b) Gọi I là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng MI.
c) Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay  xác định điểm H sao cho  AH = 3cm.
Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng HM.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để (3n+5)⋮(n+1)
********************************************************
Đề 15:
Câu 4 (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 34,82 + 9,75            b) 72,1 – 30,4
c) 25,8 × 1,5                d) 95,2 : 68
Câu 5 (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 2 lần chiều
rộng.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng cứ 100 m 2  thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 6 (2đ) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần
tử của tập hợp. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Câu 7 (2đ) Thực hiện phép tính:
a) 23×75+25×23+180
b) 20+[60–(10–5) 2 ]
Câu 8 (2đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a)3 x –6=3 4 :3 2  
b)319–7(x+1)=200
Câu 9 (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) So sánh OA và AB. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
Câu 10 (1đ) Số học sinh của một trường khi xếp mỗi hàng 8 em, mỗi hàng  9 em, mỗi
hàng 10 em đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh của
trường đó trong khoảng 700 đến 750 em.
Câu 11 (1đ) Tìm số tự nhiên n, biết n + 5 chia hết cho n + 1
**********************************************************************
Đề 16:
Bài 2  (1,5đ) Thực hiện phép tính:
a) 23.134–34.23
b)  (–297)+630+297+(–330)
c) 10 2 –60:(5 6 :5 4 –3.5)

Bài 3 (2,0đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 75:x=(–5)+20
b) 5 x+5 –2017 0 =2 3 .3
Bài 4  (1,5đ): Cô giáo muốn chia 48 bút bi, 36 quyển vở và 24 thước kẻ thành các
phần thưởng sao cho mỗi phần thưởng có số bút, số vở  và số thước kẻ như nhau. Hỏi
có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng có bao
nhiêu bút bi, bao nhiêu vở , bao nhiêu thước kẻ?
Bài 5 (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 5cm.
a) Trong ba điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài MN.
c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Lấy điểm D trên tia Ox’ sao cho OD = 1cm. Điểm M có
là trung điểm của đoạn thẳng ND không? Vì sao?
Bài 6 (0,5đ) So sánh hai lũy thừa: 199 20  và 2017 15 .
**********************************************************************
Đề 17:
1. (2đ)
Thực hiện các phép tính sau:
a. 148 + 123 + 52 + 377
b. 5 9  : 5 7  + 12.3 + 7 0
c. 87.23 + 13.93 + 70.87
d. 10 2  – [50: (5 6  : 5 4  – 3.5)]
2. (2,5đ)

Tìm số tự nhiên x biết:
a. 91 – 3x = 61
b. (2x – 24) . 8 3  = 8 5
c. 2 x + 1  = 32
d. 570 + x chia hết 3 và 17 ≤ x ≤ 20
3. (2đ)
Hai bạn Minh và Ngọc thường đến thư viện đọc sách. Minh cứ 12 ngày đến thư viện một
lần, Ngọc 15 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả hai bạn lại cùng đến thư viện?
4. (3đ)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
c. Lấy điểm C trên tia Ox sao cho AC = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC?
5. (0,5đ)
Cho A = 3 + 3 2  + 3 3  + 3 4  + … + 3 25 . Tìm số dư khi chia A cho 40.
*********************************************
Đề 18 :
1. (1đ) Cho tập hợp K = {n ∈ Z / -2 < a < 4}

a. Viết tập hợp K bằng cách liệt kê các phần tử
b. Tính tổng các số nguyên a thuộc tập hợp K
2. (2,5đ) Thực hiện các phép tính hợp lý:
a. 17.32 + 17.69 – 17     b. |316 – (25 – 19) 2 | : 56 + 19.5
c. [(3 5  . 3 8 ) : 3 11  – 2 3 ] + 2018
3. (1,5đ) Tính giá trị của số tự nhiên x, biết:
a. 5.x + 105 = 200               b. 15×3 chia hết cho 9
c. x = |2018| – 2018 0  – |-2016|
4. (2đ) a. Tìm bội chung nhỏ nhất của 28, 12 và 15.
b. Một trường tổ chức trồng cây xung quanh vườ trường hình chữ nhật chiều dài là 300
mét, chiều rộng là 84 mét sao cho mỗi góc vườn trồng một cây, khoảng cách giữa các
cây bằng nhau và lớn nhất. Vậy nhà trường có thể trồng được bao nhiêu cây và mỗi cây
cách nhau bao nhiêu mét?
5. (2,5đ) Trên tia Ax, lấy điểm B và C sao cho AB = 7cm, AC = 3cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b. Vẽ điểm E sao cho C là trung điểm của AE. Tính độ dài của các đoạn thẳng BE, CE.
c. Trên tia đối của tia Ex vẽ điểm D sao cho DE = 2,5 cm. Điểm D có là trung điểm của
đoạn thẳng AB không? Vì sao?
6. (0,5đ) Khi tổng kết lại số quyển sách quyên góp cho các bạn học sinh vùng lũ, lớp
trưởng lớp 6A nhận thấy số quyển sách quyên được trong mỗi ngày trùng hợp với một
dãy số gồm bảy số tự nhiên có tính chất như sau: số hạng đầu tiên là 1, số hạng thứ
bảy là 45 và từ số hạng thứ ba trở đi, mỗi số bằng tổng của hai số hạng liền trước nó.
Tính tổng sổ sách lớp 6A đã quyên góp được.

Đề 19:
1.(2đ): Tính hợp lí (Nếu có thể)
a). (-123)  + |-18| + 23 + (-18)
b) 20 – [30 – (5 – 1) 2 ]
c) 134.23 + 134.17 – 40.34
d) 325 – 5. [4 3  – (27 – 5 2 ): 1 18 ]
2. (2đ): Tìm x, biết
a) 10x + 65 = 125          b) 45 – (5 -2x) 3  = 2.3 2
c) 2(x – 3) – 12 = (-10)      d) x – 12 = (-13) + 1 + |-13|
3. (1.5đ): Một trường tổ chức cho học sinh đi thăm quan. Nếu xếp số học sinh đó vào
các xe 30; 45 và 42 chỗ thì vừa đủ. Tính số học sinh đi tham quan của trường đó, biết
số học sinh này trong khoảng từ 1200 đến 1400 học sinh?
4. (2đ): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm; OB = 8cm.
a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c. Lấy điểm I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm E sao
cho OE = 3cm. Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng EI.
5. (0,5đ): Tìm số tự nhiên n để: 10 – 2n chia hết n -2
***********************************************

Đề 20:
1. (1,5đ) Thực hiện phép tính
a) 126 + |-53| + 20 – (53 + |-126|)
b) 2018 0  – {15 2  : [(20.15 – 2 3  . 5 2 ) – 25]}
c) 3 – 5 + 13 – 15 + 23 – 25 + … + 93 – 95 + 103
2. (2,0đ) Tìm x ∈ Z biết:
a) (x + 7) – 11 = 20 – 18      c) 1800 : [(3 6  – 14) + 30] = 72 và x ∈ Z
b) 11 – (x – 6) = 3 2            d) 2x + 1 ∈ U(x + 5) và x ∈ N
3. (1,5đ). Một trường THCS cho tất cả các em học sinh xếp hàng dưới sân trường để tập
diễu hành. Nếu xếp mỗi hàng 40 , 45, 60 học sinh thì đều thừa 9 học sinh, biết rằng
trường THCS đó có không quá 1000 học sinh?
4. (2,5đ). Trên hai tia Ox và Oy đối nhau, lấy điểm A ∈ Ox và điểm B ∈ Oy sao cho OA
= 3cm và AB = 8cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB
b) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và OC
c) Lấy điểm D ∈ Ox sao cho AD = 2OD, điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng
CD không? Vì sao?
5. (0,5đ). Cho a, b ∈ N* thỏa mãn số M = (9a + 11b) . (5b + 11a)chia hết cho 19. Hãy

0