K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 34:  Kinh tuyến 1000T là ranh giới của:

A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.

B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.

C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.

D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.

Câu 35: Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:

A. Bắc Mĩ.                   B. Trung Mĩ.                C. Nam Mĩ.                  D. Bắc Phi.

Câu 36: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:

A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.                         

B. Trình độ công nghiệp hóa cao.

C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.

D. Độ thị hóa có quy hoạch.

Câu 37: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A. Cà phê.                       B. Bông.                   C. Mía.                   D. Lương thực.

Câu 38: Công nghiệp Trung và Nam Mĩ chia làm 3 khu vực có trình độ phát triển khác nhau. Khu vực nào có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển?

A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).

B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ.

C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.

D. Cả ba khu vực đều phát triển.

Câu 39: Nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:

A. Bra-xin.               B. Ac-hen-ti-na.          C. Vê-nê-xu-ê-la.              D. Pa-ra-goay.

Câu 40: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:

A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.                     B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta

C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn                        D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.

Câu 41: Trung và Nam Mĩ không có bộ phận:

A. Eo đất Trung Mĩ.                                 B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê

C. Lục địa Nam Mĩ.                                  D. Lục địa Bắc Mĩ.

Câu 42: Tổng diện tích của Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì:

A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.

B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.

C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.

D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.

3
15 tháng 3 2022

Câu 34:  Kinh tuyến 1000T là ranh giới của:

A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.

B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.

C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.

D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.

Câu 35: Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:

A. Bắc Mĩ.                   B. Trung Mĩ.                C. Nam Mĩ.                  D. Bắc Phi.

Câu 36: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:

A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.                         

B. Trình độ công nghiệp hóa cao.

C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.

D. Độ thị hóa có quy hoạch.

Câu 37: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A. Cà phê.                       B. Bông.                   C. Mía.                   D. Lương thực.

Câu 38: Công nghiệp Trung và Nam Mĩ chia làm 3 khu vực có trình độ phát triển khác nhau. Khu vực nào có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển?

A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).

B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ.

C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.

D. Cả ba khu vực đều phát triển.

Câu 39: Nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:

A. Bra-xin.               B. Ac-hen-ti-na.          C. Vê-nê-xu-ê-la.              D. Pa-ra-goay.

Câu 40: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:

A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.                     B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta

C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn                        D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.

Câu 41: Trung và Nam Mĩ không có bộ phận:

A. Eo đất Trung Mĩ.                                 B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê

C. Lục địa Nam Mĩ.                                  D. Lục địa Bắc Mĩ.

Câu 42: Tổng diện tích của Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì:

A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.

B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.

C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.

D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.

15 tháng 3 2022

Câu 34:  Kinh tuyến 1000T là ranh giới của:

A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.

B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.

C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.

D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.

Câu 35: Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:

A. Bắc Mĩ.                   B. Trung Mĩ.                C. Nam Mĩ.                  D. Bắc Phi.

Câu 36: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:

A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.                         

B. Trình độ công nghiệp hóa cao.

C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.

D. Độ thị hóa có quy hoạch.

Câu 37: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A. Cà phê.                       B. Bông.                   C. Mía.                   D. Lương thực.

Câu 38: Công nghiệp Trung và Nam Mĩ chia làm 3 khu vực có trình độ phát triển khác nhau. Khu vực nào có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển?

A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).

B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ.

C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.

D. Cả ba khu vực đều phát triển.

Câu 39: Nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:

A. Bra-xin.               B. Ac-hen-ti-na.          C. Vê-nê-xu-ê-la.              D. Pa-ra-goay.

Câu 40: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:

A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.                     B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta

C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn                        D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.

Câu 41: Trung và Nam Mĩ không có bộ phận:

A. Eo đất Trung Mĩ.                                 B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê

C. Lục địa Nam Mĩ.                                  D. Lục địa Bắc Mĩ.

Câu 42: Tổng diện tích của Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì:

A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.

B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.

C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.

D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.

Câu 34:  Kinh tuyến 1000T là ranh giới của:A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.Câu 35: Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:A. Bắc Mĩ.                   B. Trung Mĩ.                C. Nam...
Đọc tiếp

Câu 34:  Kinh tuyến 1000T là ranh giới của:

A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.

B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.

C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.

D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.

Câu 35: Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:

A. Bắc Mĩ.                   B. Trung Mĩ.                C. Nam Mĩ.                  D. Bắc Phi.

Câu 36: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:

A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.                         

B. Trình độ công nghiệp hóa cao.

C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.

D. Độ thị hóa có quy hoạch.

Câu 37: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A. Cà phê.                       B. Bông.                   C. Mía.                   D. Lương thực.

Câu 38: Công nghiệp Trung và Nam Mĩ chia làm 3 khu vực có trình độ phát triển khác nhau. Khu vực nào có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển?

A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).

B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ.

C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.

D. Cả ba khu vực đều phát triển.

Câu 39: Nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:

A. Bra-xin.               B. Ac-hen-ti-na.          C. Vê-nê-xu-ê-la.              D. Pa-ra-goay.

Câu 40: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:

A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.                     B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta

C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn                        D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.

Câu 41: Trung và Nam Mĩ không có bộ phận:

A. Eo đất Trung Mĩ.                                 B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê

C. Lục địa Nam Mĩ.                                  D. Lục địa Bắc Mĩ.

Câu 42: Tổng diện tích của Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì:

A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.

B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.

C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.

D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.

1
15 tháng 3 2022

34. A

35. C

36. C

37. D

38. B

39. C

40. D

41. D

42. B

21 tháng 3 2022

C

21 tháng 3 2022

A

Câu 46: Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới về: A. Công nghiệp hóaB. Đô thị hóaC. Sản lượng lúa gạoD. Doanh thu du lịch Câu 47: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.B. Trình độ công nghiệp hóa cao.C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.D. Độ thị hóa có quy hoạch.Câu 48: Quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ...
Đọc tiếp

Câu 46: Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới về:

 

A. Công nghiệp hóa

B. Đô thị hóa

C. Sản lượng lúa gạo

D. Doanh thu du lịch

 

Câu 47: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:

A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.

B. Trình độ công nghiệp hóa cao.

C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.

D. Độ thị hóa có quy hoạch.

Câu 48: Quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ khác với ở Bắc Mĩ là:

A. Trung và Nam Mĩ gắn liền với công nghiệp hóa

B. Trung và Nam Mĩ trình độ đô thị hóa cao

C. Trung và Nam Mĩ gắn liền với quá trình chuyển cư

D. Trung và Nam Mĩ diễn ra với tốc độ nhanh

Câu 49: Nguyên nhân dân cư thưa thớt ở Bắc Ca-na-da, vùng núi Cooc-đi-e, vùng đồng bằng A-ma-dôn, phía tây dãy An-det là do:

A. Dân cư chưa đến khai thác tài nguyên

B. Nguồn tài nguyên nghèo nàn

C. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt

D. Chính sách phân vùng dân cư

Câu 50: Giải thích vì sao người lai lại chiếm tỉ lệ lớn trong thành phần dân tộc ở Trung và Nam Mĩ?

A. Sự kết hợp huyết thống giữa các tộc người

B. Sự di cư, chuyển cư từ các vùng khác tới

C. Chính sách thu hút người lai của các quốc gia

D. Người lai là người bản địa lâu đời

 

 

3
28 tháng 2 2022

46. b

47. c

48. a

49. c

50. a

28 tháng 2 2022

có câu sai r, với lm hết luôn chứ đừng lm nửa chừng

16 tháng 3 2022

A

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
15 tháng 3 2022

D

B

15 tháng 3 2022

D

B

14 tháng 3 2022

Tham khảo

1. 

– Giống nhau: Nam Mĩ và Bắc Mĩ có cấu trúc địa hình đơn giản: phía tây là núi trẻ, đồng bằng ở giữa và phía đông là cao nguyên hoặc núi thấp.

– Khác nhau:

+ Bấc Mĩ phía đông là núi già; Nam Mĩ phía đông là cao nguyên.

+ Hệ thống Coóc-đi-e chiếm 1/2 lục địa Bắc Mĩ nhưng hệ thống An-đét chỉ chiếm phần nhỏ diện tích Nam Mĩ.

+ Bắc Mĩ, đồng bằng trung tâm cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam còn Nam Mĩ là một chuỗi các đồng bằng nối với nhau, chủ yếu là đồng bằng thấp.

2. 

- Đại điền trang thuộc sở hữu của các đại điền chủ, họ chỉ chiếm chưa tới 5% số dân nhưng sở hữu trên 60% diện tích đất đai canh tác và đồng cỏ chăn nuôi.

 

- Quy mô của đại điền trang lên tới hàng nghìn hec ta, năng suất thấp do sản xuất theo lối quảng canh. Trong khi đó, một bộ phận lớn nông dân không có ruộng đất, phải đi làm thuê.

 

- Tiểu điền trang thuộc sở hữu của các hộ nông dân, có diện tích dưới 5 ha, phần lớn trồng các cây lương thực để tự túc.

3.

Khái quát tự nhiên

Có sự khác nhau giữa phía tây và phía đông

Đặc điểm

Phía Tây Trung Phi

Phía Đông Trung Phi

 

Địa hình

Chủ yếu là các bồn địa.

Có các sơn nguyên và hồ kiến tạo.

Khí hậu

Xích đạo ẩm và nhiệt đới.

Gió mùa xích đạo.

Thảm thực vật

Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xa van.

Rừng rậm trên sườn đón gió, xa van công viên trên cao nguyên.

 Khái quát kinh tế – xã hội

- Dân cư: khu vực đông dân nhất Châu Phi, chủ yếu là người Bantu chủng tộc Nêgrôit, tín ngưỡng đa dạng.

 

- Kinh tế: Chủ yếu dựa vào trồng trọt, chăn nuôi theo lối cổ truyền, khai thác lâm sản, trồng cây công nghiệp để xuất khẩu.

- Khó khăn: Đất đai thoái hoá, hạn hán, nạn châu chấu, giá nông sản và khoáng sản không ổn định.

4. Nguyên nhân:

Ở Mĩ La –tinh, do cuộc cải cách ruộng đất không triệt để => dân nghèo không có ruộng ồ ạt kéo ra thành phố tìm việc làm -> dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát.

Giải pháp:

- Tăng chất lượng sống cho nông thôn.

- Những người từ thành phố về nông thôn và tạo công ăn việc làm ở đó.

- ...

5. a) Nói về các khu vực thưa dân của Bắc Mĩ.

    b) có khí hậu lạnh giá, nhiều nơi đóng băng, không thích hợp cho người sinh sống.

14 tháng 3 2022

Tham khảo

1. 

– Giống nhau: Nam Mĩ và Bắc Mĩ có cấu trúc địa hình đơn giản: phía tây là núi trẻ, đồng bằng ở giữa và phía đông là cao nguyên hoặc núi thấp.

– Khác nhau:

+ Bấc Mĩ phía đông là núi già; Nam Mĩ phía đông là cao nguyên.

+ Hệ thống Coóc-đi-e chiếm 1/2 lục địa Bắc Mĩ nhưng hệ thống An-đét chỉ chiếm phần nhỏ diện tích Nam Mĩ.

+ Bắc Mĩ, đồng bằng trung tâm cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam còn Nam Mĩ là một chuỗi các đồng bằng nối với nhau, chủ yếu là đồng bằng thấp.

2. 

- Đại điền trang thuộc sở hữu của các đại điền chủ, họ chỉ chiếm chưa tới 5% số dân nhưng sở hữu trên 60% diện tích đất đai canh tác và đồng cỏ chăn nuôi.

 

- Quy mô của đại điền trang lên tới hàng nghìn hec ta, năng suất thấp do sản xuất theo lối quảng canh. Trong khi đó, một bộ phận lớn nông dân không có ruộng đất, phải đi làm thuê.

 

- Tiểu điền trang thuộc sở hữu của các hộ nông dân, có diện tích dưới 5 ha, phần lớn trồng các cây lương thực để tự túc.

3.

Khái quát tự nhiên

Có sự khác nhau giữa phía tây và phía đông

Đặc điểm

Phía Tây Trung Phi

Phía Đông Trung Phi

 

Địa hình

Chủ yếu là các bồn địa.

Có các sơn nguyên và hồ kiến tạo.

Khí hậu

Xích đạo ẩm và nhiệt đới.

Gió mùa xích đạo.

Thảm thực vật

Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xa van.

Rừng rậm trên sườn đón gió, xa van công viên trên cao nguyên.

 Khái quát kinh tế – xã hội

- Dân cư: khu vực đông dân nhất Châu Phi, chủ yếu là người Bantu chủng tộc Nêgrôit, tín ngưỡng đa dạng.

 

- Kinh tế: Chủ yếu dựa vào trồng trọt, chăn nuôi theo lối cổ truyền, khai thác lâm sản, trồng cây công nghiệp để xuất khẩu.

- Khó khăn: Đất đai thoái hoá, hạn hán, nạn châu chấu, giá nông sản và khoáng sản không ổn định.

4. Nguyên nhân:

Ở Mĩ La –tinh, do cuộc cải cách ruộng đất không triệt để => dân nghèo không có ruộng ồ ạt kéo ra thành phố tìm việc làm -> dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát.

Giải pháp:

- Tăng chất lượng sống cho nông thôn.

- Những người từ thành phố về nông thôn và tạo công ăn việc làm ở đó.

- ...

5. a) Nói về các khu vực thưa dân của Bắc Mĩ.

    b) có khí hậu lạnh giá, nhiều nơi đóng băng, không thích hợp cho người sinh sống.