Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 4Na+O2-t*-->2Na2O
Na2O+H2O--->2NaOH
b)4P+5O2--t*->2P2O5
P2O5+3H2O--->2H3PO4
c) 2KMnO4---t*--->K2MNo$+MnO2+O2
2Cu+O2--t*->2CuO
CuO+H2-t*-->Cu+H2O
2K+2H2O--->2KOH+H2
d)CaCO3---t*--->CaO+CO2
Ca(OH)2+CO2--->CaCO3+H2O
Ca(HCO3)2+Ca(OH)2--->2CaCO3+H2O
a) 4Na + O2 --to--> 2Na2O (Phản ứng hóa hợp)
....Na2O + H2O --> 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5 (Phản ứng hóa hợp)
.....P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 (Phản ứng hóa hợp)
c) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)
....2Cu + O2 --to--> 2CuO (Phản ứng hóa hợp)
....CuO + H2 --to--> Cu + H2O (Phản ứng thế)
....K2O + H2O --> 2KOH (Phản ứng hóa hợp)
d) CaCO3 --to--> CaO + CO2 (Phản ứng phân hủy)
.....CaO + H2O --> Ca(OH)2 (Phản ứng hóa hợp)
.....CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O (Phản ứng thế)
a) Phương trình hóa học: 4Na + O2 => 2Na2O.
Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử O2: số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2.
b) Phương trình hóa học: P2O5 + 3H2O => 2H3PO4.
Tỉ lệ: Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2.
Na + H2O => NaOH + 1/2 H2
=> Phản ứng thế
b/ KClO3 => KCl + 3/2 O2
=> Phản ứng phân hủy
c/ P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
=> Phản ứng hóa hợp
d/ H2 + PbO => Pb + H2O
=> Phản ứng khử
3Fe + 2O2 → Fe3O4
2KNO3 → 2KNO2 + O2
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Na2O + H2O → 2NaOH
SO2 + H2O → H2SO3
2KClO3 → 2KCl + 3O2
1, 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
2, P2O5 + 3H2O --- 2H3PO4
3, 4Na + O2 --->2Na2O
a) Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác. Muốn biết có PUHH xảy ra dựa vào các dấu hiệu ( phát sáng,....)
b) \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(2Na_3PO_4+3CaCl_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)
a) phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác
- để biết có phản ứng xảy ra là ta thấy nó tác dụng với chất khác tạo ra chất mới
b)
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3
2Na3PO4 + 3CaCl2 -> Ca3(PO4)2 + 6NaCl
a/ 4K + O2 => 2K2O: phản ứng hóa hợp
K2O + H2O => KOH: phản ứng hóa hợp
b/ 2P + 5/2 O2 => P2O5: phản ứng hóa hợp
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4: phản ứng hóa hợp
c/ Na + H2O => NaOH + 1/2 H2: phản ứng thế
4Na + O2 => 2Na2O: phản ứng hóa hợp
Na2O + H2O => 2NaOH: phản ứng hóa hợp
d/ Cu + 1/2 O2 => CuO: phản ứng hóa hợp
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O: phản ứng thế
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4: phản ứng thế
e/ H2 + 1/2 O2 => H2O: phản ứng hóa hợp
H2O + SO3 => H2SO4: phản ứng hóa hợp
H2SO4 + Zn => ZnSO4 + H2: phản ứng thế
Kim loại: A
CT oxit kim loại: AxOy
Ax + 16y = 160
Ax/16y = 70/30
=> 30Ax = 1120y => A = 112y/3x
Nếu x = 1, y =1 => loại
Nếu x = 2, y = 1 => loại
Nếu x = 2, y = 3 => A = 56 (Fe)
CT: Fe2O3: sắt (III) oxit
a) 2Na + O2 -> 2NaO
b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
c) HgO -> Hg + 1/2O2
d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl
a) 4Fe+3O2--->2Fe2O3
Tỉ lệ: số nguyên tử Fe : số phân tử O2 : số phân tử Fe2O3
b) Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O
Tỉ lệ: số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O = 1 : 6 : 2 : 3
a)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\) (pư hóa hợp)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) (pư hóa hợp)
b)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) (pư hóa hợp)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)(pư hóa hợp)
a)4Na+02➝2Na2O
NaOH+H2O➝2NaOH
câu a thuộc phản ứng hóa hợp
b)4P+5O2➜2P2O5
P2O5+3H2O➙2H3PO4
Câu b cũng thuộc phản ứng hóa hợp