K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 6 2017
Muối ăn Đường Nước cất Cồn(rượu)
Trạng thái rắn rắn lỏng lỏng
Màu sắc Vàng Trắng ko màu ko màu
Mùi ko mùi ko mùi ko mùi ko mùi
Vị Mặn Ngọt ko vị Thơm
Tính tan trong nước nhanh nhanh ko ko
Tính cháy ko ko ko

24 tháng 6 2017

Bn chắc không?

11 tháng 9 2017

Hidro Nước
Kí hiệu : H Kí hiệu : H2O

Công thức phân tử :H2

Công thức phân tử:H2O
Trạng thái : Khí Trạng thái : Lỏng
Màu sắc :Không màu Màu sắc :Không màu
Mùi :Không muì Mùi:Không muì
Vị :Không vị Vị:Không vị

Nặng hay nhẹ hơn không khí ?Vì sao ? Nhẹ hơn. \(d_{\dfrac{H_2}{kk}}=\dfrac{M_{H_2}}{29}=\dfrac{2}{29}\)

Nhiệt độ sôi , nhiệt độ hóa rắn: 100o - 0o
Tan nhiều hay ít trong nước ? Có nhiều. Nước có thể hòa tan được những chất nào ? Chất khoáng hòa tan.

11 tháng 9 2017

mơn bn nhìu yeu

2 tháng 9 2016

oxit bazobazo tương ứngoxit axitaxit tương ứngMuối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit
K2O KOHSO2 H2SO3 
   CO2H2CO3 
 CaOCa(OH)2SO3 H2SO4 
Fe2O3 Fe(OH)3 HNO3 
    Ba3(PO4)2

 

20 tháng 10 2016

Khối lượng mol :

MKMnO4 = 39 + 55 + 64 = 158 (g/mol)

Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :

nK = 1 mol

nMn = 1 mol

nO = 4 mol

Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :

mK = 39.1 = 39 (g)

mMn = 55.1 = 55 (g)

mO = 16.4 = 64 (g)

Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất :

\(\%m_K=\frac{m_K}{M_{KMnO_4}}.100\%=\frac{39}{158}.100\%=24,7\%\)

\(\%m_{Mn}=\frac{m_{Mn}}{M_{KMnO_4}}.100\%=\frac{55}{158}.100\%=34,8\%\)

\(\%m_O=\frac{m_O}{m_{KMnO_4}}.100\%=\frac{64}{158}.100\%=40,5\%\)

20 tháng 10 2016

Các bước giải bài toán xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất :

B1 : Tính khối lượng mol (M) của hợp chất.

B2 : Tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B3 : Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B4 : Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất.

13 tháng 10 2016
Hình ChấtSố mol chấtKhối lượng của 1 mol chất 
   a Na     1 mol              23 gam
   b\(CaCO_3\)     1 mol            100 gam
   c   \(H_2\)     1 mol                 2 gam
   d  \(CO_2\)  0.5 mol               22 gam
   đ\(C_2H_5OH\)     1 mol               46 gam

 

7 tháng 11 2016
HìnhChấtSố mol chấtKhối lượng của 1 mol chất
a Na 1 mol 23 gam
b\(CaCO_3\)1 mol 100 gam
c\(H_2\)1 mol 2 gam
d \(CO_2\)0,5 mol 22 gam
đ\(Ca_2H_5OH\)1 mol 46 gam

 

3 tháng 12 2016

Mẫu chất

Số mol

Khối lượngThể tích (lít, đktc)
16g khí oxi0,5----------------11,2 lít
4,48 lít khí oxi0,26,4 gam------------------------
6,02.1022 phân tử khí oxi0,13,2 gam2,24 lít
6g cacbon0,5----------------11,2 lít
0,4 mol khí nitơ----------11,2 gam8,96 lít
9ml nước lỏng0,59 gam------------------------