K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2019

trả lời:

a)Đ

b)S

c)Đ

d)S

24 tháng 10 2021

Bài 1: \(100,020=100,02\Rightarrow\)Chọn D

Bài 2: A. S          B. Đ          C. Đ

Bài 3: Câu đúng là: c) \(0,100=\frac{100}{1000}\)

Bài 4: A. S          B. Đ          C. Đ          D. S

             Diện tích hình tam giác dó là

                      2,4 x 4,5 : 2 =5,4 (dm2)

 nên câu a)sai

20 tháng 12 2018

\(\text{Ta có :}\frac{a\cdot h}{2}=\frac{4,5\cdot2,4}{2}=5,4(\text{dm}^2)\)

\(\text{Mà }5,4\text{ dm}^2\ne10,8\text{ dm}^2\text{nên đáp án :S}\)

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)A. 50B. 500C. D. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)a. 78,02 > 77,65 ....;b. 240 – 100 x 2 = 40....Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)A. 120 cm2B. 120 cm3C. 64 cm3D. 16 cm3Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)a) 7,002 m3 = ....... ....dm3b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)

A. 50

B. 500

C. \frac{5}{10}

D. \frac{5}{100}

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)

a. 78,02 > 77,65 ....;

b. 240 – 100 x 2 = 40....

Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)

A. 120 cm2

B. 120 cm3

C. 64 cm3

D. 16 cm3

Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)

a) 7,002 m3 = ....... ....dm3

b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3

Câu 5. Đặt tính rồi tính: 1đ ( M2)

3 giờ 27 phút + 2 giờ 18 phút ;

15,7 phút x 3

Câu 6. Điền dấu > ; < ; = cho thích hợp vào chỗ,.......1đ (M2)

2 giờ 15 phút ......... 135 phút

3 năm 3 tháng ......... 33 tháng

Câu 7: Tìm x: (1 điểm) (M3)

x + 35,2 = (25,6 x 3,4)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 8. Hình tam giác có cạnh đáy 28 cm, chiều cao 0,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là: (M3)

A. 1400cm2

B. 700cm

C. 14 cm2

D. 700cm2

Câu 9. Một hình tròn có đường kính là 8 cm, tính diện tích hình tròn đó? (M3)

Trả lời : Diện tích hình tròn đó là.................. cm2.

Câu 10: (1đ)

Một mảnh đất hình thang có số đo hai đáy lần lượt là 85 mét và 35 mét. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông? ( M4)

0
Đề bàiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :A. 25Câu 2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28 cmD. 12,56 cm2Câu 5. Một hình thang có...
Đọc tiếp

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :

A. 25

B.\ \frac{25}{10}

C.\ \frac{25}{100}

D.\ \frac{25}{1000}

Câu 2. Phân số \frac{3}{5} viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m8 dm2=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a. 384,5 + 72,6

............................................

............................................

............................................

b) 281,8 - 112,34

............................................

............................................

............................................

c) 16,2 x 4,5

............................................

............................................

............................................

d) 112,5 : 25

............................................

............................................

............................................

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)

............................................

............................................

............................................

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

............................................

............................................

............................................

4
13 tháng 5 2019

Đùa ??? :(((

13 tháng 5 2019

KO

TRẢ LỜI

LINH TINH

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM                  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:A. Hai mươi ba phẩy mười hai                           B. Hai mươi ba phẩy một mười haiC. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai               D. Hai ba phẩy một một haiCâu 2: Số thập phân 0,101 đọc là:......................................Câu 3: Số thập phân : mười lăm phẩy...
Đọc tiếp

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

                  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:

A. Hai mươi ba phẩy mười hai                           B. Hai mươi ba phẩy một mười hai

C. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai               D. Hai ba phẩy một một hai

Câu 2: Số thập phân 0,101 đọc là:......................................

Câu 3: Số thập phân : mười lăm phẩy không trăm linh tám viết là:

Câu 4: Số gồm năm mươi tư đơn vị, mười tám phần trăm được viết là:.............................

Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trông số 205, 007 là:............................

Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số bảy thuộc hàng phần nghìn?

A. 0,0705       B. 0,7005                 C. 0,0075                    D. 0,0507

Câu 7: Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 2,1 ; 2,01 ; 1,2 ; 1,02                                                   B. 1,02 ; 1,2 ; 2,01 ; 2,1

C. 1,02 ; 2,01 ; 1,2 ; 2,1                                                   D. 1,2 ; 1,02 ; 2,1 ; 2,01

Câu 8: Các số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 35 ; 9,8 ; 9,35 ; 9,07               B. 9,07 ; 9,8 ; 9,35 ; 35

C. 35; 9,07; 9,35; 9,8                  D. 9,07; 9,35; 9,8; 35

Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2dm317cm3=..........cm3

Câu 10: Đổi 84 phút= .................giờ.............phút?

Câu 11: Diện tích hinhf tròn có bán kính 5cm là:..................................

Câu 12: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,8m có diện tích xung quanh là:...........................

Câu 13: Một cửa hàng đặt kế hoạch tháng này bán được 12 tấn gạo, nhưng thực tế cửa hàng bán được 15 tấn gạo. Hỏi:

a) Cửa hàng đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch?

b) Cửa hàng đã vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần trăm?

3
17 tháng 3 2020

Câu 1 ;C

Câu 2 ;không , một trăm linh một

Câu 3 ;15,008

Câu 4:18,50 ( cô ko chắc )

Câu 5 : sô 5 là 5 đơn vị

Câu 6;B

Câu 7;A

Câu 8;D

Câu 9 ;2dm317cm3=. 2017.cm3

cÂU 10;

1 giờ 24 phút 

Câu 11:5 x 5 x 3, 14= 78,5

17 tháng 3 2020

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

                  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:

A. Hai mươi ba phẩy mười hai                           B. Hai mươi ba phẩy một mười hai

C. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai           D. Hai ba phẩy một một hai

Câu 2: Số thập phân 0,101 đọc là: không phẩy một trăm linh một

Câu 3: Số thập phân : mười lăm phẩy không trăm linh tám viết là: 15,008

Câu 4: Số gồm năm mươi tư đơn vị, mười tám phần trăm được viết là: 54,18

Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trông số 205, 007 là: 5 đơn vị

Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số bảy thuộc hàng phần nghìn?

A. 0,0705       B. 0,7005                 C. 0,0075                    D. 0,0507

Câu 7: Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 2,1 ; 2,01 ; 1,2 ; 1,02                                                   B. 1,02 ; 1,2 ; 2,01 ; 2,1

C. 1,02 ; 2,01 ; 1,2 ; 2,1                                                   D. 1,2 ; 1,02 ; 2,1 ; 2,01

Câu 8: Các số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 35 ; 9,8 ; 9,35 ; 9,07               B. 9,07 ; 9,8 ; 9,35 ; 35

C. 35; 9,07; 9,35; 9,8                  D. 9,07; 9,35; 9,8; 35

Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2dm317cm3=...2017.......cm3

Câu 10: Đổi 84 phút= ........1.........giờ..........24...phút?

Câu 11: Diện tích hinhf tròn có bán kính 5cm là:.........5 * 5 * 3,14 = 78,5 cm2.........................

Câu 12: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,8m có diện tích xung quanh là:...........( 1,8 + 1,2 ) *2 * 0,8 = 4,8 m2................

Câu 13: 

a) Cửa hàng đã thực hiện số phần trăm so với kế hoạch là:

15 : 12 * 100 = 125%

b) Coi kế hoạch tháng này là 100%

Cửa hàng vượt mức so với kế hoạch là:

125% - 100% = 25%

Đáp số: ...

7 tháng 4 2018

Do thuyền đi ngược nên vận tốc là:

24-3=21(km/giờ)

Đổi 45 phút = 3/4 giờ

Quãng đường đi được trong 45 phút là:

21.3/4 =15,75(km)

Đáp số:a)15,75 km

7 tháng 4 2018

a; ĐÚNG NHA

k tui đang bị âm điiểm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Chọn ý đúng ghi vào bài làm.Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:a. 3,505b. 3,050c. 3,005d. 3,055Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?a. 7 giờ 30 phútb. 7 giờ 50 phútc. 6 giờ 50 phútd. 6 giờ 15 phútCâu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số...
Đọc tiếp

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm.

Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505

b. 3,050

c. 3,005

d. 3,055

Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

a. 7 giờ 30 phút

b. 7 giờ 50 phút

c. 6 giờ 50 phút

d. 6 giờ 15 phút

Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào

b. 1 số

c. 9 số

d. Rất nhiều số

Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3 \frac{9}{100}viết thành số thập phân là:

a. 3,90

b.3,09

c.3,9100

d. 3,109

Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8

b. 8

c. 80

d. 800

Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

a. 27 dm3

b. 2700 cm3

c. 54 dm3

d. 27000 cm3

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,48 m2 = …… cm2

b. 0,2 kg = …… g

c.5628 dm3 = ……m3

d. 3 giờ 6 phút = ….giờ

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính.

a. 56,72 + 76,17

b. 367,21 - 128,82

c. 3,17 x 4,5

d. 52,08 :4,2

Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

4
7 tháng 5 2019

C1 : 

c

C2 :

a

..

7 tháng 5 2019

tự luận :

C3 :

 

Tổng vận tốc của hai xe là:

36+54=90(km/giờ)

Hai người gặp nhau sau

180÷90=2(giờ)

Hai người gặp nhau lúc

2giờ+7giờ 30 phút =(9 giờ 30 phút)

Chỗ hai người gặp nhau cách A số km là

54×2=108 (km)

Đáp số: b 9 giờ 30 phút 

              B: 108 km