K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 9 2018
Câu 1. Kết quả của phép chia (3x2-6x): (x-2) là

a. 3x b.x-2 c. 2-x d.-3x

Câu 2: Cho A,B,C là các đơn thức. Khi đó ta có: ( ko có đáp án )

a. A(B+C)=AB+C b. A(B+C)=B+AC

c. A(B+C)= AB+CD d. A(B+C)=AB-CD

Câu 3: Gía trị biểu thức x2 -y2+4x+4y tại x= 99, y=1 là

a. -1020 b. -10200 c. 1020 d. 10200

Câu 4: Biểu thức n2+n (n ∈Z)chia hết cho

a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2 Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là: A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2 ...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:

A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2

C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:

A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2

Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:

A) 4 B) -4 C) 0 D) 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:

A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3

C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:

A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1

C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

A) (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B) x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C) (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 D) (x - 1)(x + 1) = x2 - 1

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x - y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2

Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x3 – x2y + 3x – 3y

b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x

c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8

Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)

Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).

help mekhocroi

2
23 tháng 10 2016

Đại số lớp 8

Vậy (x^4 - x^3 - 3x^2 + x + 2) = (x^2 - x - 1)(x^2 - 1) + 1

23 tháng 10 2016

Đại số lớp 8

Đại số lớp 8

\(P=\left(x-y\right)^2+\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)\left(x-y\right)-4x^2=\left(x-y-x-y\right)^2-\left(2x\right)^2=\left(-2y\right)^2-\left(2x\right)^2\)

\(=\left(2y-2x\right)\left(2y+2x\right)=2\left(y-x\right)2\left(y+x\right)=4\left(x+y\right)\left(y-x\right)\)

\(x^3-x^2y+3x-3y=x^2\left(x-y\right)+3\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x^2+3\right)\)

\(x^3-2x^2-4xy^2+x=x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=x\left[\left(x-1\right)^2-\left(2y\right)^2\right]=x\left(x+2y-1\right)\left(x-2y-1\right)\)

\(\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)-8=\left(x^2+7x+10\right)\left(x^2+7x+12\right)-8\)

Đặt \(x^2+7x+10=t\), ta có:

\(t\left(t+2\right)-8=t^2+2t-8=t^2-2t+4t-8=t\left(t-2\right)+4\left(t-2\right)=\left(t-2\right)\left(t+4\right)\)

\(=\left(x^2+7x+10+4\right)\left(x^2+7x+10-2\right)=\left(x^2+7x+14\right)\left(x^2+7x-8\right)\)

A . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1. Chọn câu đúng trong các cau sauA. Tứ giác có nhiều nhất hai góc tùB. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cânC. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.D. Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hànhCâu 2: Giá trị của x2- 2x+ 1 tại x =11 bằng:A.100 ...
Đọc tiếp

A . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chọn câu đúng trong các cau sau
A. Tứ giác có nhiều nhất hai góc tù
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành

Câu 2: Giá trị của x2- 2x+ 1 tại x =11 bằng:

A.100 B.99 C.121 D.10

Câu 3 : Cho x2 – 1 = 0 thì x bằng:

A. 1 B. (-1) C. 1 và -1 D. Phương án khác

Câu 4: Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử bằng:

A. x – 2 B. x +2 C. (x+2)(x-2) D. Phương án khác

Câu 5 : 4x3y : 2xy bằng:

A. 2x2 B. 2xy C. 2x3 D. 2xy
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8đ)

Bài 1: (2điểm)

Rút gọn biểu thức:

a)(x – 3)3 – (x + 2)2

b) (4x2 + 2xy + y2)(2x – y) – (2x + y)(4x2 – 2xy + y2)

Bài 2: (1,5điểm)

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a) a2 – ab + a – b

b) x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y +y3

Bài 3: (0.5điểm)

Tìm x biết :

x2 – 16 = 0

Bài 3 . ( 3điểm)
Cho hình bình hành ABCD gọi K và I lần lượt là trung điểm của AB và CD.
1. Chứng minh AI=CK

2. AI cắt BD tại M , CK cắt BD tại N .Chứng minh DM=1/3 BD

3. Chứng minh BD , AC và IK đồng quy tại một điểm

Bài 5: (1 điểm)

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + 4x + 5


 

1

Bài 5: 

\(M=x^2+4x+5\)

\(=x^2+4x+4+1\)

\(=\left(x+2\right)^2+1\ge1\forall x\)

Dấu '=' xảy ra khi x=-2

16 tháng 6 2015

bạn phải tách từng câu ra. chứ kiểu này k ai trả lời cho đâu

10 tháng 4 2016

2)

a)x2-y2=(x+y).(x-y)=(87+13).(87-13)=100.74=7400

b)x3-3x2+3x-1=(x-1)3=(101-1)3=1003=1000000

c)x3+9x2+27x+27=(x+3)3=(97+3)3=1003=1000000

4)

a)x2-6x+10=x2-6x+9+1=(x-3)2+1>=1>0 voi moi x

b)4x-x2-5= -(x2-4x+5)= -(x2-4x+4+1)= -(x-2)2 - 1<0 voi moi x

1. Cho x3 - x = 6. Tính giá trị của biểu thức A = x6 - 2x4 + x3 + x2 -x 2. Tìm GTNN của: P = ( x - 2 )2 + 3x2 + 1 3. Tìm số nguyên n sao cho phân thức \(\frac{n+2}{n^2+4}\) có giá trị là số nguyên 4. Cho x + y + z = xy + yz + zx = 0 Tính giá trị của biểu thức B = x100 + y101 + z102 5. Cho các số a, b, c thỏa mãn: a(a - b) + b(b - c) + c(c - a) = 0 Tìm GTNN của N = a3 + b3 + c3 - 3abc + 3ab - 3c + 5 6. Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn x -...
Đọc tiếp

1. Cho x3 - x = 6. Tính giá trị của biểu thức A = x6 - 2x4 + x3 + x2 -x
2. Tìm GTNN của: P = ( x - 2 )2 + 3x2 + 1
3. Tìm số nguyên n sao cho phân thức \(\frac{n+2}{n^2+4}\) có giá trị là số nguyên
4. Cho x + y + z = xy + yz + zx = 0
Tính giá trị của biểu thức B = x100 + y101 + z102
5. Cho các số a, b, c thỏa mãn: a(a - b) + b(b - c) + c(c - a) = 0
Tìm GTNN của N = a3 + b3 + c3 - 3abc + 3ab - 3c + 5
6. Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn x - y -z = -3 và x2 - y2 - z2 = 1
7. Cho x3 + x = 2x2. Tính giá trị của P = x2010 - 1
8. Tìm GTLN của P = 3x - x2 + 1
9. Tìm số nguyên n sao cho 3n3 + 10n2 - 5 chia hết cho 3n + 1
10. Cho a + b = 2 và a2 + b2 = 2. Tính a4 + b4
11. Tìm x, y biết: 3x2 + 2y2 = 4xy - 6x - 9
12. Cho hình thang ABCD ( AB//CD). Biết \(\widehat{A}-\widehat{D}=20^O\)\(\widehat{B}=2\widehat{C}\). Tính các góc của hình thang ABCD
13. a) Cho x + 2y = 5
Tính giá trị của biểu thức M = x2 + 4xy - 2x - 4y + 4y2 + 1
b) Tìm GTNN của P = (2x - 1)2 + (x + 2)2 + 3
c) Cho ba số a, b, c thỏa mãn a2(b - c) + b2(c - a) + c2(a - b) = 0. CMR trong ba số a, b, c đó có ít nhất 2 số bằng nhau

0
13 tháng 9 2017

2.

a) . -x3 + 3x2 - 3x + 1

=13-3.12x+3.1.x2-x3

=(1-x)3

b)8- 12x + 6x2 - x3

=23-3.22.x+3.2.x2-x3

=(2-x)3

13 tháng 9 2017

3.

a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6

=x3+3.x2.4+3x4+432

=(x+4)3thay x=6 ta được :

(6+4)3=103=1000

b) x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x= 22

=x3-3.x2.2+3.x.22 -23

=(x-2)3 thay x=22 ta đc:

=(22-2)3=203=8000

19 tháng 10 2017

Bài 1:

a) 25x2 - 10xy + y2 = (5x - y)2

b) 81x2 - 64y2 = (9x)2 - (8y)2 = (9x - 8y)(9x + 8y)

c) 8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3

= 8x3 + 27y3 + 36x2y + 54xy2

= (2x + 3y)(4x2 - 6xy + 9y2) + 18xy(2x + 3y)

= (2x + 3y)(4x2 - 6xy + 18xy + 9y2)

= (2x + 3y)(4x2 + 12xy + 9y2)

= (2x + 3y)(2x + 3y)2 = (2x + 3y)3

c) (a2 + b2 - 5)2 - 4(ab + 2)2 = (a2 + b2 - 5)2 - 22(ab + 2)2

= (a2 + b2 - 5)2 - (2ab + 4)2

= (a2 + b2 - 5 - 2ab - 4)(a2 + b2 - 5 + 2ab + 4)

= (a2 - 2ab + b2 - 9)(a2 + 2ab + b2 - 1)

= \(\left [ (a - b)^{2} - 3^{2} \right ]\)\(\left [ (a + b)^{2} - 1\right ]\)

= (a - b - 3)(a - b + 3)(a + b - 1)(a + b + 1)

pn đăng mỗi lần vài bài thôi chứ đăng nhìn ngán lắm

19 tháng 10 2017

Bài 2:

a) 2x3 + 3x2 + 2x + 3

= 2x3 + 2x + 3x2 + 3

= 2x(x2 + 1) + 3(x2 + 1)

= (x2 + 1)(2x + 3)

b)x3z + x2yz - x2z2 - xyz2

= xz(x2 + xy - xz - yz)

= \(xz\left [ x(x + y) - z(x + y) \right ]\)

= xz(x + y)(x - z)

c) x2y + xy2 - x - y

= xy(x + y) - (x + y)

= (x + y)(xy - 1)

d) 8xy3 - 5xyz - 24y2 + 15z

= 8xy3 - 24y2 - 5xyz + 15z

= 8y2(xy - 3) - 5z(xy - 3)

= (xy - 3)(8y2 - 5z)

e) x3 + y(1 - 3x2) + x(3y2 - 1) - y3

= x3 - y3 + y - 3x2y + 3xy2 - x

= (x - y)(x2 + xy + y2) - 3xy(x - y) - (x - y)

= (x - y)(x2 + xy + y2 - 3xy - 1)

= (x - y)(x2 - 2xy + y2 - 1)

= \((x - y)\left [ (x - y)^{2} - 1 \right ]\)

= (x - y)(x - y - 1)(x - y + 1)

câu f tương tự

Bài 2: Vượt chướng ngại vậtCâu 2.1:Rút gọn biểu thức (x + y + z)2 - x2 - y2 - z2 ta được:a. −2(xy + yz + zx)b. 0c. xy + yz + zxd. 2(xy + yz + zx)Câu 2.2:Số giá trị nguyên của x để biểu thức  đạt giá trị nguyên là:a. 8b. 4c. 5d. 6Câu 2.3:Rút gọn biểu thức  ta được:a. a - 1/ab. (a + 1)/ac. (a - 1)/ad. a + 1/aCâu 2.4:Số nghiệm của phương trình:  là:a. 3b. 0c. 1d. 2Câu 2.5:Cho tam giác ABC vuông cân tại C. M...
Đọc tiếp

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1:
Rút gọn biểu thức (x + y + z)2 - x- y- zta được:

  • a. −2(xy + yz + zx)
  • b. 0
  • c. xy + yz + zx
  • d. 2(xy + yz + zx)

Câu 2.2:

Số giá trị nguyên của x để biểu thức  đạt giá trị nguyên là:

  • a. 8
  • b. 4
  • c. 5
  • d. 6

Câu 2.3:

Rút gọn biểu thức  ta được:

  • a. a - 1/a
  • b. (a + 1)/a
  • c. (a - 1)/a
  • d. a + 1/a

Câu 2.4:

Số nghiệm của phương trình:  là:

  • a. 3
  • b. 0
  • c. 1
  • d. 2

Câu 2.5:

Cho tam giác ABC vuông cân tại C. M là một điểm trên cạnh AB. Kẻ MI vuông góc với AC, MK vuông góc với BC. Gọi O là trung điểm của AB. Khi đó OIK là tam giác gì?

  • a. Cân tại O
  • b. Vuông cân tại O
  • c. Vuông tại O
  • d. Vuông cân tại K

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 3.1:
Phân tích đa thức 8x- 2 thành nhân tử ta được:

  • a. 2(4x - 1)(4x + 1)
  • b. 2(2x - 1)(2x + 1)
  • c. (2x - 1)(2x + 1)
  • d. 2(x - 1)(4x + 1)

Câu 3.2:

Thực hiện phép tính 5xvới 4x- 2x + 5 ta được:

  • a. 20x- 10x + 25x2
  • b. 20x- 10x3 + 25
  • c. 20x+ 10x3 + 25x2
  • d. 20x- 10x3 + 25x2

Câu 3.3:

Điều kiện xác định của biểu thức:   là:

  • a. x ≠ ± 3/2
  • b. x ≠ 1,5
  • c. x ≠ ± 2/3
  • d. x ≠ -1,5

Câu 3.4:

Giá trị của biểu thức   tại x = 3 là:

  • a. -1
  • b. 1
  • c. 2
  • d. -2

Câu 3.5:

Số giá trị của x để phân thức  có giá trị bằng 2 là:

  • a. 1
  • b. 3
  • c. 2
  • d. 0

Câu 3.6:

Cho biểu thức 
Giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x2 - 6x + 9 = 0 là:

  • a. -15
  • b. 15
  • c. 5
  • d. -5

Câu 3.7:

Để P = x+ x- 11x + m chia hết cho Q = x - 2 thì khi đó:

  • a. m = 10
  • b. m = 12
  • c. m = -10
  • d. m = 22

Câu 3.8:

Giá trị của biểu thức A = 20- 19+ 18- 17+ ...... + 2- 1là:

  • a. 120
  • b. 102
  • c. 201
  • d. 210

Câu 3.9:

Giá trị lớn nhất của biểu thức  là:

  • a. 3
  • b. 2
  • c. 6
  • d. 4

Câu 3.10:

Biết b ≠ ± 3a và 6a- 15ab + 5b= 0
Khi đó giá trị của biểu thức  là:

  • a. 0
  • b. 2
  • c. 1
  • d. 3   .

đây là bài của chị mk gúp mình với mk tick cho

 

0