Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Na2O,CO2,SO2,CaO,N2O5,P2O5
b) Na2O,MgO,Al2O3,CaO,Fe3O4,CuO
c) CO2,SO2,Al2O3,N2O5,P2O5
d) Na2O,CO2,SO2,CaO,N2O5,P2O5
Trong các oxit sau: Na2O, CO2, MgO, SO2, Al2O3, CaO, N2O5, Fe3O4, CO, CuO, P2O5. Oxit nào tác dụng được:
a. Nước là Na2O,CO2,SO2,CaO,N2O5,P2O5
Na2O+H2O--->2NaOH
CO2+H2O-->H2CO3
SO2+H2O-->H2SO3
CaO+H2O-->Ca(OH)2
N2O5+H2O--->2HNO3
P2O5+3H2O--->2H3PO4
b. HCl là Na2O, MgO,Al2O3,CaO,Fe3O4,,CuO
Na2O+2HCl--->2NaCl+H2O
MgO+2HCl--->MgCl2+H2O
Al2O3+6HCl-->2AlCl3+3H2O
CaO+2HCl--->CaCl2+H2O
Fe3O4+8HCl--->FeCl2+2FeCl3+4H2O
CuO+2HCl--->CuCl2+H2O
c. NaOH là CO2,SO2,Al2O3,N2O5,P2O5
CO2+NaOH--->Na2CO3+H2O
SO2+NaOH--->Na2SO3+H2O
Al2O3+2NaOH--->2NaAlO2+H2O
N2O5+2NaOH-->2NaNO3+H2O
P2O5+6NaOH-->Na3PO4+3H2O
a)SO2,Na2O,CaO,CO2,BaO
SO2+H2O->H2SO3
Na2O+H2O->2NaOH
CaO+H2O->Ca(OH)2
CO2+H2O->H2CO3
BaO+H2O->Ba(OH)2
b)CuO,Na2O,CaO,Al2O3,BaO
CuO+2HCl->CuCl2+H2O
Na2O+2HCl->2NaCl+H2O
CaO+2HCl->CaCl2+H2O
Al2O3+6HCl->2AlCl3+3H2O
BaO+2HCl->BaCl2+H2O
c)SO2,CO2
SO2+2NaOH->Na2SO3+H2O
CO2+2NaOH->Na2CO3+H2O
Bài 2:
a)C+O2->CO2
CO2+CaO->CaCO3
CaCO3+2HCl->CaCl2+CO2+H2O
2CO2+Ca(OH)2->Ca(HCO3)2
b)S+O2->SO2
2SO2+O2->2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+K2SO3->K2SO4+SO2+H2O
SO2+H2O->H2SO3
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.
Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2
Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Câu 6: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:
A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
Câu 7: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dd HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :
A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn
Câu 10: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng
Câu 11: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?
A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn
Câu 12: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu
C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
Câu 13: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.
A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.
B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.
C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.
Câu 14: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M.
B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M.
C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M.
D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M.
Câu 15:. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 16: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2
B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH
C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3
D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3
Câu 17:. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH dư D. NaHCO3 và NaOH dư
a.) Các chất tác dụng được với nước là : CO2 , P2O5 , SO3 , SO2 , CaO , N2O5
b.) Các chất tác dụng được với ddHCl và ddH2SO4 là : Mg , CuO , Fe(OH)3 , Ba(OH)2 , Na2CO3 , Cu(NO3)2 , Fe2O3 , Ba(NO3)2 , CaO , CaCO3
c.) Những chất tác dụng được với NaOH là : CO2 , P2O5 , SO3 , Cu(NO3)2 , SO2 , N2O5
d.) Những chất tác dụng được với ddCuSO4 là : Fe(OH)3 , Na2CO3 , Ba(NO3)2 , CaCO3
a)\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0,2.5=1\left(mol\right)\)
\(Fe_2O_3+6HCl\underrightarrow{ }2FeCl_3+3H_2O\)
ban đầu 0,1 1
phản ứng 0,1 0,6 0,2 0,3
sau phản ứng 0 0,4 0,2 0,3
1D vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm ⇒oxit ait
2 C vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit ⇒oxit bazo
3 A ⇒oxit lưỡng tính
a) Phân loại:
- Oxit bazơ: Cao, K2O, Fe2O3, Fe3O4, CuO
- Oxit axit: SiO2, P2O5, NO2, N2O5
- Oxit trung tính: CO
- Oxit lưỡng tính: Al2O3
b)
1. Nước: Cao, K2O, Fe2O3, Fe3O4, CuO, P2O5, NO2, N2O5
2. Dung dịch nước vôi trong: Al2O3, SiO2, P2O5, NO2, N2O5
3. Dung dịch H2SO4 loãng: Al2O3, Cao, K2O, Fe2O3, Fe3O4, CuO
4. BaO: SiO2, P2O5, NO2, N2O5
5. CO: Không có
6. CO2: Cao, K2O, Fe2O3, Fe3O4, CuO
E không chắc lắm nhé!
a) Na2O + H2O → 2NaOH
CO2 + H2O → H2CO3
SO2 + H2O → H2SO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
N2O5 + H2O → 2HNO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
b) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
N2O5 + 2NaOH → 2NaNO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
d) Tác dụng với quỳ tím ẩm: Na2O; CO2; SO2; CaO;N2O5; P2O5
a ) nước : Na2O , CO2, SO2 , CaO,N2O5,P2O5
b) HCl : Na2O,MgO,Al2O3,CaO , Fe3O4,CuO
c)NaOH : CO2 , SO2,N2O5,P2O5
S +O2--> SO2
SO2 + O2--> SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
tự cân bằng => đáp án là C
C1: C
C2: C
C3: B
C4: C
C5: A
C6: C
C7: C
C8: A
C9: D
C10: C
C11: D
C12: C
C13: D
C14: D
C15: A
C16: A