K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2019

Câu 1:

\(\text{a) PbO}\)

\(b,CO3\rightarrow CO2\)

\(N3O2\rightarrow N2O5\)

\(Mn2O\rightarrow MnO2\)

\(CaNO3\rightarrow\text{Ca(NO3)2}\)

\(KSO4\rightarrow\text{K2SO4}\)

\(Al\left(SO4\right)3\rightarrow\text{Al2(SO4)3}\)

\(BaOH\rightarrow Ba\left(OH\right)2\)

\(Cl4\rightarrow Cl2\)

\(S3O2\rightarrow\text{SO3}\)

Câu 2:

\(\text{a. Al (III) và S (II)}:\text{Al2S3}\)

\(\text{b. Fe (III) và O (II)}:\text{Fe2O3}\)

\(\text{c. Cu (II) và (SO4) (II)}:\text{CuSO4}\)

\(\text{d. K (I) và OH (I)}:KOH\)

27 tháng 10 2019

Câu 1

CTHH sai-------------------sửa

CO3------------------CO2

, N3O2-----------------N2O3

, Mn2O-------------------MnO2

, CaNO3 ------------------Ca(NO3)2

, KSO4 -------------------K2SO4

, Al(SO4)3 ,---------------Al2(SO4)3

BaOH,---------------------Ba(OH)2

-Cl4-----------------------Cl2

, S3O2 --------------------SO2 hoặc SO3

19 tháng 12 2016

1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)

PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)

PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)

PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)

PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)

PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)

PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)

PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)

PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)

2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO

+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3

+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO

+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4

+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2

+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4

3 tháng 2 2017

bài 2 :

a) nhợp chất = V/22.4 = 1/22.4= 5/112 (mol)

=> Mhợp chất = m/n = 1.25 : 5/112 =28 (g)

b) CTHH dạng TQ là CxHy

Có %mC = (x . MC / Mhợp chất).100%= 85.7%

=> x .12 = 85.7% : 100% x 28=24

=> x=2

Có %mH = (y . MH/ Mhợp chất ) .100% = 14,3%

=> y.1=14.3% : 100% x 28=4

=> y =4

=> CTHH của hợp chất là C2H4

10 tháng 12 2016

Bài 1.

- Những chất có thể thu bằng cách đẩy không khí là : Cl2,O2,CO2 do nó nặng hơn không khí

- Để thu được khí nặng hơn không khí ta đặt bình đứng vì khí đó nặng hơn sẽ chìm và đẩy không khí ra bên ngoài

- Đẻ thu được khí nhẹ hưn thì ta đặt bình úp vì khí đó nhẹ hơn cho nen nếu đặt đứng bình thì nó sẽ bay ra ngoài

 

 

20 tháng 10 2016

Lập công thức hóa học là :

a, Fe (III) và SO4 (II) : Fe2(SO4)3

b, S (VI) và O (II) : SO3

c, Cu (II) và CO3 (II) : CuCO3

d, Cu (II) và OH ( I) : Cu(OH)2

20 tháng 10 2016

CHƯƠNG II. PHẢN ỨNG HÓA HỌCcâu b lúc nảy mình bị nhầm :))

20 tháng 10 2016

1.

a) • Khí N2

- tạo nên từ nguyên tố N

- Gồm 2 nguyên tử N

- PTK : 28 đvC

• ZnCl2

- tạo nên từ nguyên tố Zn , Cl

- Gồm 1 nguyên tử Zn , 2 nguyên tử Cl

- PTK = 136 đvC

2/

a) gọi a là hóa trị của S

Theo quy tắc ta được hóa trị của S = IV

b) gọi b là hóa trị của Cu

Theo quy tắc ta ddc hóa trị của Cu = II

3. a) N2O4

b) Fe2(SO4)3

4/ Để có thể nhận biết được khí này có trong hơi thở của ta, ta làm theo cách sau : lấy một ly thủy tinh có chứa nước vôi trong và thổi hơi thở sục qua. Khi quan sát, ta thấy li nước vôi bị vẩn đục. Vậy trong hơi thở của ta có khí cacbonic đã làm đục nước vôi trong.

 

-

20 tháng 10 2016

Câu 1 :

a) + Khí Nitơ tạo ra từ 1 nguyên tố hóa học

+ Gồm 2 nguyên tử N trong 1 phân tử N2

+ PTKNito = 2 * 14 = 28 đvC

b) + Kẽm clorua được tạo ra từ 2 nguyên tố hóa học

+ Gồm 1 nguyên tử Zn , 2 nguyên tử Cl trong 1 phân tử ZnCl2

+ PTKZnCl2 = 65 + 35,5*2 = 136 (đvC)

Câu 2 :

a) Hóa trị của S trong hợp chất SO2 là :

II * 2 : 1 = IV (theo quy tắc hóa trị )

b) Hóa trị của Cu trong hợp chất Cu(OH)2 là :

I * 2 : 1 = II (theo quy tắc hóa trị )

4 tháng 8 2016

a) Theo quy tắc hóa trị ta có :

III . x = II . y

=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{III}\Rightarrow\begin{cases}x=2\\y=3\end{cases}\)

Vậy công thức hóa học là Al2(SO4)3

Phân tử khối là 27 . 2 + 96 . 3 = 342 u

b)  NO3 : Hóa trị I

Theo quy tắc hóa trị ta có :

II . x = 2 . I

2 . x = 2

=> x = 1

Vậy công thức hóa học là  Cu(NO3)2

Phân tử khối là : 64 + 62 . 2 = 188 u

 

4 tháng 8 2016

a. 

Viết công thức dạng chung : Alx(So4)y

Theo quy tắc hóa trị ta có"

x . III = y . II

Chuyển thành tỉ lệ :

\(\frac{x}{y}\) = \(\frac{II}{III}\)= 2/3 

=> x = 2 

     y = 3 

Vậy công thức hóa học là Al2(SO4)3

Phân tử khối : 27 .2 + 96 .3 = 342 đvC

7 tháng 1 2021

a, Ta có : \(M_{Fe_xO_3}=160\)g

\(\Leftrightarrow56x+16.3=160\Leftrightarrow x=2\)

=> CTHH là Fe2O3

18 tháng 10 2016

Công thức viết đúng là Na2O

Công thức viết sai:Cu(NO3)3 ; MnCl ; CO4 ; CH3 do sai quy tắc hóa trị

Cu(NO3)3 : ở những phản ứng thường ,với muối hay bazo Cu thường có hóa trị II nên theo quy tắc hóa trị CTHH đúng là Cu(NO3)2

+MnCl đa số các bài tập, Mn thường có hóa trị II,III,IV,VII nhưng thường gặp là hóa trị II nên theo quy tắc hóa trị CTHH đúng là MnCl2

+CO4: cacbon có hóa trị IV, là phổ biến oxi hóa trị II, nên theo quy tắc hóa trị CTHH đúng là CO2(4:2 tối giản).

+ CH3: cacbon có hóa trị IV,H hóa trị I nên theo quy tắc hóa trị CTHH đúng là CH4

Chúc em học tốt!!@

18 tháng 10 2016

Na2O đúng

Cu(NO3)3 sai . Sửa lại là Cu(NO3) hoặc Cu(NO3)3 (theo quy tắc hóa trị )

MnCl đúng 

CO4 sai . Sửa lại là : CO2 (theo quy tắc hóa trị )

 CH3 sai . Sửa lại là : CH2 hoặc CH4 (theo quy tắc hóa trị )

9 tháng 1 2021

a, fe2o3

b, al2(so4)3

7 tháng 8 2017

Bài 1 :

CH4 có nghĩa là 1 phân tử mê tan

O2 có nghãi là 1 phân tử khí oxi

C6H12O6 có nghãi là 1 phân tử đường glucozo

C2H5OH có nghĩa là 1 phân tử Etanol

Bài 2 :

a) Đặt CTHH TQ là : \(Znx\left(PO4\right)y\)

ta có : x . II = y .III

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\)

=> CTHH là Zn3(Po4)2

PTK\(_{Zn3\left(PO4\right)2}=65.3+2.\left(31+16.4\right)=385\left(\text{đ}vc\right)\)

b) c) d) e) tương tự

Bài 3 :

CTHH viết sai là :

Cl -> Cl2

\(K2->K\)

\(NaCO3->Na2CO3\)

\(MgNO3->Mg\left(NO3\right)2\)

7 tháng 8 2017

Bài 1:

\(CH_4\) : mêtan

O2 :khí Oxy

C6H12O6 : Glucose

Bài 2:

a) Zn3 (PO4)2 ==> PTK= 3. 65+2.(31+4.16)=385 (đvC)

b) H2SO4 ==> PTK=2.1+32+4.16=128(đvC)

c) Fe2O3 ==> PTK= 2.56+3.16=160(đvC)

d)MgCO3 ==> PTK= 24+12+3.16=84(đvC)

e)Al(OH)3 ==> PTK= 27+3.(16+1)=78(đvC)

bài 3:

Sai: ClK2 -->ClK

NaCO3 ----> Na2CO3

MgNO3 ---->Mg(NO3)2 Đúng:

K2O,

AL2(CO3)3 ,

ZnO , FEO , CACO3 , KNO3 , NAOH , CUCL2 , AL2O3 , SO2 , H2S

okokok