K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2022

Câu 1:

HCl: axit không có oxi: axit clohiđric

H2SO4: axit có nhiều oxi: axit sunfuric

HNO3: axit có nhiều oxi: axit nitric

H3PO4: axit có nhiều oxi: axit photphoric

H2S: axit không có oxi: hiđro sunfua

HBr: axit không có oxi: axit bromhiđric

H2SO3: axit ít oxi: axit sunfurơ

Axit làm quỳ tím chuyển đỏ

Câu 2:

NaHCO3: muối axit: natri hiđrocacbonat

Ba(NO3)2: muối trung hòa: bari nitrat

CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat

MgSO4: muối trung hòa: magie sunfat

Ca(HSO4)2: muối axit: canxi hiđrosunfat

CuCl2: muối trung hòa: đồng (II) clorua

FeS: muối trung hòa: sắt (II) sunfua

1 tháng 3 2020

oxit

SO3: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

K2O: kali oxit

Fe3O4: oxit sắt tư

Na2O: natri oxit

CO2: cacbon đi oxit

N2O5: đi nito penta oxit

CuO: đồng(II) oxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

axit:

HCl: axit sunfuric

HNO3: axit nitoric

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

H2CO3: axit cacbonic

HBr: axit bromhiddric

Bazo

Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxxit

Ca(OH)2: Caxi hidroxit

muối

Al2(SO4)3: nhôm sunfat

Mg(NO3)2: Magie nitrat

Ca3(PO4)2: Caxi photphat

CaCO3: Canxicacbonat

K2CO3: Kali cacbonat

2 tháng 3 2020

cảm ơn bạn nhìu

28 tháng 11 2016

Câu 1:

  • Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
  • Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn

 

28 tháng 11 2016

Câu 2:

Câu 2:

  • NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
  • NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
  • N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
  • NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
  • H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
  • H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
  • Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1

  • Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2

  • NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1

  • K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)

  • K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3

  • Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1

  • Na2HPO4;

  • Al(HSO4)3;

  • Mg(H2PO4)2

10 tháng 9 2017

Oxit:

P2O5:diphotpho pentaoxit

CuO:đồng(II) oxit

SO3:lưu huỳnh đioxit

Axit:

H3PO4:axit photphoric

H2S: axit sunfuhiđric

HBr:axit bromhydric

Bazo:

Al(OH)3:nhôm hidroxit

Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit

KOH:kali hidroxit

Muối:

K3PO4:kali photphat

CuCO3:đồng cacbonat

Fe(NO3)2:sắt nitrat

CuSO4:đồng sunfat

Ca3(PO4)2:Canxi photphat

Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat

CaHPO4: Canxi hidrophotphat

Na2SiO3:Natri silicat

10 tháng 9 2017

b) P2O5: điphotpho pentaoxit

K3PO4:Muối Kaliphotphat

H3PO4: Axit photphoric

H2S: Axit sunfua

HBr: Axit bromhiđric

CuCO3:Muối đồng cacbonat

Fe(NO3)2: Muối sắt nitric

Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

CuO: đồng oxit

CuSO4: Muối đồng sunfuric

Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat

Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat

SO2: Lưu huỳnh đioxit

Na2SiO3: Muối natri silicic

7 tháng 7 2021

Các Axit : H3SO4 ; H3PO4 ; HF ; HCl ; HNO3

7 tháng 7 2021

Trả lời

Các axit :

N2O, H3SO4, No, PH3, NaCl, H3PO4, HF, HCl, HNO3, CO2

~HT

12 tháng 5 2020

Phân loại và đọc tên các hợp chất

CTHH Phân loại Đọc tên
CaO Oxit bazo Canxi oxit
SO3 Oxit axit Lưu huỳnh trioxit
FeCl2 Muối trung hòa Sắt clorua
KOH Ax có oxi Kali hidroxit
H2SO4 Ax có oxi Ax sunfuric
H3PO4 AX có oxi Ax photphoric
Fe2O3 Oxit bazo Sắt (III) oxit
Fe(OH)2 Ax có oxi Sắt(II) hidroxit
MgSO4 Muối trung hòa Magie sunfat
N2O Oxit axit Đinitơ oxit
Al(NO3)3 Muối trung hòa Nhôm nitorat

28 tháng 12 2018

Nguyễn Việt HàXuân SángHoàng Nhất Thiên

28 tháng 12 2018

-Oxit bazo:

+Al2O3:nhôm oxit

+CuO: đồng(II) oxit

-Oxit axit:

+SO3:lưu huỳnh trioxit

+CO2:cacbon dioxit

-axit:

+H2SO4:axit sunfuaric

+H3PO4:axit photphoric

-bazo:

+KOH:Kali hidroxit

+Ba(OH)2:Bari hidroxit

-Muối trung hòa:

+ZnSO4:kẽm sunfat

+Na2SO4:natri sunfat

+CaCl2:canxi clorua

-Muối axit:

+NaHSO4:natri hidrosunfat

+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat

+K2HPO4:Kali hidrophotphat

+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat

27 tháng 5 2021

Oxit: 

P2O: điphotpho pentaoxit 

Oxit bazơ:

MgO : magie oxit 

Axit:

H2SO4 : axit sunfuric 

HCl : axit clohidric 

Bazơ:

Ca(OH)2 : canxi hidroxit 

Mg(OH)magie hidroxit

Muối:

CaSO4 : canxi sunfat

NaHCO3 natri hidrocacbonat 

29 tháng 5 2021

 Oxit: - P2O5:diphotpho pentaoxit , MgO: magie oxit

Axit: - HCl: axit clohidric , H2SO4: axit sunfuric

Bazo:- Ca(OH)2: bazo canxi hidroxit ,  Mg(OH)2: bazo magie hidroxit

 Muối :- CaSO4: muối canxi sunfat , NaHCO3:  muối natri hidrocacbonat

12 tháng 4 2020
- Oxit axit: - Oxit bazơ: - Axit: - Bazơ: - Muối:

P2O5: điphotpho pentaoxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

FeO: sắt (II) oxit

CuO: đồng (II) oxit

MgO: magie oxit

HNO3: axit nitric

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

KOH: kali hidroxit

Mg(OH)2: magie hidroxit

NaCl: natri clorua

K2SO4: kali sunfat

Na3PO4: natri photphat

AgNO3: bạc nitrat

CaSO4: canxi sunfat

NaHCO3: natri hidrocacbonat

NaHSO4: natri hidrosunfat

Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbonat

NaH2PO4: natri đihidrophotphat

Bạn buithianhtho làm đúng rồi nhưng anh nghĩ là em tham khảo và nếu chia thì chia 4 loại oxit, axit, bazo, muối thôi

20 tháng 4 2018
Chất Phân loại Đọc tên
NaHCO3 muối trung hòa natri hidrocacbonat
SO3 oxit axit lưu huỳnh trioxit
H2SO4 axit axit sunfuric
Fe2O3 oxit bazo sắt (III) oxit
KOH bazo kali hidroxit
MgSO4 muối magie sunfat
HCl axit axit cloric
N2O5 oxit axit đinitơ pentaoxit
CuO oxit bazo đồng oxit
Ba(H2PO4)2 muối axit bari đihđrophôtphat
Al(NO3)3 muối nhôm nitrat
Fe(OH)2 bazo sắt (II) hidoxit

20 tháng 4 2018

thanks bạn