Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Infinitive( Nguyên mẫu): read
Past Tense( Quá khứ): read
Past Pariple( Quá khứ phân từ): read
Meaning( Nghĩa): đọc
The sun (shine)..was shining.... brightly when the old man (set) set of from his cottage
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ | He visited his parents every weekend. She went home every Friday. |
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | She came home, switched on the computer and checked her e-mails. She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. |
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | When I was having breakfast, the phone suddenly rang. When I was cooking, my parents came. |
Dùng trong câu điều kiện loại II | If I had a million USD, I would buy that car. If I were you, I would do it. |
+) S + Ved
-) S + didn't + V(bare)
?) Did + S + V(bare)
use: . Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
. Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
. Dùng trong câu điều kiện loại II
1. Định nghĩa thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
2. Cách dùng thì quá khứ đơn
She went home every Friday.
She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.
When I was cooking, my parents came.
If I were you, I would do it.
Surfing Internet nha bn
#Học tốt
Nhớ đúng mk nha !!!