K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2020

SO3 : lưu huỳnh trioxit ( Sunfit)

Mn2O7 : Mangan (VII) oxit

Cr2O3 : Crom oxit

Cl2O3 : đi clo trioxit

NO2 : Ni tơ đi oxit ( Nitrit)

CuO : Đồng (II) oxit

BaO : Bari oxit

SiO2 : Silic đi oxit

HgO : Thủy ngân (II) oxit

PbO2 : Chì (IV) oxit

18 tháng 2 2020

BÀI 25. Sự oxi hóa. Phản ứng hóa hợp. Ứng dụng của oxi

18 tháng 2 2020

Oxit axit:

SO3: Lưu huỳnh trioxit

NO2: Nito đioxit

Cl2O3: Điclo oxit

Oxit bazo:

Mn2O7: Mangan heptaoxit

Cr2O3: Crom (III) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

BaO: Bari oxit

SiO2: Silic oxit

HgO: Thủy ngân (II) oxit

PbO2: Chì (IV) oxit

Chúc bạn học tốt

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.Hướng dẫn: * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.   SO2                                 H2SO3   CO2                                H2CO3  ...
Đọc tiếp

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.

Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.

Hướng dẫn:

 * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.

   SO2                                 H2SO3

   CO2                                H2CO3

   N2O5                               HNO3 

   P2O5                                H3PO4   

* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.

   Na­2O                                     NaOH

   CuO                                       Cu(OH)2

   BaO                                        Ba(OH)2     

   Fe2O3                                      Fe(OH)3

 

1
28 tháng 2 2021

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit

19 tháng 3 2022

oxit axit: 

P2O5: điphotpho pentaoxit tương ứng với H3PO4

SO2: Lưu huỳnh đioxit tương ứng với H2SO3

SO3: lưu huỳnh trioxit tương ứng với H2SO4

oxit bazơ:

CaO: canxi oxit tương ứng với Ca(OH)2

CuO: đồng (II) oxit tương ứng với Cu(OH)2

Fe2O3: Sắt (III) oxit tương ứng với Fe(OH)3

27 tháng 3 2019

a/ Oxit axit: SO3; N2O5; Mn2O7; NO

Oxit bazo: Fe2O3; K2O;

Oxit axit: trong oxit có chứa nguyên tố phi kim

Oxit bazo: trong oxit có chứa nguyên tố kim loại.

b/ SO3: lưu huỳnh trioxit;

Fe2O3: sắt (III) oxit;

K2O: kali oxit;

N2O5: đinitơ pentaoxit;

Mn2O7 : đimangan hepta oxit;

NO: nito mono oxit

Các axit:

SO3 + H2O => H2SO4 (axit sunfuric);

N2O5 + H2O => 2HNO3 (axit nitric);

29 tháng 6 2021

Oxit bazo : 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

Oxit axit : 

- SO3 : Lưu huỳnh trioxit

- P2O5 : diphotpho pentaoxit

29 tháng 6 2021

1+2)

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh tri oxit

P2O5: oxit axit: oxit axit: đi phốtpho penta oxit

Fe2O3: oxit bazo: sắt(III) oxit

 

28 tháng 10 2019

Các oxit axit: (vì là oxit của phi kim tương ứng với một axit (H2CO3, H2SO3, H3PO4)

CO2: Cacbon đioxit.

SO2: Lưu huỳnh đioxit.

P2O5: điphotpho pentaoxit.

Các oxit bazơ là:(vì là oxit của kim loại tương ứng với một bazơ(NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3)

Na2O: Natri oxit.

MgO: Magie oxit.

Fe2O3: Sắt(III) oxit.

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

11 tháng 3 2021

Oxit axit : 

SO3 : Lưu huỳnh tri oxit

P2O5 : Đi photpho penta oxit

CO2 : Cacbon đi oxit

N2O5 : Đi nitơ penta oxit

Oxit ba zơ

ZnO : Kẽm oxit

Fe2O3 : Sắt ( III) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

CaO : Canxi oxit

Na2O : Natri oxit

MgO : Magie oxit

11 tháng 3 2021

Oxit axit : 

- SO3 : lưu huỳnh trioxit 

- P2O5 : diphotpho pentaoxit 

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O5 : dinito pentaoxit 

Oxit bazo : 

- ZnO : kẽm oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

- CaO : Canxi oxit 

- Na2O : Natri oxit 

- MgO : Magie oxit