K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Câu lệnh sau thực hiện công việc gì? If N mod 3=0 then wrote (N, 'chia het cho 3') else write(N, 'khong chia het cho 3'); A.Kiểm tra xem N có phải là số có ba chữ số hay không B.Kiểm tra xem N có chia hết cho 3 không C.Kiểm tra xem N có tận cùng bằng 3 hay không D.Tất cả đều sai 2.Xét biểu thức logic (n div 10 >0) and (n div 100=0). Khẳng định nào sau đây là đúng? A.Kiểm tra xem n có phải là số tự nhiên có hai...
Đọc tiếp

1. Câu lệnh sau thực hiện công việc gì?

If N mod 3=0 then wrote (N, 'chia het cho 3') else write(N, 'khong chia het cho 3');

A.Kiểm tra xem N có phải là số có ba chữ số hay không

B.Kiểm tra xem N có chia hết cho 3 không

C.Kiểm tra xem N có tận cùng bằng 3 hay không

D.Tất cả đều sai

2.Xét biểu thức logic (n div 10 >0) and (n div 100=0). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Kiểm tra xem n có phải là số tự nhiên có hai chữ số hay không

B.Kiểm tra xem n có chia hết cho 10 hay không

C.Khi nào sử dụng thủ tục readln(<danh sách biến vào >);?

D.Khi cần xuất dữ liệu ra khỏi màn hình

3.Biết rằng a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

A. a-b >c

B. a+b >c

C. b-c >a

D. a+b < c

4.Cho biết kết quả của chương trình sau

a:=3; b:=4; c:=5

If ((a*a=b*b+c*c) or (b*b=a*a+c*c)) or (c*c=b*b+a*a) then

write('Do la bo so pitago') else wrote('Do khong la bo so Pitago');

A. Do la bo so pitago

B. Do khong la bo so pitago

C. Do khong la bo so Pitago

D. Do la bo so Pitago

5. Cho các khai báo:

Var ch: char; A,B: integer; C,D: byte; e,f:real; p,k: Boolean; l,m:extended;

Các phép gán nào dưới đây là đúng

A. k:=false; ch=a; b:=50; e:=120

B. ch:='a' ; a:=2; b:=4; c:=6

C. p:=true; ch:=a; a:=1000; f:=3.14

D. ch:="abc"; a:=2; b:=5; F:3.14

6.Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?

N:=1900;

If (N mod 400 =0) or ((N mod 4=0) and (N mod 100 < >0)) then

write( 'N la nam nhuan') else write(N, ' khong phai la nam nhuan');

A. 1900 la nam nhuan

B. 1900 khong phai la nam nhuan

C. N khong pahir la nam nhuan

D. N la nam nhuan

7.Trong thủ tục readln(<danh sách biến vào >); nếu có nhiều biến thì giữa các biến ngăn cách bởi:

A.Dấu cách

B.Phím Enter

C.Dấu phẩy

D.Cả A và B đúng

8.Cho a,b là 2 biến kiểu thực, câu lệnh nào dưới đây là đúng?

a. readln(a,5)

B.realdn('b=',b)

C. readln(a:0:2);

D. readln(a,b)

0
5 tháng 5 2020

Câu 1: D. Ctrl

Câu 2: C. Nháy chuột phải → Delete Slide

Câu 3: (Bạn nên nói rõ nút lệnh nào nhé)

Câu 4: C. File → Close

Nếu thấy đúng nhớ tick cho mình nhé! Chúc bạn học tốt! hehe

Câu1: Vì sao cần mạng máy tính? a. Để trao đổi thông tin b. Để dùng chung tài nguyên của máy c. Để sao chép dữ liệu d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy Câu 2:Vì sao cần mạng internet? a. Để trao đổi thông tin b. Để khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau c. Để sao chép dữ liệu d. Để...
Đọc tiếp

Câu1: Vì sao cần mạng máy tính?

a. Để trao đổi thông tin b. Để dùng chung tài nguyên của máy

c. Để sao chép dữ liệu d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy

Câu 2:Vì sao cần mạng internet?

a. Để trao đổi thông tin b. Để khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau

c. Để sao chép dữ liệu d. Để dùng chung tài nguyên của máy

Câu 3: Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?

a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên internet

c. Chuyển phát nhanh d. Tổ chức và khai thác thông tin trên web

Câu 4: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:

A. Modem ADSL B. Chuột

C. Máy in D. Tất cả các thiết bị trên

Câu 5: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?

A. Đọc thư điện tử C.Truy cập vào website

B. Tìm kiếm thông tin trên mạng D.Tất cả đều sai

Câu 6: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là:

A. www.dantri.com C. www.yahoo.com

B. www.gmail.com D. Câu B, C đúng

Câu 7: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì?

A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.

B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.

C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.

D. Tất cả các lợi ích trên.

Câu 8: Phần mềm trình duyệt web dùng để làm gì?

A. Gửi thư điện tử C. Truy cập mạng LAN

B. Truy cập vào trang web D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?

A. 2 thành phần cơ bản C. 3 thành phần cơ bản

B. 4 thành phần cơ bản D. Tất cả đều sai

Câu 10: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?

A. Pascal B. thnl C. html D. thml

Câu 11: Kể tên một số trình duyệt web?

A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…

B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), unikey…

C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo messenger,…

D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator, yahoo, google,...

Câu 12: Cú pháp địa chỉ thư điện tử có dạng:

A. <tên do dịch vụ cấp>@<yahoo.com> B. <tên đăng nhập>@<Tên máy chủ thư điện tử>

C. <tên đăng nhập>@<gmail.com> D. <tên đăng nhập>@<Tên người nhận>

Câu 13: Website là gì?

A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập

B. Gồm nhiều trang web.

C. http://www.edu.net.vn

D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung

Câu 14: Thư điện tử được lưu trữ tại:

A. Máy chủ thư điện tử. B. Máy chủ của Yahoo.

C. Máy chủ của Google. D. Máy tính cá nhân.

Câu 15: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết phải:

A. Tạo môi trường B. Tạo một webside.

C. Tạo một tài khoản thư điện tử. D.Tạo một trang web

Câu 16: Văn bản chứa liên kết thường có màu gì?

A. Màu tím B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu vàng

Câu 17: Để lưu một hình ảnh trên trang web ta chọn lệnh nào sau đây?

A. Save Frame As... B. Save Link... C. Save Page As

Câu 19. Trong các đáp án sau đây đâu không phải là máy tìm kiếm:

a. www.googlecom.vn b. www.nasa.gov

c. www.bing.com d. www. yahoo.com.vn

Câu 20. Đâu không là địa chỉ của website trong các đáp án sau?

a. www.edu.net.vn b. www.dantri.com.vn

c. tronghieu@yahoo.com d. www.nasa.gov

Câu 21. Dịch vụ phổ biến nhất của internet là:

a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên Internet

c. Hội thảo trực tuyến d. Tổ chức và khai thác thông tin trên WWW

Câu 22. Trong các địa chỉ d­ưới đây địa chỉ nào không là địa chỉ th­ư điện tử?

a. tronghieu@yahoo.com b. thanhnga96@gmai.com

c. mylinh96@yahoo.com d. www.dantri.com.vn

0
Câu hỏi ôn tập Câu 1: Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations ->Chọn hiệu ứng thích hợp B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect… C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect… D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation… Câu 2: Trong Powerpoint 2010, để...
Đọc tiếp

Câu hỏi ôn tập

Câu 1: Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng

A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations ->Chọn hiệu ứng thích hợp

B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect…

C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect…

D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation…

Câu 2: Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang

A. Vào Slide Show -> Custom Animation

B. Vào Slide Show -> Slide Transition

C. Vào View -> Slide Transition...

D. Vào Transitions -> chọn hiệu ứng...

Câu 3: Trong Powerpoint, để trình diễn Slide ta thực hiện

A. Ấn phím F2

B. Ấn phím. F3

C Ấn phím F4

D. Ấn phím F5

Câu 4: Trong Powerpoint 2010, Chèn chữ nghệ thuật WordArt

A. Vào Home -> Insert WordArt…

B. Vào Insert -> Insert WordArt…

C. Vào Insert -> WordArt…

D. Vào Slide -> WordArt…

Câu 5: Cách chuyển trang slide thủ công khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After

B. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click

C. Thẻ Design, nhóm Timing

D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 6: Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?

A. Insert \ Audio

B. Insert \ Component

C. Insert \ Diagram

D.Insert \ Comment

Câu 7: Trong Powerpoint có thể tạo được nhiều hiệu ứng cho 1 đối tượng?

A. Chỉ tạo được 2 hiệu ứng

B. Tạo được nhiều hiệu ứng

C. Chỉ tạo được 3 hiệu ứng

D. Không tạo được

Câu 8: Để thiết lập thời gian slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Thẻ Transitions

B. Thẻ View

C. Thẻ Animations

D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 9: Khi gán 1 hiệu ứng loại “Exit” cho đối tượng A trên slide nghĩa là

A. Hiệu ứng cho đối tượng A không xuất hiện

B. Hiệu ứng cho đối tượng A xuất hiện và biến mất

C. Hiệu ứng cho đối tượng A biến mất

D.Tất cả đều sai

Câu 10: Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home \ Slides \ New Slide có ý nghĩa gì?

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

0
25 tháng 4 2020

Program hotrotinhoc_hoc24;

const fi='CAPSO.INP';

fo='CAPSO.OUT';

var a: array[1..100] of integer;

i,j,n,x,d: integer;

f: text;

procedure ip;

begin

assign(f,fi);

reset(f);

readln(f,n);

for i:=1 to n do read(f,a[i]);

readln(f);

read(f,x);

close(f);

end;

procedure out;

begin

assign(f,fo);

rewrite(f);

d:=0;

for i:=1 to n do

for j:=i to n do

if i+j=x then inc(d);

write(f,d);

close(f);

end;

begin

ip;

out;

end.

2 tháng 2 2020

Bạn gửi email cho mình để mình gửi đáp án của bài này nhé.

2 tháng 2 2020

Bạn làm cho mình ở đây luôn đc không.Mình cảm ơn

22 tháng 6 2018

1,D

2,A

Câu 1. : Trong PowerPoint, để tạo chữ nghệ thuật, ta chọn: A. Home à Insert WordArt. B. Insert à WordArt. C. Insert àPicture àWordArt. D. Format à WordArt. Câu 2: : Trong PowerPoint, để thay đổi kiểu dáng cho WordArt, ta chọn: A. Chọn WordArt à Nháy nút WordArt Shape trên thanh công cụ B. Chọn WordArt à Chọn Format à Text Effect à Transform C. Chọn...
Đọc tiếp

Câu 1. : Trong PowerPoint, để tạo chữ nghệ thuật, ta chọn:

A. Home à Insert WordArt. B. Insert à WordArt.

C. Insert àPicture àWordArt. D. Format à WordArt.

Câu 2: : Trong PowerPoint, để thay đổi kiểu dáng cho WordArt, ta chọn:

A. Chọn WordArt à Nháy nút WordArt Shape trên thanh công cụ

B. Chọn WordArt à Chọn Format à Text Effect à Transform

C. Chọn WordArt à Chọn Format à Shape Effect à Transform

D. Không thay đổi được

Câu 3: Trong Power Point 2010, muốn chèn phim vào bày trình chiếu, bạn sử dụng lựa
chọn nào sau:

a) Insert - Video
b) View - Video
c) Home - Video
d) Tools – Video

Câu 4 : Trong PowerPoint, để chèn âm thanh vào trang trình chiếu, trong thẻ Insert, bạn sử dụng lựa chọn nào?

a) Video
b) Object
c) Audio
d) Action

Câu 5: Trong PowerPoint, để vẽ những hình đơn giản có sẵn trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện:

A. Insert à AutoShape B. Insert à Shapes

C. Home àAutoShape D. Insert àPictureà Shapes

Câu 6: Trong PowerPoint, khi cần nhóm các hình vẽ thành một hình, ta thực hiện:

A. Chọn các hình vẽ cần nhóm à Format à nhóm Arrange, chọn Group
B. Chọn các hình vẽ cần nhóm à Format à nhóm Arrange, chọn UnGroup
C. Chọn các hình vẽ cần nhóm à Insert à nhóm Arrange, chọn Group
D. Cả a, b đều sai.

Câu 7: Trong PowerPoint, để tạo một bảng (Table) ta dùng lệnh:

A. Table à Insert à Table B. Insert àTable

C. Home à Insert àTable D. Insert à Insert à Table

Câu 8: Trong PowerPoint, để chèn một hình ảnh vào trong văn bản ta chọn:

A. Home à Picture B. Insert à Picture (Clip Art)

C. Insert à Object D. Insert à Photo

Câu 9: Trong PowerPoint, sau khi chèn hình, để thay đổi vị trí tương đối của hình so với văn bản ta chọn:

A. Format à Picture B. View à picture

C. Format à Wrap Text D. Format à Text Wrapping

Câu 10: Trong PowerPoint, Con trỏ đang trong bảng, nhấn phím Tab:

A. Di chuyển con trỏ đến ô kế B. Sẽ nhảy ra khỏi bảng
C. Quay về ô đầu tiên của bảng D. Quay về ô đầu tiên của hàng

0