Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.stayed
2.went
3.had
4.was
5.visited
6.were
7.bought
8.saw
9.ate
10.talked
I stayed at my mom’s home yesterday. (stay)
Hannah went to the theatre last Sunday. (go)
I and my classmates had a great time in Da Nang last year. (have)
My holiday in California last summer was wonderful. (be)
Last January I visited Sword Lake in Ha Noi. (visit)
My grandparents were very tired after the trip. (be)
I bought a lot of gifts for my older brother. (buy)
James and Belle saw sharks, dolphins and turtles at Vinpearl aquarium. (see)
Gary ate chicken and rice for lunch. (eat)
We talked about their holiday in Ca Mau. (talk)
bôi đên bn sẽ thấy á
Although his leg was broken, he managed to get out of the car
=> In spite of his.........
=> In spite of the...
i love you and i love you
1. Am
2. Went
3. Go
4. Is she
5. Visited
6. Are talking
7. Rides
8. Wil have
9. Don't play
10. Isn't
11. Will stay
12. Didn't have
13. Is going
14. Will buy
15. Will you take
16. Did Phuong return
17. Is crying
18. Is going
19.Will visit
20. Is your brother sitting
21. Will do
22. Amnot staying
23. Will come
24. Is going
25. Isn't working
26 + 27 . Lik.es jogging
28. Go
29. Do
30. Is sleeping
31. To buy
32 + 33 . Reads / is watching
34. Is having
35. Speak
36. Going
37. Isn't
38 + 39. Is / is reading
40. Will clean
Directions :complete each question with "there" and the verb "be" in the past tense (was or were).Some question are negetives (10 points).
1 ) ...........was ........... ..........there............. an alarm ? I just heard something.
2 ) .........were.......... ............there......... any good clothes at that store ?
3 ) .........was......... ...............there..... a fire at that house?
4 ) .........wasn't........ ..............there....... a story about it online ? (negative)
5 ) what kind of vegetable ........was........... ..............there...... at the market ?
6 ) how much traffic ........was........ ........there............. ?
7) ...........weren't...... .........there........... any potatoes ?
8) ........wasn't....... .......there............ any lettuce ? (negative)
9 ) ......wasn't.......... ..........there......... any gas in the car ? (negative )
10 ) ...........were..... .........there......... any computers in the classroom?
Bạn tham khảo :
1) I ______am in______ (be) in a cafe now.
2) Angela ___went___ to the cinema last night. (go)
3) They _______go_____ (go) to the cinema every Wednesday.
4) ______Is she______ (she/be) a singer?
5) Last summer I ___visited__ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6) Keep silent! You (talk) __talk__ so loudly.
7) Lucy _______rides_____ (ride) her bicycle to work.
8) I (have) ___have____my hair cut tomorrow becaus
9) I _______don't play_____ (not/play) the piano very often.
10) It _____isn't _______ (not/be) cold today.
11) If it rains, he (stay) _______will stay_____at home.
12) My friends ___doesn't___ a great time in Nha Trang last year. (not have)
13) Be careful! The car (go) ___is going___ so fast.
14) She (buy) ___is going to buy__ a new house next month because she has had enough money.
15) __Will___ you (take) ___take___ me to the zoo this weekend?
16)Phuong __returned ___ to Hanoi yesterday? (return)
17) Listen! Someone (cry) ____is crying____ in the next room.
18) Look! The car (go)____is going___ so fast.
19) Our grandparents (visit) _will visit__ our house tomorrow. They have just informed us.
20) ___Is__ your brother (sit) ___sitting__ next to the beautiful girl over there at present?
21) I (do) ______will do____ it for you tomorrow.
22) I (not stay) ___isn't stay____ at home at the moment.
23) She (come) ___is going to come____ to her grandfather’s house in the countryside next week.
24) My mother (go)____is going___ out because she is making up her face.
25) He (not work) ___doesn't work___ in his office now.
26+27) Phong ()(jog)___ jogging___ very much.
28) Let’s (go)___go___ camping.
29) We should (do) ____do___ morning exercise.
30) Be quiet! The baby (sleep)____sleeping____.
31) I want (buy)____buying___ some meet.
32+ 33) Ha often ( read) __reading___ books, but now he (watch)___watching____TV.
34) Ba (have)____has___ two new pens now.
35) She can (speak)___speaks___ English well.
36) How about (go)____go___on foot?
37) There (not be)___isn't____any milk in the bottle.
38+39) Where __is___ your father (be) now? He (read) __is reading___a book in the living room.
40) Tomorrow is Sunday. I (clean) ___will clean___ the house
Nguồn : hoidap247.com
1) I ______am in______ (be) in a cafe now.
2) Angela ___went___ to the cinema last night. (go)
3) They _______go_____ (go) to the cinema every Wednesday.
4) ______Is she______ (she/be) a singer?
5) Last summer I ___visited__ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6) Keep silent! You (talk) __talk__ so loudly.
7) Lucy _______rides_____ (ride) her bicycle to work.
8) I (have) ___have____my hair cut tomorrow becaus
9) I _______don't play_____ (not/play) the piano very often.
10) It _____isn't _______ (not/be) cold today.
11) If it rains, he (stay) _______will stay_____at home.
12) My friends ___doesn't___ a great time in Nha Trang last year. (not have)
13) Be careful! The car (go) ___is going___ so fast.
14) She (buy) ___is going to buy__ a new house next month because she has had enough money.
15) __Will___ you (take) ___take___ me to the zoo this weekend?
16)Phuong __returned ___ to Hanoi yesterday? (return)
17) Listen! Someone (cry) ____is crying____ in the next room.
18) Look! The car (go)____is going___ so fast.
19) Our grandparents (visit) _will visit__ our house tomorrow. They have just informed us.
20) ___Is__ your brother (sit) ___sitting__ next to the beautiful girl over there at present?
21) I (do) ______will do____ it for you tomorrow.
22) I (not stay) ___isn't stay____ at home at the moment.
23) She (come) ___is going to come____ to her grandfather’s house in the countryside next week.
24) My mother (go)____is going___ out because she is making up her face.
25) He (not work) ___doesn't work___ in his office now.
26+27) Phong ()(jog)___ jogging___ very much.
28) Let’s (go)___go___ camping.
29) We should (do) ____do___ morning exercise.
30) Be quiet! The baby (sleep)____sleeping____.
31) I want (buy)____buying___ some meet.
32+ 33) Ha often ( read) __reading___ books, but now he (watch)___watching____TV.
34) Ba (have)____has___ two new pens now.
35) She can (speak)___speaks___ English well.
36) How about (go)____go___on foot?
37) There (not be)___isn't____any milk in the bottle.
38+39) Where __is___ your father (be) now? He (read) __is reading___a book in the living room.
40) Tomorrow is Sunday. I (clean) ___will clean___ the house
Hok tốt
Trong tương lai, tôi muốn sống trong một thế giới tốt đẹp hơn. Trước hết, sẽ không có người vô gia cư, không có đói nghèo và tệ nạn xã hội. Tất cả mọi người sẽ có việc làm và thu nhập để trang trải cuộc sống. Tỷ lệ thất nghiệp sẽ giảm xuống. Mọi người trên thế giới sẽ sống trong hòa bình, không có chiến tranh, không có bạo lực và bất bình đẳng. Tất cả các quốc gia sẽ xùng nhau xây dựng một thế giới hoàn toàn mới. Hơn nữa, công dân thế giới sẽ sử dụng thiết bị thân thiện với môi trường. Thay vì đốt nhiên liệu hóa thạch để làm năng lượng, người ta sử dụng các năng lượng thay thế như năng lượng gió và năng lượng mặt trời. Xe điện sẽ thay thế phương tiện ngày nay để giảm ô nhiễm không khí, điện được tạo ra từ gió, các tấm pin năng lượng mặt trời hoặc sóng mà không gây hại đến môi trường. Bên cạnh đó, hệ thống giao thông công cộng hiện đại chạy bằng điện sẽ được phát triển để giảm ùn tắc và với tốc độ cao hơn, giúp người dân đi lại nhanh hơn và thu hút họ sử dụng nhiều hơn. Và cuối cùng, tôi muốn thế giới của mình thân thiện với thiên nhiên. Nhiều cây cối và hoa sẽ được trồng ở khắp mọi nơi, nạn phá rừng sẽ biến mất và các loài có nguy cơ tuyệt chủng sẽ được bảo vệ . Tuy thế giới mong muốn của tôi có vẻ khó đạt được, nhưng tôi tin rằng nếu chúng ta cùng nhau nỗ lực thì không gì là không thể.
Không gg dịch nha
#K
Trong tương lai, tôi muốn sống trong một thế giới tốt đẹp hơn. Trước hết, sẽ không có người vô gia cư, không có đói nghèo và tệ nạn xã hội. Tất cả mọi người sẽ có việc làm và thu nhập để tự trang trải cuộc sống. Kết quả là tỷ lệ thất nghiệp sẽ giảm xuống. Thứ hai, mọi người trên thế giới sẽ sống trong hòa bình, không chiến tranh, không bạo lực và bất bình đẳng. Tất cả các quốc gia sẽ chung tay xây dựng một thế giới hoàn toàn mới. Hơn nữa, công dân thế giới sẽ sử dụng thiết bị thân thiện với môi trường. Thay vì đốt nhiên liệu hóa thạch để làm năng lượng, người ta sử dụng các giải pháp thay thế như năng lượng gió và năng lượng mặt trời. Xe điện sẽ thay thế phương tiện ngày nay để giảm ô nhiễm không khí, điện sẽ được tạo ra từ gió, các tấm pin mặt trời hoặc sóng mà không gây hại đến môi trường. Bên cạnh đó, hệ thống giao thông công cộng hiện đại chạy bằng điện sẽ được phát triển để giảm ùn tắc và với tốc độ cao hơn, chúng có thể giúp người dân đi lại nhanh hơn và thu hút họ sử dụng nhiều hơn. Và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, tôi muốn thế giới của mình thân thiện với thiên nhiên. Nhiều cây và hoa sẽ được trồng ở khắp mọi nơi, nạn phá rừng sẽ biến mất và các loài có nguy cơ tuyệt chủng sẽ được bảo vệ triệt để. Tuy rằng thế giới mong muốn của tôi có vẻ khó đạt được, nhưng tôi tin rằng khi chúng ta chung tay và nỗ lực thì không gì là không thể.
1. round 2. orange 3. Ngô Quyền 4. adjective 5. you should clean the class and pick up the trash 6. It's 0 7. do not throw the trash down the river 8. Tô Hoài 9. I will talk to them 10. to create a new white board
1. It's circle
2. It's orange
3. He is Ngo Quyen
4. It's adjective
5. We should often clean school, plant flower among school, etc..
6. It's zero
8. He is To Hoai
10. It start a new window to draw
Khi nào rảnh vào kênh H-EDITOR xem vid nha!!! Thanks!
1are
2are,am
3is 4is 5are,are
tui chỉ biết giải đến câu năm thui có gì sai thì thông cảm :>
1. are
2. are/am
3. are
4. is
5. are/are
6. How old are you
7. Are you fine (?)
8. this is phong
9. isnt
10 arent
Chúc bạn học tốt
1) I ______am in______ (be) in a cafe now.
=> Hiện tại tiếp diễn
2) Angela ___went___ to the cinema last night. (go)
=> Quá khứ đơn
3) They _______go_____ (go) to the cinema every Wednesday.
=> Hiện tại đơn
4) ______Is she______ (she/be) a singer?
=> Hiện tại đơn
5) Last summer I ___visited__ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
=> Quá khứ đơn
6) Keep silent! You (talk) __talk__ so loudly.* Bạn ơi , câu này phải là : are talking nhé *
=> Theo cái mk sửa thì là Hiện tại tiếp diễn tại vì có trạng từ chỉ thời gian " now "
7) Lucy _______rides_____ (ride) her bicycle to work.
=>Hiện tại đơn
8) I (have) ___have____my hair cut tomorrow becaus
=> Hiện tại đơn
9) I _______don't play_____ (not/play) the piano very often.
=> Hiện tại đơn
10) It _____isn't _______ (not/be) cold today.
=> Hiện tại đơn
11) If it rains, he (stay) _______will stay_____at home.
=> Tương lai đơn
12) My friends ___doesn't___ a great time in Nha Trang last year. (not have)
=> * Câu này phải là " didn't have " vì có trạng từ " last " , nên nó phải là thì Quá Khứ đơn
13) Be careful! The car (go) ___is going___ so fast.
=> Hiện tại tiếp diễn
14) She (buy) ___is going to buy__ a new house next month because she has had enough money.
=> Tương lai gần
15) __Will___ you (take) ___take___ me to the zoo this weekend?
=> Tương lai đơn
16)Phuong __returned ___ to Hanoi yesterday? (return)
=> Quá khứ đơn
17) Listen! Someone (cry) ____is crying____ in the next room.
=> Hiện tại tiếp diễn
18) Look! The car (go)____is going___ so fast.
=> Hiện tại tiếp diễn
19) Our grandparents (visit) _will visit__ our house tomorrow. They have just informed us.
=> Tương lai đơn
20) ___Is__ your brother (sit) ___sitting__ next to the beautiful girl over there at present?
=> Hiện tại tiếp diễn
21) I (do) ______will do____ it for you tomorrow.
=> Tương lai đơn
22) I (not stay) ___isn't stay____ at home at the moment.
=> Mk sửa lại là " isn't staying " nhé , vì có trạng từ " at the moment " , nên đây là thì Hiện Tại tiếp diễn
23) She (come) ___is going to come____ to her grandfather’s house in the countryside next week.
=> Tương lai gần
24) My mother (go)____is going___ out because she is making up her face.
=> Hiện tại tiếp diễn
25) He (not work) ___doesn't work___ in his office now.
=> mk sửa thành " isn't working " , vì có trạng từ " now " , nên phải là thì Hiện tại tiếp diễn
26+27) Phong ()(jog)___ jogging___ very much.
=> Hiện tại đơn
28) Let’s (go)___go___ camping.
=> Hiện tại đơn
29) We should (do) ____do___ morning exercise.
=> Hiện tại đơn
30) Be quiet! The baby (sleep)____sleeping____
=> Bạn thiếu " tobe " nhé , sửa lại là " is sleeping " , nên đây là Hiện tại tiếp Diễn.
31) I want (buy)____buying___ some meet.
=> Mk sửa thành " to buy " , vì sau " want " luôn là " ToV " , nên đây là thì Hiện tại đơn
32+ 33) Ha often ( read) __reading___ books, but now he (watch)___watching____TV.
=> Mk sửa " reading-> read " vì vế này là Hiện tại đơn , vế sau bạn thiếu " is " nhé , vì vế này là Hiện tại tiếp diễn
34) Ba (have)____has___ two new pens now.
=> Mk sửa " has-> is having " vì có trạng từ " now " nên đây là thì Hiện tại tiếp diễn
35) She can (speak)___speaks___ English well.
=> Hiện tại đơn
36) How about (go)____go___on foot?
=> mk sửa " go -> going " vì " How about + Ving " , đây là thì Hiện tại đơn nhé
37) There (not be)___isn't____any milk in the bottle.
=> Hiện tại đơn
38+39) Where __is___ your father (be) now? He (read) __is reading___a book in the living room.
=> Hiện tại tiếp diễn
40) Tomorrow is Sunday. I (clean) ___will clean___ the house
=> tương lai đơn