Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm
Playing exercise not only improves one health but also reduce stress. I choose to play badminton after a hard studying day. Badminton is a famous sport around the world. It is played by children, adult and even od people as it helps to exercise our muscles. Un football, badminton needs a smaller area of place to play. All the 2 players have to do is making the ball pass by a net until it drops on the ground. Although it seems to be easy, it requires lots of pracal skill and flexibility. Moreover, being good at badminton, one will be able to play other sport related to small ball such as table tennis. Nowadays, people tend to pay more attention to sports since it brings several physical and psychological benefits especially badminton. Besides, many high schools and universities teach badminton as a physical subject for students. In my opinion, everyone should take up badminton as a regular sports because of its advantages. Sport is necessary in modern society as human are going to be lazy.
Bản dịch
Tập luyện thể thao không những cải thiện sức khoẻ mà còn giảm căng thẳng. Tôi chọn cầu lông sau những ngày học tập mệt mỏi. Cầu lông là môn thể thao nổi tiếng toàn thế giới, nó được chơi bởi cả trẻ em, người lớn và kể cả người cao tuổi. bởi nó giúp rèn luyện cơ bắp. Không như bóng đá, cầu lông chỉ cần một khuôn viên nhỏ hơn để chơi. Hai người chơi phải lần lượt đưa cầu qua lưới cho đến khi cầu rơi xuống đất. Mặc dù khá dễ nhưng cũng cần nhiều kĩ năng thực hành và sự mềm dẻo. hơn nữa, giỏi cầu long chúng ta có thể dễ dàng chơi những trò chơi khác lien quan đến bóng như bóng bàn. Ngày nay người ta chú trọng nhiều đến thể thao hơn vì nó đem lại nhiều lợi ích về thể chất và tinh thần đqwjc biệt là cầu lông. Hơn nữa, nhiều trường học và đại học cũng dạy cầu lông cho học sinh. Theo tôi, mọi người nên chơi cầu lông thường xuyên bởi vì những lợi ích của nó. Thể thao rất cần thiết trong ã hội hiện đại bởi vì con người đang dần trở nên lười biếng hơn.
a) Vietnamese Maths Literature English
History Science Geographic
Music Arts Biological
Physical
CHỈ CÓ CHỊU TIN, CÔNG NGHỆ VS THỂ DỤC THÔI NHA
MONG BN THÔNG CẢM
MÌNH KO BT MẤY TỪ ĐÓ
a] Điền tên môn học bằng TIẾNG ANH thích hợp vào chỗ trống:
Tiếng việt =.Vietnamese... Toán=.math.. Ngữ văn =literature.... Tiếng anh=..English.
Lịch sử=.History.. Khoa học =.science.. Tin học =..computing. Địa lí=.geography..
Âm nhạc =..music . Mĩ thuật=art ... Sinh học =.biology.. Công nghệ =tenchnology...
Vật lí =physics ... Công nghệ =.tenchnology.. Thể dục=..fitness.
Câu b nhờ bn nào đó lm cái ạ :>
*Ryeo*
In my freetime, I love to dance. When I was a little girl I danced all the time. My mother put me in dance school when I was 3 years old. My first dance dress was pink and it was love a ballet dress. Our dance group’s firts show was when we were 5 years old. We looked like pinguis. In 9 years we have had a lot of dance shows. I have danced for 9 years in the same dance company. But now everyone has joined other dance groups.
When I dance I forget everything else and I focus only on danceing. It was relaxing and it makes me happy. I like to take care of my body and dancing enhances your condition.
But now when I’m in High school I do not have time to dance. It’s so sad. I miss dancing . I hope that I have time to dance again day.
- cycling
/ˈsaɪklɪŋ/
môn đạp xe
- 2. gymnass
/dʒɪmˈnæstɪks/
môn thể dục dụng cụ
- 3. tennis
/ˈtenɪs/
môn quần vợt
- 4. running
/ˈrʌnɪŋ/
môn chạy bộ
- 5. swimming
/ˈswɪmɪŋ/
môn bơi lội
- 6. riding
/ˈraɪdɪŋ/
môn cưỡi ngựa
- 7. volleyball
/ˈvɒlibɔːl/
môn bóng chuyền
- 8. football / soccer
môn bóng đá
- 9. basketball
/ˈbɑːskɪtbɔːl/
môn bóng rổ
- 10. table tennis / ping-pong
môn bóng bàn
- 11. baseball
/ˈbeɪsbɔːl/
môn bóng chày
- 12. golf
/ɡɑːlf/
môn đánh golf
- 13.skateboarding
/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/
môn trượt ván
- 14.windsurfing
/ˈwɪndsɜːfɪŋ/
môn lướt ván buồm
- 15. scuba diving
môn lặn (có bình dưỡng khí)
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
Câu 1
Can i go to school with you ?
Câu 2
What is your favorite subject ?
Mình có thể đi chung với bạn đền trường được không ?
- I could go with you to the temple is not ?
Môn ưa thích của bạn là môn nào ?
- Your favorite subject is any subject
Môn khoa học tự nhiên:natural Sciences
Môn sinh học:biology
Môn thể dục:PE
Môn giáo dục công dân:civic education courses
Môn khoa học tự nhiên :natural sciences
Môn sinh hoạt :activities
Môn thể dục :Physical Education
Môn giáo dục công dân:Civic Education