Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. She is the most beautiful ( prettiest ) girl I have ever met before. ( Nếu dùng prettiest thì bỏ " the most " thêm " than " )
2. The bigger apartment so the rent is higher
* Lưu ý : Mình cũng không chắc đâu nha
Ex1:Viết thành câu hoàn chỉnh, sử dụng tính từ so sánh
A new house is___more expensive than_ an old house. (expensive)
Motorbikes are __faster than__ bikes. (fast)
My television is ___more mordern than__ his television. (modern)
Summer is __hotter than__ spring. (hot)
Jane is __more beautiful than__ her sister.(beautiful)
Skirts are __more cheaper than__ dresses. (cheap)
Her English is _better than_ my English. (good)
Ex2: Dùng so sánh hơn để viết những câu sau:
1- my school is bigger than your school
2- Lan is younger than Hoa
3- my father is older than my mother
4-this ruler is longer than that ruler
5- this room is larger than my room
6-the boys are stronger than the girl
7-my house is taller than your house
8- Nam is shorter than his sister
Ex3: Cho dạng so sánh đúng của tính từ trong ngoặc;
1-Rivers are (big).......bigger....... than lakes.
2-The Mekong river is (long)....longer...........thatthe Red river.
3-My mother is (old).....older...... than my teacher
4-Nga and Lan are (short).......shorter........than Minh
5-My mother is(young)......younger..........than my father
6-Ha Noi is (small) .....smaller........... than Ho Chi Minh city
7-This boy is(tall) ......taller.........than that boy
8-A dictionary is (thick)....thicker....... than a notebook
9-Buildings are (high) .........higher............ than houses
1 | Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn | Tương lai đơn |
Cấu tạo | a. “To be” verb: i. S + am/are/is + … ii. S + am/are/is + not… b. Regular verb: i. S + V(s/es) + … ii. S + do + V + not … Or ii. S + don’t + V… | a. S + am/ is/ are + V-ing B. S + am/ is/ are + not + V-ing | a. S + will + V b. S + will not + V |
cách dùng | a. thói quen b. Chân lý | a. hành động đang xảy ra. b. sự việc nói chung đang diễn ra. c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. d. hành động thường được lặp đi lặp lại | a. diễn đạt quyết định lúc nói B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ |
dấu hiệu nhận biết | a. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc. b. Every day/week/month/year c. Once/twice/three times, a day/week/month/year | a. Now, right now, at the moment, at present. b. Look!, listen!, keep silent! | a. In + time b. Tomorrow c. Next day/ week/ month/ year d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably |
2 | How much…? | How many…? |
hình dáng | How many shapes are there? | |
kích thước | How many inches are in 1 foot? | |
màu sắc | How many colors are there? | |
nơi sống | How many places have you lived before? | |
giá cả | How much does this book cost? | |
số lượng | How much hair does she have? cannot count individually/too much to count: - hair - light - dust - rice - dirt - water - liquid - air - gas - thread | How many books are there? can count individually: - books - shoes - tables - chickens - light bulbs - grain of rice - strain of hair |
3 | a | an |
cách dùng | 1. before a consonant. - a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand, a half, a third, a fifth, a day, a week 2. before words with 1st syllable starts with the sound of a consonant - a university, a united nation, a union meeting 3. before letters with syllable starts with the sound of a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z) - a B, a U, a Y, a Z | 1. before words start with a,e,i,o - an apple, an orange 2. before words with 1st syllable starts with the sound of vowels. - an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift, an undoable job, an umbrella 3. before letters with syllable starts with the sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X) - an A, an E, an F, etc. - an S.O.S |
4 | add -S | add-ES | add -IES | add -VES | |||
Regular nouns | 1 car 2 cars 1 dog 2 dogs 1 book 2 books 1 house 2 houses 1 apple 2 apples | Ends in S, CH, SH, X, Z | 1 bus 2 buses 1 match 2 matches 1 dish 2 dishes 1 box 2 boxes 1 quiz 2 quizzes | Ends in consonant+Y | remove Y 1 city 2 cities 1 baby 2 babies 1 story 2 stories 1 party 2 parties 1 country 2 countries | Ends in F, FE | remove F/FE 1 leaf 2 leaves 1 wolf 2 wolves 1 life 2 lives 1 knife 2 knives exceptions: roof - roofs cliff - cliffs |
Ends in vowel+Y | 1 day 2 days 1 key 2 keys 1 boy 2 boys 1 guy 2 guys 1 donkey 2 donkeys | Ends in consonant+O | 1 hero 2 heroes 1 echo 2 echoes 1 tomato 2 tomatoes 1 potato 2 potatoes exceptions: piano - pianos photo - photos | Irregular Nouns | 1 man 2 men 1 child 2 children 1 foot 2 feet 1 tooth 1 mouse 1 person | No change | 1 sheep 2 sheep 1 deer 2 deer 1 fish 2 fish 1 series 2 series 1 species 2 species |
Ends in vowel+O | 1 zoo 2 zoos 1 radio 2 radios 1 stereo 2 stereos 1 video 2 videos 1 kangaroo 2 kangaroos |
5 | more than | the most |
short adj | The fox is stronger than the cat. | Giraffe has the longest neck. |
long | The cat is more curious than the dog. | Cats are the most popular pet. |
6.
1. Let’s go to the movie theater!
2. a. What about going for a walk?
b. How about going out for lunch?
3. Why don’t we watch a movie?
4. a. Would you mind opening the door for me?
b. Do you mind if I smoke?
7. a. How do I get to + place?
First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.
B. Where is the + place/thing?
It’s opposite/on the left/right…
8 | Can | Should |
cấu tạo | S + can + V + O S + cannot/can't + V + O Can + S + V + O? | S+should+V+O S+should not/shouldn't+V+O Should+S+V+O? |
cách dùng | 1. Khả năng của người/vật - He can draw manga. 2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý - Can I use your pencil? | 1. diễn tả lời khuyên |
9.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
1. There / be / house/ town.
=>There is a house in the town
2. How / rice / and / many/ vegetables / he / proudce /?
=>How many rice and vegetables does he produce
3. I / live / house / my parents / sister /.
=>.I live in a house with my parents and sister .
4. My / school / near / house / so / I /go /school / foot /.
=> My school is near my house so I go to school on foot
5. There / be / lake / park / near / house /.
=> There is a lake in the park near my house hoặc (There is a lake and a park near my house)
My parents live in Hanoi city but I live in the countryside . Today I and my grandparents are visiting my parents and it is the first time I come to Hanoi. It's very noisy and the and the traffic goes very fast . The food here is very delicious but not healthy and very expensive. I think in the city is different from in the country side because the country is very quiet and clean . I can buy many things and foods because it is very cheap
-----hok tốt-----
-để xác định được thì bạn phải đọc được mấy từ đó
-bạn phải biết quy tắc đánh dấu trọng âm
-bạn phải biết đọc chuẩn các từ có phần gạch chân, hoặc học phần quy tắc xác định từ khác cách đọc vs các từ kia, hoặc học phần phiên âm ra tiếng la-tinh
cách phân biệt 1, 2 âm tiết ta cần đọc neu co 1 tieng thi la mot am tiet neu 2 tieng thi la 2 am tiet
ban nen xem cac bai giang ve nhan trong am tren youtube ban se hieu ro hon
ban can phat am va doc cho chuan thi se lam duoc
ko có cách nào nhé. Hoặc bạn đánh dấu trọng âm nhờ thói quen đọc.
Important trọng âm ở âm 2
đánh trọng âm thì tất nhiên phải có quy tắc chứ ! Không theo quy tắc mà đánh đúng thì một là đánh theo cảm tính , hai là theo thói quen thôi . Từ ''important '' rơi vào âm thứ hai
important thì trọng âm ở âm 2
chứ còn cách đánh dấu trọng âm mà ko cần quy tắc thì...hơi khó
với tính từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm và trước nó là 1 nguyên âm
Khi tính từ có tận cùng là một phụ âm mà trước đó là 1 nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm rồi thêm đuôi ''er'' hoặc''est''
VD:
hot =>hotter =>hottest