Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em hãy đặt ra 19 câu liên quan đến:
☆Danh từ: They're friendly volunteers.
☆Mạo từ: The highest mountain in the world is Everest
☆Đại từ: He is my soulmate
☆Từ định lượng: We were received a box of maskes
☆Tính từ: This shirt is suitable for you.
☆Trạng từ: Nam and Hoa meet each other lately
☆Giới từ: I arrived at Hanoi in March, 2020
☆Động từ: Sleep early or you will go to school late
☆Động từ khuyết thiếu: I think you shouldn't use cigarette
☆Thì: "The Present Simple Tense" is the first tense I study at school
☆Liên từ: I go home early, but I have lost the key.
☆Câu hỏi: When and where did you lose the key?
☆Câu hỏi đuôi: You bought this telescope, didn't you?
☆Câu bị động: These trees are planted at the last Planting Festival.
☆Mệnh đề quan hệ: The book, which he is reading, is a famous story.
☆Câu điều kiện: If you use headphone too long, you will pain in ears.
☆So sánh ngang bằng: This book is as cheap as this one.
☆Câu ước: He wishes he would become a scientist.
☆Câu tường thuật: My grandma said to me that I had to turn off the light
6. Mr Brown, who enjoys going to the theatre, has been invited to join our club.
7. Whiting House is an important local monument which was built in 1856.
8. Bono, who is a famous musician, signed autographs at Tower Records yesterday.
9. John F. Kennedy, who was president of the USA, was assassinated in 1963.
10. The Queen will open a new hospital which is in Jarvis Street.
Mệnh đề quan hệ (MĐQH- Relative Clause) là một thành phần của câu dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó.
Ví dụ: The girl who is driving this car is my cousin.
Cả cụm từ gạch chân được gọi là MĐQH, để bổ sung nghĩa cho từ “the girl”. Nếu bỏ phần này đi thì vẫn là một câu hoàn chỉnh nhưng chúng ta lại không biết chi tiết về cô gái đó.
Các dạng mệnh đề quan hệ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
Chú ý |
Đại từ quan hệ |
|
||
Who |
Thay thế cho người, làm chủ từ trong MĐQH |
An architect is someone who designs buildings.
|
- Khi who/that đóng vai trò tân ngữ (object) trong mệnh đề quan hệ có thể lược bỏ who/that đi. - Thường dùng “that” hơn là “which” - Trong tiếng Anh ngày nay người ta ít khi dùng “whom” mà thường dùng “who/that” hoặc lược bỏ nó trong trường hợp là tân ngữ object. Lưu ý khi dùng “who/that” ta lại đặt giới từ đi theo sau động từ của nó.
|
Which |
Thay thế cho vật, đồ vật. có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH |
The book which is on the table is mine.
|
|
Whose |
Thay thế cho sở hữu của người, vật ( his- , her- , its- , their- , our- , my- , -’s )
|
I have a friend whose father is a doctor. |
|
Whom |
Thay thế cho người, làm tân ngữ trong MĐQH.
|
The man whom I want to seewasn’t here. The girl to whom you’re talking is my friend.
|
|
That |
Đại diện cho tân ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định (có thể dùng thay who, which) có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH |
I need to meet the boy that is my friend’s son |
|
Trạng từ quan hệ |
|
||
When (in/on which) |
Thay thế cho cụm từ chỉ thời gian : then, at that time, on that day….
|
Do you remember the daywhen we fisrt met ?
|
|
Where (in/at which) |
Thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH |
I like to live in a countrywhere there is plenty of sunshine.
|
|
Why (for which) |
Thay thế cho cụm trạng từ chỉ lí do : for that reason |
Tell me the reason why you are so sad.
|
- See more at: http://oxford.edu.vn/goc-tieng-anh/hoc-tieng-anh-cung-oxford/ngu-phap-tieng-anh-menh-de-quan-he-relative-clause-625.html#sthash.jaHtDewD.dpuf
1.The man whom you met him last week is her father.
2.Zoe likes the blue T-shirt which my sister is wearing.
3.Show me the new hats which You bought last night.
4.Zoe ,whose sister’s name is Juma, has a sister.
5.That is a company which it produces rings.
6.The children were attracted by the show which it was performed so many.
7.My best friend can compose songs who sings folk songs very well.
8.Tet ,which often happens in late January or early February, is a festival.
9.Zoe bought a new phone yesterday which I can use to send and receive messages.
10.Jack is the boy who is giving my mom a gift