K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2018

 Đây : http://www.mc-vn.net/just-enough-items-mod/

10 tháng 1 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

2 tháng 9 2016

nhảy cao lên một ngày nhảy vài chục lần

2 tháng 9 2016

có thần tiên mới làm được 

10 tháng 7 2016

Đúng đấy Ran Mori

10 tháng 7 2016

đúng đúng, em rất mong các thầy cô xem xét kĩ sự việc này 

17 tháng 8 2018

1, chair

2, table

3, computer

17 tháng 8 2018

1) Ghế = 

2) Bàn = Table

3) 

27 tháng 5 2021

+) S + Vs/Ves...

-) S + do/does + not + V...

?) Do/Does + S + V...

Wh) Wh + do/does + S + V... (+)

Whs) Whs + Ves... (+)

27 tháng 5 2021

hể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They  + are He, She, It  + is

Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

  • S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

  • S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

  • S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex:  Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

1 tháng 6 2021

   1.Thì hiện tại 

  2.Thì quá khứ 

  3.Thì hiện tại tiếp diễn

  4.Thì tương lai

 

I.Thì hiện tại 

      S  + tobe + V(inf)

II.Thì quá khứ 

    S + tobe + V(ed/past 2)

III.Thì hiện tại tiếp diễn

  S + tobe + V-ing

IIII.Thì tương lai

 S + will be + V

1 tháng 6 2021

1, THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

2, THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

3, THÌ QUÁ KHỨ

4, THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

5, THÌ TƯƠNG LAI GẦN

T.I.C.K MIK NHAAAAAA

13 tháng 9 2018

Do you fuck me

Do you eat shit every day 

13 tháng 9 2018

1. Do you usually help my friends do their homework ?

2. Do you share things with your classmates ?

3. Do you play with your classmates at break time ?

4. Do you travel to school with classmates ?

5. Do you go home with classmates ?

6. Do you listen when your classmates are talking ?

7. Do you help your classmates when trouble ?

8. Do you usually share with classmates when experiencing sadness ?

9. Do you talk about your my family for classmates listen ?

10. Do you help your classmates in the class ? 

          Chúc bạn học tốt !

4 bí kíp giúp bạn ‘ăn điểm’ trong bài thi trắc nghiệm tiếng Anh.1. Tận dụng tối đa thời gianVới bài thi trắc nghiệm, bạn không  có nhiều thời gian để làm bài. Vì vậy  hãy quản lý quỹ thời gian của mình một cách chặt chẽ. Trước hết, bạn hãy đọc qua đề một lần và tới câu nào bạn chắc chắn đúng thì hãy khoanh ngay vào bài. Sau khi hoàn thành xong phần chắc chắn đúng, bắt đầu...
Đọc tiếp

4 bí kíp giúp bạn ‘ăn điểm’ trong bài thi trắc nghiệm tiếng Anh.

1. Tận dụng tối đa thời gian

Với bài thi trắc nghiệm, bạn không  có nhiều thời gian để làm bài. Vì vậy  hãy quản lý quỹ thời gian của mình một cách chặt chẽ. Trước hết, bạn hãy đọc qua đề một lần và tới câu nào bạn chắc chắn đúng thì hãy khoanh ngay vào bài. Sau khi hoàn thành xong phần chắc chắn đúng, bắt đầu tập trung vào những câu còn lại. Hãy nhớ, đừng bao giờ dành nhiều thời gian cho 1 câu hỏi, nếu câu nào bạn rất không chắc chắn thì khoanh ngẫu nhiên. Một lưu ý rất quan trọng nữa là bạn không bỏ sót bất kì câu hỏi nào.

2. Cách xử lý những câu không chắc chắn

Khi gặp câu hoàn toàn không hiểu gì, bạn hãy thiên về đáp án ít gặp nhất. Vì xác suất đúng trong trường hợp này cao hơn.

Trong các đáp án nếu thấy đáp án nào đó khác biệt với các đáp án còn lại thì bỏ đi. Thông thường những lựa chọn này đúng khoảng 50%. Sau đó hãy xét tới các trường hợp còn lại.

3. Chiến thuật làm bài cho phần đọc hiểu

Hãy dành khoảng 2 phút đọc từ đầu tới cuối để hiểu qua nội dung, không dừng lại khi gặp từ mới để suy nghĩ. Điều quan trọng nhất là cần nắm được: chủ đề bài này là gì, mỗi đoạn nói về điều gì? Thời gian của các sự kiện trong bài là quá khứ hay hiện tại.

Tiếp đó, bạn cần đọc kỹ từng câu hỏi và xem kỹ đáp án. Với mỗi câu hỏi hãy xem thông tin bạn cần tìm là ở đâu trong bài đọc. Sau đó hãy kiểm tra lại và xử lý câu khó.

4. Lưu ý dạng bài tìm lỗi

Các dạng bài tìm lỗi phổ biến: lỗi chọn từ (nghĩa của từ, từ loại), lỗi liên quan tới thời của động từ, lỗi thành ngữ, lỗi mệnh đề và dạng câu. Với câu tìm lỗi bạn cần đọc cả câu để nắm rõ nghĩa cần truyền đạt, thời và cấu trúc câu. Dựng câu đúng trên cơ sở đã phân tích, so sánh cụm từ gạch dưới với câu đúng mà mình vừa dựng được rồi xác định lỗi dựa trên  nhóm lỗi đã học.

Trên đây là một vài bí kíp nhỏ, hi vọng sẽ hữu ích cho bạn trong kỳ thi sắp tới. Chúc bạn thành công!

5
5 tháng 2 2018

Cảm ơn bạn nha ! Mình chuẩn bị thi rồi ! Nhờ bạn mà mình tự tin hơn cảm ơn bạn nhiều nhé !, em là sky dễ thương !!!

Chúc bạn học giỏi ! > < 

Tặng bạn số ảnh này !

                 

Bye , kết bạn nhé !!!!!!!!!!!!!!!!

3 tháng 1 2018

cám ơn bạn nhiều nha, chúc bn thi tốt

23 tháng 3 2018

In this section you must choose the word or phrase which best completes each sentence. Circle the letter A, B, C or D against the number of each item 1-20 for the word or phrase you choose. (20 points)

1. My sister is very fond .................... chocolate candy.
     A. of                                 B. about                           C. with                        D. at

2. I have studied English ....................eight months.
    A. for                                 B. since                           C. by                           D. in

3. Listen ....................our teacher !
    A. with                               B. to                                C. for                           D. in

4. There isn’t ....................food in the house.
    A. none                             B. no                                C. some                      D. any

5. He arrives …………………..at six o’clock.
     A. at home                       B. home                           C. in home                  D. to home

6. Herbert has had his car………………….. 1999.
    A. ago                               B. since                            C. to                           D. for

7. How long will it ....................to get there ?
    A. cost                              B. lose                              C. make                     D. take

8. I ....................it to you if you don’t have one. 
    A. give                              B. gave                             C. will give                  D. would give

9. ....................your homework yet ?
    A. Did you finished          B. Are you finishing           C. Do you finish          D. Have you finished

10. It’s the best book I …………………..read.
    A. have ever                    B. had ever                       C. will ever                  D. can ever

11. He looked very..................when I told him the news.
    A. happily                        B. happy                            C. happiness              D. was happy

12. She is ..................in history.
    A. interests                      B. interested                      C. interesting              D. being interest

13. Is the Eiffel Tower taller....................Big Ben ?
    A. then                            B. than                               C. as                            D. of

14. At school, David was..................anyone else in his class.
    A. as clever as                B. as clever than                C. cleverer as             D. cleverest

15. She speaks French ....................than you.
    A. more faster                 B. more fluently                  C. well                         D. the most fluently

16. It began to rain while we…………………..soundly.
    A. slept                          B. were sleeping                 C. have slept                D. are sleeping

17. She doesn’t coffee, does she ?
    A. Yes, she doesn’t        B. No, she does                  C. Yes, she did           D. No, she doesn’t

18. I won't go to bed …………………..I finish my homework.
    A. until                           B. when                             C. while                         D. since

19. Is this book ………………….. ? Yes, it's mine.
    A. you're                        B. yours                             C. you                           D. your

20. …………………..do you come to school ? By bus
    A. How                          B. What                              C. By                            D. When

25 tháng 10 2023

bạn cứ tra trên mạng ý 

Trong ngôi nhà tương lai của tôi có rất nhiều dụng cụ hiện đại như: điện thoại thông minh, máy rửa chén tự động, người máy, tủ lạnh hiện đại,..... nhưng trong đó tôi thích nhất là tủ lạnh hiện đại.Tủ lạnh của tôi sẽ thu thập dữ liệu về chất lượng, số lượng, ngày hết hạn và thậm chí công thức nấu ăn cho các sản phẩm bạn sẽ có trong tủ lạnh nhà bạn. Tủ lạnh của tôi...
Đọc tiếp

Trong ngôi nhà tương lai của tôi có rất nhiều dụng cụ hiện đại như: điện thoại thông minh, máy rửa chén tự động, người máy, tủ lạnh hiện đại,..... nhưng trong đó tôi thích nhất là tủ lạnh hiện đại.
Tủ lạnh của tôi sẽ thu thập dữ liệu về chất lượng, số lượng, ngày hết hạn và thậm chí công thức nấu ăn cho các sản phẩm bạn sẽ có trong tủ lạnh nhà bạn. Tủ lạnh của tôi sẽ có thể thông qua một màn hình cảm ứng độc đáo cho bạn thấy những gì bên trong tủ lạnh của bạn mà không cần mở nó.
Bổ sung thông tin như các cơ sở mua sắm hoặc một dấu hiệu cho cửa hàng tạp hóa bị mất sẽ được chỉ là một đầu ngón tay đi. Để xem nếu ý tưởng này làm việc và cũng để phát hiện vấn đề, thiết kế xây dựng một nguyên mẫu để kiểm tra các khái niệm trên một tủ lạnh chức năng, có khả năng hiển thị và xử lý một quá trình hoạt động.

       DỊCH CÂU NÀY SANG TIẾNG ANH GIÚP MÌNH VỚI

9
28 tháng 3 2016

In my future home has many modern appliances such as smart phones, automatic dishwasher, robotics, modern refrigerator, ..... but I like most is that existing refrigerator long.
My refrigerator will collect data on the quality, quantity, expiration date and even recipes for the products you will have in your refrigerator. My refrigerator will be able to adopt a unique touch screen shows you what's inside your fridge without opening it.
Additional information such as shopping facilities, or a signal is lost groceries will be just a fingertip away. To see if this idea works and also to detect the problem, design a prototype built to test the concept on a functional refrigerator, capable of displaying and handling of a process operation.

28 tháng 3 2016

In my future home has many modern appliances such as smart phones, automatic dishwasher, robotics, modern refrigerator, ..... but I like most is that existing refrigerator long.
My refrigerator will collect data on the quality, quantity, expiration date and even recipes for the products you will have in your refrigerator. My refrigerator will be able to adopt a unique touch screen shows you what's inside your fridge without opening it.
Additional information such as shopping facilities, or a signal is lost groceries will be just a fingertip away. To see if this idea works and also to detect the problem, design a prototype built to test the concept on a functional refrigerator, capable of displaying and handling of a process operation