Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
oxit
SO3: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
K2O: kali oxit
Fe3O4: oxit sắt tư
Na2O: natri oxit
CO2: cacbon đi oxit
N2O5: đi nito penta oxit
CuO: đồng(II) oxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
axit:
HCl: axit sunfuric
HNO3: axit nitoric
H2SO4: axit sunfuric
H3PO4: axit photphoric
H2CO3: axit cacbonic
HBr: axit bromhiddric
Bazo
Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxxit
Ca(OH)2: Caxi hidroxit
muối
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
Mg(NO3)2: Magie nitrat
Ca3(PO4)2: Caxi photphat
CaCO3: Canxicacbonat
K2CO3: Kali cacbonat
Cân bằng phương trình hóa học sau:
1/2FeCl3+Fe→3FeCl2
2.Fe(NO3)3+3NaOH→Fe(OH)3+3NaNO3
3.Fe2(SO4)3+3Ba(NO3)2→2Fe(NO3)3+3BaSO4
4.2Fe(OH)3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+6H2O
5.2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O
6.Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
7.4Fe(OH)2+O2+2H2O→4Fe(OH)3
8.CH4+2O2→CO2+2H2O
9.2C2H2+5O2→2CO2+4H2O
10.2C4H10+13O2→8CO2+10H2O
11.2KMnO4→K2MnO4+MnO2+O2
12.2KClO3→2KCl+3O2
13.Fe(NO3)3+Fe→Fe(NO3)2
14.CaO+H2O→Ca(OH)2(cái này cân bằng rồi nha)
15.Na2O+H2O→2NaOH
16.P2O5+3H2O→2H3PO4
17.N2O5+H2O→HNO3
18.2C6H6+15O2→12CO2+6H2O
19.4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2
20.CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O
21.MgCO3→MgO+CO2(cái này đã cân bằng rồi nha)
*Làm xong khoảng nửa tiếng *
cái này có trên mạng, ai vẹ không lên trên mà coi, trong đi đã biết cân bằng, dại
1. \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2.2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(3.Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(4.P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(5.N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
\(8.Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(9.3K_2O+P_2O_5\rightarrow2K_3PO_4\)
\(10.2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
\(11.3Ba\left(OH\right)_2+P_2O_5\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
\(12.CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
\(13.2KHCO_3+2NaOH\rightarrow K_2CO_3+Na_2CO_3+2H_2O\)
\(14.2NaHS+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaS+Na_2S+2H_2O\)
Câu 6,7,15,16,17 mk k pk làm có gì bn hỏi bn khác nha mà câu 6,7 đề sai hay j ak bn ơi!!!!
KCL kali clorua (muối
H3PO4 axit phốtphoric (axit
Fe (OH)2 sắt 2 hiđroxit bazơ
CaO canxioxit oxit
SO3 lưu huỳnh triõit oxit
Na2O Natrioxit oxit
NaOH natrihidroxit bazơ
Fe2(SO4)3 sắt 3 sunfat muối
BaCO3 bari cacbonat muối
Ba(HCO3)2 bari hidrocacbonnat muối
ZnO kem oxit oxit
Zn(OH)2 kem hidroxit bazơ
Zn (NO3)2 kem nitrat muối
KHSO4 kali hidrosunfat muối
CO2 cacbon dioxit oxit
NO nito oxit ôxxit
Mg3(PO4)2 magie photphoric muối
HCl axit clohidric axit
* Oxit axit:
- SO3: lưu huỳnh trioxit
- CO2: cacbon đioxit
* Oxit trung tính:
- NO: nitơ oxit
* Oxit bazơ:
- CaO: canxi oxit
- Na2O: natri oxit
- ZnO: kẽm oxit
* Axit:
- H3PO4: axit photphoric
- HCl: axit clohidric
* Bazơ:
- Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit
- NaOH: natri hidroxit
- Zn(OH)2: kẽm hidroxit
* Muối:
- KCl: kali clorua
- Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat
- BaCO3: bari cacbonat
- Ba(HCO3)2: bari hidrocacbonat
- Zn(NO3)2: kẽm nitrat
- KHSO4: kali hidrosunfat
- Mg3(PO4)2: magie photphat
\(\text{2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3}\)
\(\text{4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4}\)
\(\text{ 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + 12H2O + NO}\)
\(\text{10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2}\)
\(\text{3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO}\)
a) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
b) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
c) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
d) Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
e) CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl
Thiết lập phương thức hóa học sau
a, Fe3O4 +8HCl → 2FeCl3+FeCl2+4H2O
b,Al2O3+6HCl→ 2AlCl3 +3H2O
c, 3Ca(OH)2+2H3PO4→Ca3(PO4) +6H2O
d, Fe+2FeCl3→ 3FeCl2
e.CaCl2+2AgNO3 →Ca(NO3)2+2AgCl
Câu a và câu e cần điều kiện nhiệt độ nhé
Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3
2/ 4K + O2 → 2K2O
4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3↓
10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3
2/ 4K + O2 →2K2O
3/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O có t độ
4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3↓
10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
11/ SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O
12/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ có t độ
Câu 2/
a/ nSO2 = 6,4 / 64 = 0,1 (mol)
nH2 = \(\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\) = 0,2 mol
=> V = ( 1,5 + 0,1 + 0,2 + 2,5 ) x 22,4 = 96,32 lít
b/ => mO2 = 1,5 x 32 = 48 gam
mN2 = 2,5 x 28 = 70 gam
mH2 = 0,2 x 2 = 0,4 gam
mSO2 = 6,4 gam
=> Tổng khối lượng hỗn hợp khí trên bằng:
48 + 70 + 0,4 + 6,4 = 124,8 gam
1) CH4 + 2O2 - -> CO2+ 2H2O
2) C2H4 + 3 O2 - - -> 2CO2 + 2H2O
3) C2H2 + 5/2 O2 - -> 2CO2 + H2O
4) C6H6 + 15/2 O2- -> 6CO2 + 3H2O
5) C2H6 + 7/2 O2 - -> 2CO2 + 3H2O
6) 3NaOH + FeCl3 - -> Fe(OH)3 + 3NaCl
7) Ba(OH)2 + Na2SO4 - -> BaSO4+ 2NaOH
8) Fe2O3 + 3H2SO4 - -> Fe2(SO4)3 +3 H2O
9) 3Na2O + P2O5 - -> 2Na3PO4
10) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
11) N2O5 + 2KOH - -> 2KNO3 +H2O
12) P2O5 + CaO - - -> Ca3( PO4) 2
13) Fe2(SO4 )3 + Ba(NO3)2 - - -> Fe ( NO3)3 + BaSO4
14) Cu(OH)2 + H3PO4 - - - > Cu3(PO4)2 + H2O
15) Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + SO2 + H2O
16) Al + AgNO3 - -- > Al ( NO3)3
17) Al2O3 + HCl - - -> AlCl3 + H2O
18) Fe(OH)3 - - -> Fe ( OH)2 + O2 + H2O
19 ) K2SO3 + HCl - - -> KCl + SO2 + H2O
20) Cu + HNO3 - - -> Cu ( NO3)2 + NO2 + H2O
(Tiếp) 2 bài em hỏi giống nhau quá nên chị ấn nhầm nút send sang 1 bài
12) P2O5 + 3CaO - - -> Ca3(PO4)2
13) Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 - - -> 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4
14) 3Cu(OH)2 + 2H3PO4 - - - > Cu3(PO4)2 + 6H2O
15) Zn + 2H2SO4 ---> ZnSO4 + SO2 + 2H2O
16) Al + 3AgNO3 - -- > Al(NO3)3 + 3Ag
17) Al2O3 + 6HCl - - -> 2AlCl3 + 3H2O
18) 4Fe(OH)3 - - -> 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
19 ) K2SO3 + HCl - - -> KCl + SO2 + H2O
20) Cu + HNO3 - - -> Cu ( NO3)2 + NO2 + H2O
Tên chất | Phân loại | Đọc tên |
Al2(HPO4)3 | muối axit | nhôm hidrophotphat |
Mg(HS)2 | muối | magie hidosunfua |
KNO3 | muối | kali nitrat |
Al(OH)3 | bazo | nhôm hidroxit |
Cu2O | oxit bazo | đồng (II) oxit |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
N2O5 | oxit axit | đinitơ pentaoxit |
Fe3O4 | oxit bazo | oxit sắt từ |
KMnO4 | muối | kali pemanganat |
-Oxit :
+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit
+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit
+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit
+ SiO2 : Silic oxit
+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit
+ K2O : Kali oxit
+ CaO : Canxi oxit
+ HgO : Thủy ngân(II)oxit
+ NO2 : Nitơ đioxit
+ MgO : Magie oxit
- Bazơ :
+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit
+ NaOH : Natri hidroxit
- Axit :
+ HCO3 : Axit nitric
+ HCl : Axit Clohidric
- Muối :
+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat
+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat
+ KHSO4 : Kali hidrosunfat
+ PbCl2 : Chì(II)clorua
+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat