Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a + b + c + d) tổ quốc = giang sơn = Việt Nam = đất nước = sơn hà = non sông
Chúc bạn học tốt
a) Mưa to gió lớn
b) Sơn thủy hữu tình
c) Danh lam thắng cảnh
d) Nay đây mai đó
@Bảo
#Cafe
Bài 1: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các tục ngữ dưới đây:
a) Chết đứng còn hơn sống quỳ b) Chết trong còn hơn sống đục
c) Chết vinh còn hơn sống nhục d) Chết một đống còn hơn sống một người
1.Chết đứng còn hơn sống quỳ.
2. Chết vinh còn hơn sống nhục.
3. Chết trong còn hơn sống đục.
4. Chết một đống còn hơn sống một người.
Học tốt nha bạn
nhiều thế, giết người à. Đặt từng câu một ở từng câu hỏi á............
Bài 2:
a) Vui vẻ: hôm nay t ko đc vui vẻ
...............................................
b) Phấn khởi : An phấn khởi vì xắp đc đi du lịch
................................................
c) Bát ngát : Cánh đồng bát ngát
..............................................
d) Mênh mông: Biển cả mệnh mông
................................
Bài 3:
a) Gạn đục khơi trong
b) Gần mực thì đen , gần đàn thì rạng
c) Ba chìm bảy nổi , chín lênh đênh
d) Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
mk lm bài 3 rồi đó, vừa nãy bn TMN.... gì gì đấy, bn lm thiếu ở phần bài 3 là dở và hay
~~HT~~
Bài 3
Chiếc tàu hỏa chuẩn bị khởi hành.
Máy bay là phương tiện di chuyển trên ko chung
Tàu bay là người bạn của bầu trời.
Chiếc xe lửa này đã cũ rồi!
1c)Mưa rất to nên gió rất lớn
d) Con học xong bài thì mẹ cho con lên nhà ông bà.
TL:
2.
d)Trời càng mưa nước sông càng lên cao.
e)Bộ phim này hay nên trẻ con thích và người lớn cũng rất thích.
3.C
HT
a) Danh từ: Mẹ, con, bạn bè
Tính từ: xấu hổ
Động từ: ân hận
b) Danh từ: chị, đất nước
Tính từ: hồn nhiên, vui tươi
Động từ: Không có
a) tính từ
b) danh từ
c) động từ - động từ - danh từ
d) danh từ - tính từ
e) danh từ - động từ
f) danh từ - động từ - tính từ
g) danh từ - tính từ
h) danh từ - động từ
Học tốt ^^ Cho xin 1 tíc nha
Bài 1:
a) Tổ quốc giang sơn
b) Đất nước
c) Sơn hà
d) Non sông
Bài 2:
a) bé bỏng
b) bé con nhỏ nhắn
c) nhỏ con
d) nhỏ con
Bài 3:
ghét, gầy, nghêu ngao, gây, ngõ, ghé, nghiêng ngả, ngại