K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2023

60 GB = 60 x 1024 (MB) = 61440(MB)

60GB lưu trữ được số quyển sách 300 trang là:

61440 : 8= 7680 (quyển sách)

giúp mình với ucche

7 tháng 10 2020

Ta có: 2GB = 2x1024(MB) = 2048(MB) (1)
Một trang sách thì 2KB => 1 cuốn sách có 512 trang thì có dung lượng là
2x512=1024(KB)
Mà 1024 KB=1 MB (2)
Từ (1) và (2) ta sẽ có được
Thiết bị nhớ 2GB thì lưu trữ được: số sách= \(\frac{2048}{1}\)= 2048 (cuốn sách)
Chúc bạn học tốt nhé :>

7 tháng 12 2018

Đổi 1GB=1024MB

Cứ 4MB = 1 cuốn

thì 1024/4 MB = 256 cuốn

Vậy USB có 1GB chứa được 256 cuốn sách như thế.

Câu 5: Giá trị của số 0001112là: ( lí giải cụ thể) A. 29 B. 31 C. 32 D. 30 Câu 6: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy? A. Bộ xử lí trung tâm B. Bộ nhớ ngoài C. ROM D.RAM Câu 8: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì? ( lí giải cụ thể) A. Thông tin B. Đơn vị đo thông tin C. Đơn vị đo dữ liệu D. Dữ liệu Câu 9 Mùi...
Đọc tiếp

Câu 5: Giá trị của số 0001112là: ( lí giải cụ thể)
A. 29 B. 31 C. 32 D. 30
Câu 6: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A. Bộ xử lí trung tâm
B. Bộ nhớ ngoài
C. ROM
D.RAM
Câu 8: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì? ( lí giải cụ thể)

A. Thông tin
B. Đơn vị đo thông tin
C. Đơn vị đo dữ liệu
D. Dữ liệu
Câu 9 Mùi vị là thông tin dạng nào?( lí giải cụ thể)
A. Dạng âm thanh
B. Dạng hình ảnh
C Chưa có khả năng thu nhập
D. Dạng văn bản
Câu 13: Dạng dấu phẩy động của số: 1234.56 là:( lí giải cụ thể)
A. 12345x102 B. 1234,56 C. 0,0123456x105 D. 0,123456x104
Câu 16: Để biểu diễn số nguyên -103 máy tính dùng:( lí giải cụ thể)
A. 3 Byte B. 1 Byte C. 4 Bit D. 2 Byte
Câu 28: Xác định câu đúng trong các câu sau:( lí giải cụ thể)
A. 65535 byte= 64 KB B. 65536 byte= 64 KB C. 65535 byte= 65,5 KB D. 65537 byte= 64 KB
Câu 30: Byte là
A. Số lượng bit đủ để mã hóa được một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh
B. lượng thông tin 16 bit
C. một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ của máy tính
D. Một đơn vị quy ước theo truyền thống để đo lượng thông tin
Câu 33: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số ''2'' trong hệ thập phân? ( lí giải )
A. 00 B. 01 C. 10 D.11
Câu 34: số biểu diễn trong hệ nhị phân 010000112 có giá trị thập phân là:( lí giải cụ thể)
A. 6410 B. 6510 C. 6610 D. 6710
Câu 35: 1 MB bằng
A. 1000000 KB B. 1024 byte C. 1000 KB D. 1024x1024 byte
Câu 36: Một cuốn sách A gồm 200 trang( có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa mỗi trang chiếm khoảng 5 MB. Để chứa quyển sách đó cần ổ đĩa cứng có dung lượng tối thiểu là:( lí giải cụ thể)
A. 1 GB B. 500 MB C. 2 GB D. 10 GB
Câu 40: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: ( lí giải cụ thể)
A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9
B. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A , B , C , D , E , F
C. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 đến 1
D.Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I , V , X , L , C , D , M
Câu 48 Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số ''3'' trong hệ thập phân ( lí giải cụ thể)
A. 10 B.11 C. 00 D. 01
Câu 49: Dãy 01( trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân:( lí giải cụ thể)
A. 3 B. 1 C.4 D. 2
MÌNH ĐANG RẤT CẦN MONG CÁC BẠN GIẢI CHO MÌNH VỚI

1
12 tháng 10 2018

hihi

21 tháng 11 2021

512 quyển.

Cảm ơn ạ :3

5 tháng 1 2019

Ta có : 1 GB = 1024 MB

Mỗi trang sách có 200 trang nên cuốn sách đó lớn 200MB ( Gần bằng file cài cặt của các chương trình offline)

800GB = 800x1024=819200 MB

Vì cuốn sách lớn 200MB nên

819200:200=4096 ( cuốn sách )

Fine. :) đúng thì like nha :)

27 tháng 9 2021

1GB = 1024MB

⇒ 100GB = 1024.100MB

Có : 
\(\dfrac{1024.100}{2}\)
=51200
1024.1002=51200

⇒ Ổ đĩa cứng có dung lượng 100GB có thể lưu trữ được 51200 file nhạc mp3 2MB  

27 tháng 9 2021

\(\dfrac{1024.100}{2}\)

=51200

Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây?             A. Nhập và lưu trữ văn bản                               B. Vẽ đồ thị tự động            C. Định dạng kí tự                                             D. Định dạng đoạnCâu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây?            A. Ctrl  ...
Đọc tiếp

Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây? 

            A. Nhập và lưu trữ văn bản                               B. Vẽ đồ thị tự động

            C. Định dạng kí tự                                             D. Định dạng đoạn

Câu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây?

            A. Ctrl                                                               B. Shift 

            C. Alt                                                                 D. Tab 

Câu 3. Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn: 

            A. Thanh tiêu đề                                                B. Vùng soạn thảo văn bản

            C. Thước ngang                                                 D. Thước dọc

Câu 4. Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn  bản mới?

            A. Ctrl+P                                                           B. Ctrl+D         

            C.  Ctrl+S                                                          D. Ctrl+N         

Câu 5. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây:

            A. Enter                                                             B. Tab 

            C. Delete                                                           D. Space

Câu 6. Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây?

            A. Ctrl+P                                                            B.                       

             C. File  Print                                                   D.  Shift+P

Câu 7. Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?

            A. Alt+F4                      B. Ctrl+F                     C. Ctrl+F4                   D. Alt+F

 

Câu 8. Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây?

               A.              B.                        C.                        D.  

Câu 9. Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý?

A. Mạng có dây, mạng không dây        B. Mạng đường thẳng, mạng hình sao C. Mạng LAN, mạng WAN                        D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng

Câu 10. TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây? 

            A. Giao tiếp trên mạng                          B. Bộ giao thức mạng              

            C. Thiết bị mạng                                   D. Phần mềm mạng

Câu 11. Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính? 

            A. 1                    B. 2                             C. 3                 D. 4 

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet?

            A. Internet là mạng thông tin toàn cầu          B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin

            C. Internet là hỗ trợ việc học tập                       D. Internet là của các Chính phủ. 

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về ISP?

ISP là

            A. phần mềm                                                     B. phần cứng               

            C. một mạng máy tính                           D. nhà cung cấp dịch vụ Internet

Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web?

            A. 1                    B. 2                             C. 3                 D. 4

Câu 15.  WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ? 

            A. World Wide Web                             B. World Wide Website

            C. World Wide Webs                            D. Web Wide World

Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh?

A.  Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video        

B.  Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh          

C.  Có nội dung thay đổi được 

D.  Có nội dung không thay đổi

Câu 17. Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây: 

            A. Microsoft Word                                B. Unicode

            C. Windows                                           D. Unikey 

Câu 18. Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh FileSave để thực hiện công việc nào sau đây? 

            A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới             B. Kết thúc phiên làm việc

            C. Lưu mọi thay đổi trong tệp                                     D. Mở một tệp văn bản mới 

Câu 19. Dãy lệnh  dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản: 

            A. Ký tự             B. Đoạn                       C. Trang                      D. Bảng

Câu 20. Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây?

A.  Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó  

B.  Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó

C.  Chọn toàn bộ vùng văn bản đó                                  

D.  Không cần chọn vùng văn bản đó

Câu 21. Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây? 

            A. Ctrl+Enter                                                     B. Ctrl+Shift                

            C. Alt+Enter                                                      D. Alt+Shift  

Câu 22. Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách: 

              A.                   B.                  C.                    D.  

Câu 23. Trong MS Word, lệnh  dùng để thực hiện việc nào sau đây? 

            A. Chèn các dòng           B. Chèn các cột          C. Gộp các ô               D. Tách ô

Câu 24. Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính:

A.  Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. 

B.  Dễ mở rộng mạng

C.  Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động

Câu 25.  Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?

            A. Mạng diện rộng                                            B. Mạng cục bộ

            C. Mạng có dây                                                 D. Mạng thông tin toàn cầu

Câu 26. Phát biểu nào sau đây SAI về Internet? 

A.           Không có ai là chủ sở hữu Internet

B.           Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới

C.           Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn. 

D.           Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình. 

Câu 27. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?

A.  Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân 

B.  Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử

C.  Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến

D.  Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ. 

Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể

A.  đính kèm các tệp và soạn nội dung

B.  chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung

C.  không gửi được tệp hình ảnh

D.  không gửi được tệp âm thanh

II.    PHẦN TỰ LUẬN

Trình bày một số thành phần cơ bản của một thư điện tử.

1
1 tháng 6 2021

6 B (Hình ảnh)

a) \(1011010_2=90_{10}\)

b) \(A23_{16}=664342_{10}\)

c) \(86_{10}=1010110_2\)

d) \(127_{10}=1111111_2\)

25 tháng 9 2020

b) A2316 = 285110

Còn lại đáp án của bạn Thịnh đúng rồi nhé!