: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2023

a)2H2+O2➞2H2O

phản ứng hoá hợp

b)2Al+3H2SO4➞Al2(SO4)3+3H2

phản ứng thế

c)2K+2H2O➞2KOH+H2

Phản ứng thế

d)4P+5O2➞2P2O5

Phản ứng hoá hợp

e)2Al+6HCl➞2AlCl3+3H2

Phản ứng thế

13 tháng 3 2023

a/ \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\) 

⇒ Phản ứng hóa hợp

b/ \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

⇒ Phản ứng thế

c/ \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)

⇒ Phản ứng thế

d/ \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)

⇒ Phản ứng hóa hợp

e/ \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

⇒ Phản ứng thế

8 tháng 4 2017

a) Na2O + H2O → 2NaOH

K2O + H2O → 2KOH

b) SO2 + H2O → H2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

N2O5 + H2O → 2HNO3

c) NaOH + HCl → NaCl + H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Loại chất tạo ra ở câu a gồm NaOH, KOH là bazơ kiềm; loại chất tạo ra ở câu b gồm H2SO3, H2SO4,H2SO4 là axit, loại chất tạo ra ở câu c gồm NaCl, Al2(SO4)3 là muối.

Sự khác nhau giữa câu a và câu b là oxit của kim loại Na2O, K2O tác dụng với nước tạo thành bazơ, còn oxit của phi kim SO2, SO3, N2O5 tác dụng với nước tạo thành axit.

8 tháng 4 2017

a) Na2O + H2O → 2NaOH

K2O + H2O → 2KOH

b) SO2 + H2O → H2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

N2O5 + H2O → 2HNO3

c) NaOH + HCl → NaCl + H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Loại chất tạo ra ở câu a gồm NaOH, KOH là bazơ kiềm; loại chất tạo ra ở câu b gồm H2SO3, H2SO4,H2SO4 là axit, loại chất tạo ra ở câu c gồm NaCl, Al2(SO4)3 là muối.Sự khác nhau giữa câu a và câu b là oxit của kim loại Na2O, K2O tác dụng với nước tạo thành bazơ, còn oxit của phi kim SO2, SO3, N2O5 tác dụng với nước tạo thành axit

28 tháng 1 2022

dài vậy

8 tháng 4 2017

a. 2Mg + O2 → 2MgO

Phản ứng hóa hợp

b. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Phản ứng phân hủy.

c. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

Phản ứng thế.

29 tháng 11 2016

3Fe + 2O2 --> Fe3O4

2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O

Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O

2Al(OH)3 --> Al2O3 + 3H2O

29 tháng 11 2016

3Fe + 2O2- - - -> Fe3O4

2NaOH + H2SO4 - - ->Na2SO4 + 2H2O

Fe2O3 + 6HCl - - -> 2FeCl3 + 3H2O

2Al(OH)3 - -(nhiệt) - > Al2O3 + 3H2O

9 tháng 11 2016

bài 1

2Mg + O2---> 2MgO

nMg =9/24=0,375(mol)

nMgO =15/40=0,375(mol)

nO2 =1/2nMg =0,1875(mol),

mO2=0,1875.32=6(g)

bào 2

CH4+O2---->CO2 +2H2O

nCH4=16/16=1(mol)

nCO2= 44/44=1(mol)

nH2O =36/18=2(mol)

nO2= nH2O =2.32=64(g)

10 tháng 11 2016

CHƯƠNG II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

8 tháng 4 2017

Phản ứng a, b và d là phần oxi hóa khử.

+ Câu a phản ứng đốt than trong lò tỏa nhiệt tạo ta nhiệt lượng cần thiết.

+ Câu b là phản ứng khử với oxit sắt, sau phản ứng ta thu được kim loại sắt trong công nghiệp luyện kim.

+ Câu c phản ứng nung đá vôi tạo ra vôi sống (CaO) đây là phản ứng phân hủy giúp ta có vôi sống để dùng trong công nghiệp hay xây dựng công trình dân dụng.

+ Câu d là phản ứng hóa hợp, sản phẩm tạo thành là sắt (III) oxit, đây là phản ứng có hại, làm gỉ sắt kim loại, các vật dụng khác.


12 tháng 4 2017

Những phản ứng oxi hóa – khử là a), b) ,d).

Phản ứng (a) Lợi: sinh ra nhiệt năng để sản xuất phục vụ đời sống. Tác hại: sinh ra khí CO2làm ô nhiễm môi trường.

Phản ứng (b) Lợi: luyện quặng sắt thành gang điều chế sắt. Tác hại: sinh ra khí CO2 làm ô nhiễm môi trường.

Phản ứng (d) Tác hại: Làm sắt bị gỉ, làm hư hại các công trình xây dựng, các dụng cụ và đồ dùng bằng sắt.

25 tháng 11 2016

Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2/ 4K + O2 → 2K2O

4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

26 tháng 11 2016

Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2/ 4K + O2 →2K2O

3/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O có t độ

4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

11/ SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O

12/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ có t độ

Câu 2/

a/ nSO2 = 6,4 / 64 = 0,1 (mol)

nH2 = \(\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\) = 0,2 mol

=> V = ( 1,5 + 0,1 + 0,2 + 2,5 ) x 22,4 = 96,32 lít

b/ => mO2 = 1,5 x 32 = 48 gam

mN2 = 2,5 x 28 = 70 gam

mH2 = 0,2 x 2 = 0,4 gam

mSO2 = 6,4 gam

=> Tổng khối lượng hỗn hợp khí trên bằng:

48 + 70 + 0,4 + 6,4 = 124,8 gam

8 tháng 4 2017

Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit trên lần lượt là:

NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3

9 tháng 4 2017

Công thức bazơ tương ứng:

NaOH,LiOH,Fe(OH)2,Ba(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3

5 tháng 8 2016

1.     Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2

2.     3AgNO3 + Al -> Al(NO3)3 + 3Ag

3.     2HCl  + CaCO3 -> CaCl2 + H2O + CO2

4.     2C4H10 + 13O2 ->8CO2 + 10H2O

5.     6NaOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.

6.     4FeS2 + 11O2  ->  2Fe2O3 + 8 SO2                          

7.     6KOH + Al2(SO4)3 ->  3K2SO4 + 2Al(OH)3   

8.     2CH4 + O2 + 2H2O -> 2CO2 + 6H2      

9.     8Al + 3Fe3O4 -> 4Al2O3 +9Fe

10. FexOy + (y-x)CO ->xFeO +   (y-x)CO2              

5 tháng 8 2016

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

1.     3Fe2O3 +   CO-->2Fe+3CO2

2.     3AgNO3 + Al--> Al(NO3)3 +3Ag

3.     2HCl  + CaCO3 --> CaCl2 + H2O +CO2

4.     2C4H10 + 13O2 -->8CO2 + 10H2O

5.     6NaOH + Fe2(SO4)3 --> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.

6.     4FeS2 + 11O2  --> 2Fe2O3 + 8SO2                          

7.    6 KOH + Al2(SO4)3 -->  3K2SO4 + 2Al(OH)3   

8.     6CH4 + 5O2 + 2H2O -->2 CO2 + 6H2      

9.    8 Al + 3Fe3O4   -->4 Al2O3 + 9Fe

10. FexOy + (y-x)CO    -->    xFeO +(y-x)   CO2              

14 tháng 12 2016

a) MH3PO4=1.3+31+16.4= 98

%mH= \(\frac{1.3.100}{98}\)=3,06%

%mP= \(\frac{31.100}{98}\)= 31,63%

%mo= 100-3,06-31,63= 65,31%

b) MCuSO4=64+32+16.4=160

%mCu=\(\frac{64.100}{160}\)= 40%

%mS=\(\frac{32.100}{160}\)=20%

%mo=100-40-20=40%

c) MAl(NO3)3=27+(14+16.3).3= 213

%mAl=\(\frac{27.100}{213}\) =12,68%

%mN=\(\frac{14.3.100}{213}\)= 19,72%

%mo= 100-12,68-19,72= 67,6%

Mấy câu còn lại tượng tự bạn nhé