Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
The environment is seriously polluted today. To protect the environment, we should reduce the plastic bags, bottles and cans. We should put the garbage in a certain place or in the forest. That means we can reduce the soil pollution. It would be better if we go to work or school by bike or walk, we can save energy and keep the air cleaner. Or we can reuse and recycle things. And we should not throw trash into the rivers and lakes to keep the water not polluted. Do these things we will protect the enviroment and we will live healthier life.
1. How is the enviroment today ?
The environment is seriously polluted today.
2. Where should we putthe garbage ?
We should put the garbage in a certain place or in the forest.
3. Why must we save and recycle paper ?
We must save and recycle paper so that we can avoid cutting a lot of trees in the forest.
4. Will we live healthier life if we keep the enviroment clean ?
Yes, they will.
Cho các từ sau : need, paper, effect, recycling, charity, causes, pollution, energy.
1. Put your finished can of soda in the __recycling___ bin
2. She really hates noise___causes___in her neighbourhood
3. You should choose___paper____bags instead of plastic bags.
4. Air pollution is the __effect____ of smoke from factories and vehicles.
5. The electricity at some rural places is in ___need____.
6. Throwing garbage to the rivers __pollution___water pollution.
7. Do you know how to save__energy___?
8. If you do __charity__with your old clothes, you will help the environment.
- 1 goes 2 works 3 rains ; is raining 4 doesn"t have 5 do you often do ;6 watching 7 is she going
- 1 go 2 wants ; leaving 3 might rain 4 are you sleeping ; is coming 5 are they doing ; are they watching TV - are playing chess 6 is having
- 1 goes ;isn't going 2 is -is reading 3 do you - will give 4 is flying - is landing
- 1 watches 2 don't read 3 is -plays 4 do your students play 5 are your children - are playing 6 are you doing - am unloading 7 is NAM working
- 1 sets 2 rains 3 are building 4 make 5 are getting 6 circles 7 flow 8 will give ; have seen 9 is playing ; is coming 10 am not talking 11 does she go fishing - goes 12 are-are 13 are the children playing -are learning 14 do you go 15 is cooking - cooks 16 is your mother going to do - is making 17 does she often go 18 goes 19 aren't 20 washes 21 am doing ; think now 22 buys 23 rains - is raining 24 is cooking-cooks
- 1 are -go 2 don't go 3 is -goes 4 doesn't go 5 is -are 6 is 7 are 8 is 9 is - works 10 isn't working - is playing 11 do you do -watch 12 are you doing -am watching 13 does lan do - watches 14 is lan doing - is watching 15 doesn't work -works 16 does your mother travel
- 1 are going 2 aren't 3 does MR Allen do 4 watches 5 play
1 has 2 are 3 is riding 4 goes
Bài dịch
Cuộc sống ở thành thị cuộc sống ở thành thị rất nhộn nhịp. Từ tờ mờ sáng hàng trăm người ùa ra
khỏi nhà như đàn kiến vỡ tổ. Chẳng bao lâu sau đường phố đôngnghẹt xe cộ. Các cửa hàng và
văn phòng mở cửa. Học sinh hối hả cắp sách đến trường và một ngày làm việc bắt đầu. Giờ đây
thành phố hoạt đông nhộn nhịp và đầy ắp tiếng huyên náo. Hàng trăm người ngoạn cảnh, du
khách và nhiều người khác viếng thăm những thắng cảnh của thành phố trong khi các doanh nhân
từ nhiều nơi trên thế giới đến trao đổi công việc làm ăn.
Trời về chiều, những văn phòng và trường học bắt đầu đóng cửa. Nhiều của hàng cũng đông cửa.
Lúc này diễn ra một cuộc đổ xô đón xe buýt và các phương tiện vận chuyên khác. Dường như
mọi người đều vội vã về nhà. Kết quá của sự.vội vã này là nhiều tai nạn xảy ra. Những ai chưa
từng đến thành phố cảm thấy khó mà đi lại vào giờ này. Tuy vậỵ không bao lâu sau một số khu
vực của thành phố như ngừng hoạt động. Những nơi này thường là các trung tâm kinh doanh.
Đêm xuống, một hình thức hoạt động khác lại bắt đầu. Đường phố tràn ngập ánh đèn màu. Bầu
không khí dịu xuống và cuộc sống trở nên thư thả hơn. Giờ đây người tìm đến những thú vui giải
trí. Nhiều người đến rạp chiếu bóng, công viên và câu lạc bộ, trong khi những người khác ở nhàxem ti vi và nghe đài phát thanh. Có người đi thăm bạn bè và bà con. Có người dành thì giờ đọc
sách và tạp chí. Những người quan tâm đến chính trị bàn luận về những sự kiện chính trị nóng
hổi. Cũng trong thời gian này, hàng trăm vụ trộm cướp diễn ra. Trộm cướp chờ đêm xuống để
hoạt động, và vận rủi ập xuống nhiều ngưòi. Chỉ vì lòng tham của một sô ít người mà nhiều
người sẽ bị giết, và nhiều người khác phải sống trong cảnh sợ hãi triền miên . Để đưa tội phạm ra
trước công lý, các viên chức luật pháp luôn luôn sẵn sàng hành động.
Người lao động và những ngưòi muốn tiến triển trên con đường công danh sự nghiệp của mình
thì tham gia các lóp học ban đêm. Mỗi năm có hàng trăm người trong số họ tham dự vào nhiều kỳ
thi khác nhau. Các phương tiện và cơ hội dành cho người dân thành thị để mở rộng học hỏi và gia
tăng kiến thức nhân sinh thực sự rất phong phú. Do đó người dân ở thành phố luôn nắm bắt thông
tin nhanh hợn người dân vùng nông thôn, nơi mà có khi ngay đến một tờ báo cũng khó kiếm.
Tóm lại thành thị có thể nói là nơi của những hoạt động không ngừng nghỉ. Chính tại đây vở kịch
cuộc đời tái diễn mỗi ngày.
Chuẩn lun!
mấy bn dương hoàng minh,duy, long nguyễn và thuyết dương lên google dịch chứ jì, sai bét
1. A nice thing to do at Tet is going to a pagoda to wish for a blissful year.
2. The goverment is spending lots of money reconstructing the historic buildings next year.
Câu 3 mik ko bt làm sorry nhé!!!
4. The Nile is a little shorter than the Amazon river but much longer than Red river.
5. It will take us a lot of time to discover beautiful nature in our country.
5. We should plan more and more green trees to improve our polluted environment.
1.stayed
2.went
3.had
4.was
5.visited
6.were
7.bought
8.saw
9.ate
10.talk
11.returned
12.thought.
13.went
14.drived
15.arrived/was
16.asked/had
17.said
18.told
19.walked
20.saw
21.stopped/bought
22.was
23.didn't go
24.got
25.did/did
26.loved
27.got/had
(Chia động từ ở thì quá khứ đơn)
1. I _stayed_ at home all weekend. ( stay)
2. Angela __went_ to the cinema last night. (go)
3. My friends __had__ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue _was__ wonderful. (be)
5. Last summer I _visted__ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents _were_ very tired after the trip. ( be)
7. I _bought__ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai __saw__ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)
9. Trung __ate_ chicken and rice for dinner. (eat)
10. They _talked_ about their holiday in Hoi An. (talk)
11. Phuong _returned_ to Hanoi yesterday. (return)
12. We __thought_ the food was delicious.(think)
13. Yesterday, I (go)__went__ to the restaurant with a client.
14. We (drive) __drove__ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
15. When we (arrive) _arrived__ at the restaurant, the place (be) _was__ full.
16. The waitress (ask) __asked__ us if we (have) reservations.
17. I (say)said , "No, my secretary forgets to make them."
18. The waitress (tell)__told__ us to come back in two hours.
19. My client and I slowly (walk) _walked__ back to the car.
20. Then we (see) _saw__ a small grocery store.
21. We (stop) stopped in the grocery store and (buy) _bought__ some sandwiches.
22. That (be) _was__ better than waiting for two hours.
23. I (not go) _didn't go__ to school last Sunday.
24. She (get) __got_ married last year?
25. What did you (do) __do__ last night? - I (do) __did___ my homework.
26. I (love) _loved_ him but no more.
27. Yesterday, I (get) _got__ up at 6 and (have) _had__ breakfast at 6.30.
Sắp xếp:
1. household/ the sitting-room/ repair/ brother/ some/ in/ My/ now/ appliances//
\(\rightarrow\) My brother is repairing some household appliances in the sitting-room now.
2. friends/ common/ recess/ eating/with/be/ ways/ the most/ relax/ talk/ at/ and/ of//
\(\rightarrow\) Eating and talking with friends be the most common ways of relax at recess.
3. lessons/ longer/ this year/ those/ and/ are/ the/ difficult/ than/more/last year/ the//
\(\rightarrow\) Lessons in this year is longer and more difficult than those last year.
4. should/ reusable/ bags/ we/in stead/ use/ shopping/ of/ save/ plastic/ environment/ to/ bags/ the//
\(\rightarrow\) You should use reusable bags in stead of shopping bags to save the enviroment.
1. householD d/ the sitting-room/ repair/ brother/ some/ in/ My/ now/ appliances//
2. friends/ common/ recess/ eating/with/be/ ways/ the most/ relax/ talk/ at/ and/ of//
4. should/ reusable/ bags/ we/in stead/ use/ shopping/ of/ save/ plastic/ environment/ to/ bags/ the//