Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.
- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
dd NaNO3 | dd Na2SO4 | |
dd BaCl2 | Không hiện tượng | Có kết tủa trắng |
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2HCl\)
b.
- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
dd NaOH | dd HNO3 | dd NaCl | dd H2SO4 | |
Qùy tím | Xanh | Đỏ | Không đổi mùa | đỏ |
dd BaCl2 | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Đã nhận biết | Kết tủa trắng |
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2HCl\)
Bài 12 :
Oxit axit :
Khí cacbonic : \(CO_2\)
Khí sunfuro : \(SO_2\)
Oxit bazo :
Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)
Axit :
Axit clohidric : \(HCl\)
Axit photphoric : \(H_3PO_4\)
Bazo :
Natri hidroxit : \(NaOH\)
Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)
Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)
Muối :
Muối ăn : \(NaCl\)
Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)
Canxi sunfat : \(CaSO_4\)
Natri photphat : \(Na_3PO_4\)
Natri hidrosunfua : \(NaHS\)
Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)
Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)
Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)
Chúc bạn học tốt
a.S + O2 --(t\(^o\))--> SO2
SO2 + 1/2O2 --(t\(^o,xtV2O5\))--> SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
b.MnO2 + 4HCl --(t\(^o\))--> MnCl2 +Cl2 + 2H2O
c.2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
a) H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O
b) 2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O
c) H2O + SO2 → H2SO3
d) H2O + CaO → Ca(OH)2
e) CaO + CO2 → CaCO3
+Để điều chế vôi sống ta phân hủy CaCO3 ( caxi cacbonat )
PTHH :
CaCO3-t0---> CaO + CO2
+Điều chế xút thì ta cho NaCl (natri clorua,)tác dụng với (nước) H2O
PTHH :
2NaCl +2 H2O --(điện-phân dung dịch )--> 2NaOH + Cl2 + H2
+ Điều chế vôi tôi bằng cách :
cho CaO tác dụng với nước :
CaO + H2O ----> Ca(OH)2
+ Điều chế (so - da) bằng cách :
2NaOH + CO2 ----> Na2CO3 + H2O
+ Điều chế nước Javel
2NaOH + Cl2 ------> NaCl + NaOCl + H2O
+ Điều chế Na
NaCl(điện phân nóng chảy ) -----> Na + Cl2
+ Điều chế NaHCo3 bằng cách
2NaOH + CO2 ----> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CO2 + H2O ----> NaHCO3
clgt ;v