K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mong các thầy cô giỏi giúp em gấp!!!

1. Hiện nay, tháp dân số Trung Quốc thuộc kiểu tháp nào?

A. Mở rộng

B. Thu hẹp

C. Ổn định

D. Mở rộng chuyển sang ổn định

2. Từ năm 1900 tám mươi lăm đến năm 2004 GDP bình quân đầu người của Trung Quốc tăng bao nhiêu lần ?

A. 5 lần

B. 6 lần

C. 7 lần

D. 8 lần

3. Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp cải cách công nghiệp của Trung Quốc

A. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp

B. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế suất

C. Các xí nghiệp nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất tìm thị trường tiêu thụ

D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với hàng hóa với thị trường thế giới

4. Đặc điểm nào sau đây không phải là hạn chế của nông nghiệp Trung Quốc

A. Tỉ trọng chồng trọt lớn hơn chăn nuôi

B. Cây lương thực chiếm tỉ trọng lớn

C. Bình quân lương thực đầu người thấp Bình quân lương thực đầu người thấp

D. Sản lượng lương thực xuất khẩu chưa cao

5. Sản xuất lương thực của Trung Quốc hiện nay

A. Đang được đầy mạnh với việc mở rộng diện tích để đáp ứng nhu cầu ngày càng

B. Tỉ lệ diện tích đang giảng cho chuyển sang trồng các loại cây khác có giá trị cao hơn

C. Tỉ lệ diện tích không đổi nhưng trình độ thâm canh ngày càng cao nên sản lượng tăng nhanh

D. Đang được mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh để phục vụ cho nhu cầu sản xuất

6. Đây là nét nổi bật trong tình hình phát triển kinh tế Trung Quốc những năm gần đây

A. Là một nước trong năm nước có GDP lớn nhất thế giới

B. Là nước có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới

C. Là nước có cơ cấu kinh tế theo ngành cân đối nhất thế giới

D. Là nước có tốc độ công nghiệp hóa nhanh nhất thế giới

7. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc ngày càng đa dạng nhờ

A. Có lãnh thổ rộng lớn với nhiều miền khí hậu khác nhau

B. Có lãnh thổ rộng lớn với nhiều loại thổ nhưỡng khác nhau

C. Có lãnh thổ rộng lớn với nhiều vùng sinh thái nông nghiệp khác nhau

D. Nông dân được giao quyền sử dụng đất nên được tự do lựa chọn cây trồng

8. Từ những năm cuối của thập niên 90 của thế kỷ XX Trung Quốc ưu tiên đầu tư phát triển cho

A. Các ngành công nghiệp nhẹ

B. Các ngành công nghiệp nặng truyền thống

C. Các trung tâm công nghiệp ở vùng duyên hải

D. Các ngành công nghiệp vùng nội địa

9. Các sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng cao nhất thế giới bao gồm

A. Than, ô tô, thép, vải, phân đạm

B. Than, thép thô, xi măng, phân đạm

C. Dầu thô, nhôm, xi măng, phân đạm

D. Phân đạm, điện, thân, hàng dệt may

10. Cho các phát biểu sau

(1) Độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc cao nhất thế giới

(2) quy mô GDP đứng thứ 7 trên thế giới (năm 2004)

(3) tỉ trọng GDP của Trung Quốc chiếm tỉ trọng lớn trong GDP thế giới

(4) thu nhập bình quân theo đầu người tăng năm lần từ ... A. 1 B. 2 C.3 D.4

11. Biện pháp nào sau đây quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp tăng sản lượng lương thực

A. Mở rộng thị trường suất khẩu

B. Mở rộng sản xuất vùng miền Tây

C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân

D. Thay đổi cơ cấu cây trồng

12. Để giải quyết hết nguồn lao động nông nghiệp ở nông thôn Trung Quốc đã có những biện pháp nào

A. Xuất khẩu lao động

B. Chuyển dân cư lên vùng Tân Cương và Tây Tạng

C. Xây dựng các thành phố vệ tinh ở nông thôn

D. Xây dựng và phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn

1
12 tháng 9 2020

1. Hiện nay, tháp dân số Trung Quốc thuộc kiểu tháp nào?

A. Mở rộng

B. Thu hẹp

C. Ổn định

D. Mở rộng chuyển sang ổn định

2. Từ năm 1900 tám mươi lăm đến năm 2004 GDP bình quân đầu người của Trung Quốc tăng bao nhiêu lần ?

A. 5 lần

B. 6 lần

C. 7 lần

D. 8 lần

3. Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp cải cách công nghiệp của Trung Quốc

A. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp

B. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế suất

C. Các xí nghiệp nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất tìm thị trường tiêu thụ

D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với hàng hóa với thị trường thế giới

4. Đặc điểm nào sau đây không phải là hạn chế của nông nghiệp Trung Quốc

A. Tỉ trọng chồng trọt lớn hơn chăn nuôi

B. Cây lương thực chiếm tỉ trọng lớn

C. Bình quân lương thực đầu người thấp Bình quân lương thực đầu người thấp

D. Sản lượng lương thực xuất khẩu chưa cao

5. Sản xuất lương thực của Trung Quốc hiện nay

A. Đang được đầy mạnh với việc mở rộng diện tích để đáp ứng nhu cầu ngày càng

B. Tỉ lệ diện tích đang giảng cho chuyển sang trồng các loại cây khác có giá trị cao hơn

C. Tỉ lệ diện tích không đổi nhưng trình độ thâm canh ngày càng cao nên sản lượng tăng nhanh

D. Đang được mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh để phục vụ cho nhu cầu sản xuất

6. Đây là nét nổi bật trong tình hình phát triển kinh tế Trung Quốc những năm gần đây

A. Là một nước trong năm nước có GDP lớn nhất thế giới

B. Là nước có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới

C. Là nước có cơ cấu kinh tế theo ngành cân đối nhất thế giới

D. Là nước có tốc độ công nghiệp hóa nhanh nhất thế giới

7. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc ngày càng đa dạng nhờ

A. Có lãnh thổ rộng lớn với nhiều miền khí hậu khác nhau

B. Có lãnh thổ rộng lớn với nhiều loại thổ nhưỡng khác nhau

C. Có lãnh thổ rộng lớn với nhiều vùng sinh thái nông nghiệp khác nhau

D. Nông dân được giao quyền sử dụng đất nên được tự do lựa chọn cây trồng

8. Từ những năm cuối của thập niên 90 của thế kỷ XX Trung Quốc ưu tiên đầu tư phát triển cho

A. Các ngành công nghiệp nhẹ

B. Các ngành công nghiệp nặng truyền thống

C. Các trung tâm công nghiệp ở vùng duyên hải

D. Các ngành công nghiệp vùng nội địa

9. Các sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng cao nhất thế giới bao gồm

A. Than, ô tô, thép, vải, phân đạm

B. Than, thép thô, xi măng, phân đạm

C. Dầu thô, nhôm, xi măng, phân đạm

D. Phân đạm, điện, thân, hàng dệt may

10. Cho các phát biểu sau

(1) Độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc cao nhất thế giới

(2) quy mô GDP đứng thứ 7 trên thế giới (năm 2004)

(3) tỉ trọng GDP của Trung Quốc chiếm tỉ trọng lớn trong GDP thế giới

(4) thu nhập bình quân theo đầu người tăng năm lần từ ... A. 1 B. 2 C.3 D.4

11. Biện pháp nào sau đây quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp tăng sản lượng lương thực

A. Mở rộng thị trường suất khẩu

B. Mở rộng sản xuất vùng miền Tây

C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân

D. Thay đổi cơ cấu cây trồng

12. Để giải quyết hết nguồn lao động nông nghiệp ở nông thôn Trung Quốc đã có những biện pháp nào

A. Xuất khẩu lao động

B. Chuyển dân cư lên vùng Tân Cương và Tây Tạng

C. Xây dựng các thành phố vệ tinh ở nông thôn

D. Xây dựng và phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn

20 tháng 12 2020

Camon

1.sản lượng CN Nhật Bản đứng 2/TG, sau Hoa Kì, trong đó ngành đóng góp nhiều nhất là:A. CN chế tạo B. SX điện tửC. Xây dựng và công trình công cộng D. Dệt  2/ HIỆN nay, Nhật Bản đứng thứ 3 trên thế giới về GDP sau Hoa Kì vàA. Ấn ĐộB. Liên bang NgaC. Trung Quốc D. Anh3/ Hiện nay, về KT tài chính, Nhật Bản...A. 1/TGB. 2/TG sau Hoa KìC. 3/TG sau Hoa Kì, ĐứcD. 2/TG sau EU4. Do là một  quốc gia quần...
Đọc tiếp

1.sản lượng CN Nhật Bản đứng 2/TG, sau Hoa Kì, trong đó ngành đóng góp nhiều nhất là:

A. CN chế tạo 

B. SX điện tử

C. Xây dựng và công trình công cộng 

D. Dệt

  2/ HIỆN nay, Nhật Bản đứng thứ 3 trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và

A. Ấn Độ

B. Liên bang Nga

C. Trung Quốc 

D. Anh

3/ Hiện nay, về KT tài chính, Nhật Bản...

A. 1/TG

B. 2/TG sau Hoa Kì

C. 3/TG sau Hoa Kì, Đức

D. 2/TG sau EU

4. Do là một  quốc gia quần đảo, hơn nữa KT PT , khoa học kỹ thuật hiện đại nên ngành GTVT biển của Nhật Bản hết sức PT, hiện đứng thứ 

A. 1/TG

B. 3/TG

C.2/TG

D. 4/TG

5. ý nào sau đây sai về KT  nông nghiệp của Nhật

A. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền KT Nhật Bản

B. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu

C. nền nông nghiệp PT theo hướng thâm canh

D.  Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ khoảng 1%

6. Để rút ngắn khoảng cách với các nước PT đồng thời tiết kiệm được thời gian và chi phí, Nhật Bản đã thực hiện chính sách 

A. Tận dụng triệt để nguồn đầu tư của nước ngoài, đặc biệt là Hoa Kì

B.Đẩy mạnh đầu tư vào các nước khác để tận dụng nguồn tài nguyên và nhân công giá rẻ 

C. Đầu tư nhiều hơn nữa cho GD và ĐT nguồn LĐ có chất lượng cao

D. Tích cực NK công nghệ và kĩ thuật của nước ngoài

7.Câu nhận xét nào là đúng nhất về về ngoại thương của Nhật bản trong những trong năm gần đây?

A. Ngoại thương ngày càng PT

B.Ngoại thương có mức tăng trưởng không cao

C.Thương mại ngày càng tăng nhanh

D.Luôn là nước xuất siêu với giá trị XNK ngày càng tăng

8. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng 

A. Hôn-su
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hô-cai-đô

9.Hiện nay về kinh tế khoa học, kỹ thuật và tài chính Nhật được xếp  thứ mấy sau các nước là

A .Hoa Kỳ 

B .Hoa Kỳ - Trung Quốc 

C.Trung Quốc

D. Hoa Kỳ - LB Nga

10.Nông nghiệp  giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản là

A.Thiếu lao động có chuyên môn trong nông nhiệp

B.Diện tích đất nông nghiệp ít

C Không được chú trọng phát triển của nhà nước 

D.Chịu tác động của thiên tai

0
1. Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực? A. Mở rộng thị trường xuất khẩu. B. Mở rộng sản xuất ở miền Tây. C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng. 2. Biện pháp nào dưới đây có tác dụng tích cực nhất trong hiện đại hóa nông nghiệp của Trung...
Đọc tiếp

1. Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực?

A. Mở rộng thị trường xuất khẩu. B. Mở rộng sản xuất ở miền Tây.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng.

2. Biện pháp nào dưới đây có tác dụng tích cực nhất trong hiện đại hóa nông nghiệp của Trung Quốc?

A. Đưa kỹ thuật mới và giống mới vào sản xuất. B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Giảm thuế nông nghiệp. D. Tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật cho nông nghiệp.

3. Với điều kiện đất đai, khí hậu, vùng Đông Bắc Trung Quốc trồng nhiều nhất loại cây nào sau đây?

A. Lúa gạo và cao su. B. Chè và mía. C.Thuốc lá và cà phê. D. Lúa mì và ngô.

4. Khu vực kinh tế nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Trung Quốc?

A. Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.
C. Khu vực dịch vụ. D. khu vực trồng trọt.

5. Sự phát triển ngành công nghiệp kỹ thuật cao ở Trung Quốc được đánh dấu bằng sự kiện quan trọng nào sau đây vào tháng 10/2003?

A. Chế tạo thành công người máy.

B. Đứng đầu thế giới về chế tạo điện tử.
C. Đưa người vào vũ trụ an toàn bằng tàu Thần Châu.

D.Hoàn thành đập thủy điện Tam Hiệp lớn nhất Trung Quốc.

6. Vùng duyên hải Trung Quốc có điều kiện thuận lợi thu hút các nhà đầu tư nước ngoài là do

A. giáp các biển thuộc Thái Bình Dương. B. chính sách thu lao động nước ngoài.
C. hình thành các trung tâm dạy nghề. D. thực hiện chính sách mở cửa.

7. Vùng Đông Nam của Trung Quốc thích hợp nhất với loại cây trồng nào?

A. Lúa mì và ca cao. B. Lúa gạo, chè, cao su và mía.
C. Chè và ngô. D. Cây ăn quả nguồn gốc ôn đới.

8. Ở giai đoạn sau của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống nhằm

A. phát huy thế mạnh nguồn lao động đông đảo. B. phát huy thế mạnh về vốn và kỹ thuật.
C. xây dựng nền công nghiệp vững chắc. D. tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

9. Để giải quyết hết nguồn lao động nông nghiệp ở nông thôn, Trung Quốc đã có những biện pháp nào sau đây?

A. Xuất khẩu lao động.
B. Chuyển dân cư lê vùng Tân Cương và Tây Tạng.
C. Xây dựng và phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn.
D. Xây dựng các thành phố vệ tinh ở nông thôn.

10. Phần lớn các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở

A. Đông bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam.

0
19 tháng 4 2023

A

17 tháng 2 2018

Biện pháp quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực là giao đất cho nông dân, cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi phòng chống khô hạn và lũ lụt... (sgk Địa lí 11 trang 95)

=> Chọn đáp án C

Phần Trắc nghiệm : Câu 1 : Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng A. Gần 9,5 triệu km2 B. Trên 9,5 triệu km2 C. Gần 9,6 triệu km2 D. Trên 9,6 triệu km2 Câu 2 : Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với A. 13 nước B. 14 nước C. 15 nước D. 16 nước Câu 3 : Đường bờ biển phía Đông của Trung Quốc dài khoảng A. 6000 km B. 7000 km C. 8000 km D. 9000 km Câu 4 : Trung Quốc có 2 đặc...
Đọc tiếp

Phần Trắc nghiệm :

Câu 1 : Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng

A. Gần 9,5 triệu km2

B. Trên 9,5 triệu km2

C. Gần 9,6 triệu km2

D. Trên 9,6 triệu km2

Câu 2 : Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với

A. 13 nước

B. 14 nước

C. 15 nước

D. 16 nước

Câu 3 : Đường bờ biển phía Đông của Trung Quốc dài khoảng

A. 6000 km

B. 7000 km

C. 8000 km

D. 9000 km

Câu 4 : Trung Quốc có 2 đặc khu hành chính nằm ven biển là

A. Hồng Công và Thượng Hải

B. Hồng Công và Ma Cao

C. Ma Cao và Thượng Hải

D. Hồng Công và Quảng Châu

Câu 5: Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm

A. Gần 50% diện tích cả nước

B. 50% diện tích cả nước

C. Trên 50% diện tích cả nước

D. 60% diện tích cả nước

Câu 6 : Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là

A. Thấp dần từ bắc xuống nam

B. Thấp dần từ tây sang đông

C. Cao dần từ bắc xuống nam

D. Cao dần từ tây sang đông

Câu 7 : Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của :

A. Công cuộc đại nhảy vọt

B. Cách mạng văn hóa và các kế hoạch 5 năm

C. Công cuộc hiện đại hóa

D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp

Câu 8 : Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là

A. Không còn tình trạng đói nghèo

B. Sự phân hóa giàu - nghèo ngày càng lớn

C. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh

D. Trở thành nước có GDP / người vào loại cao nhất thế giới

Câu 9 : Khu vực Đông Nam Á bao gồm

A. 12 quốc gia

B. 11 quốc gia

C. 10 quốc gia

D. 21 quốc gia

Câu 10 : Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. Phát triển thủy điện

B. Phát triển lâm nghiệp

C. Phát triển kinh tế biển

D. Phát triển chăn nuôi

Câu 11 : Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây ?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

C. ẤN Độ Dương và Đại Tây Dương

D. ẤN Độ Dương và Bắc Băng Dương

Câu 12 : Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là

A. Lúa gạo , cà phê , cao su , hồ tiêu , dừa

B. Lúa mì , cà phê , củ cải đường , chà là

C. Lúa gạo , củ cải đường , hồ tiêu , mía

D. Lúa mì , dừa , cà phê , ca cao , mía

Câu 13 : Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực I , tăng tỉ trọng khu vực II và III

B. giảm tỉ trọng khu vực I và II , tăng tỉ trọng khu vực III

C. Tăng tỉ trọng khu vực I , giảm tỉ trọng khu vực II và III

D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều

Câu 14 : Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là

A. Lào , In-đô-nê-xi-a

B. Thái Lan , Việt Nam

C. Phi-lip-pin , In-đô-nê-xi-a

D. Thái Lan , Ma-lai-xi-a

Câu 15 : Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là

A. Thái Lan

B. In-đô-nê-xi-a

C. Phi-lip-pin

D. Ma-lay-xi-a

mọi người ơi , giải mấy câu trắc nghiệm này giùm em với ạ

0
16 tháng 3 2017

Đáp án B

Trong quá trình thực hiện chính sách chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường, các nhà máy, xí nghiệp ở Trung Quốc được chủ động trong sản xuất và tiêu thụ.

11 tháng 4 2019

Đáp án B.

Giải thích: Trong quá trình thực hiện chính sách chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường, các nhà máy, xí nghiệp ở Trung Quốc được chủ động trong sản xuất và tiêu thụ.

11 tháng 6 2019

Hướng dẫn: Mục II, SGK/92 địa lí 11 cơ bản.

Đáp án: A