Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 .C
2.A
3B
4.A
Phần tự luận:
4)+Cấu tạo bên trong trái đất gồm 3 lớp:
- Lớp vỏ Trái Đất:là lớp ngoài cùng có độ dày từ 5 km đến 70 km,rắn chắc, xuống sâu nhiệt độ càng cao,nhưng tối đa chỉ tới 1000oC
-Lớp trung gian :độ dày gần 3000km , từ quánh dẻo đến lorngv, nhiệt độ khoảng 1500oC đến4700o
-Lõi Trái Đất: dày trên 3000km,lỏng ở ngoài , rắn ở trong, nhiệt độ cao nhất khoảng 5000oC
Mình chỉ giúp được vậy thôi
Tick mik nha
CHÚC BẠN HỌC TỐT
☺
Mik tưởng bn lớp chứ????? Hay là gửi hộ mấy bạn lớp 6 để ôn tập?
Câu 1:
Trái Đất quay từ Tây sang Đông.
Câu 3:
Thời gian là : 365 ngày 5 h 48' 46"
Câu 1: Từ Tây sang Đông.
Câu 2: Người ta chia Trái Đất làm 2 khu vực là đất liền và đại dương.
Câu 1: Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa
Cầu là những đường:
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
Câu 2: Bản đồ là:
A. Hình ảnh chụp từ vệ tinh về một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. Hình vẽ thực tế khá chính xác về một quốc gia, khu vực hay toàn bộ bề
mặt Trái Đất lên mặt phẳng.
C. Hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 3: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ:
A. Độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
B. Khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
C. Mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D. Độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Câu 4: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:
A. 10km
B. 12km
C. 16km
D. 20km
Câu 5: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp
nhất?
A. 1:7.500
B. 1:15.000
C. 1:200.000
D. 1:1.000.000
Câu 6: Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào?
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
Câu 7: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là \(60^oT\). Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là:
Đáp án: \(\left\{{}\begin{matrix}60^oT\\0^o\end{matrix}\right.\)
Câu 8: Khi đọc hiểu nội dung bản đồ thì bước đầu tiên phải làm là:
A. Xem tỉ lệ.
B. Đọc độ cao trên đường đồng mức.
C. Tìm phương hướng.
D. Đọc bản chú giải.
Câu 9: Nội lực tạo ra hiện tượng gì?
A. Động đất, núi lửa
B. Sóng thần
C. Lũ lụt
D. Phong hóa
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với tác động của nội lực đến địa hình bề
mặt Trái Đất?
A. Các lớp đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
B. Làm cho địa hình nâng lên hay hạ xuống.
C. Xâm thực, xói mòn các loại đá.
D. Gây ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 11: Quá trình nào sau đây không phải là quá trình ngoại lực?
A. Xói mòn.
B. Xâm thực.
C. Nâng lên hạ xuống.
D. Phong hoá.
Câu 12: Núi trẻ là núi có đặc điểm:
A. Đỉnh tròn, sườn dốc.
B. Đỉnh tròn, sườn thoải.
C. Đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 13: Núi già là núi có đặc điểm:
A. Đỉnh tròn, sườn thoai thoải.
B. Đỉnh nhọn, sườn thoai thoải.
C. Đỉnh tròn, sườn dốc.
D. Đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 14: Độ cao tuyệt đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến:
A. Mực nước biển.
B. Chân núi.
C. Đáy đại dương.
D. Chỗ thấp nhất của chân núi.
Câu 15: Bình nguyên (đồng bằng) có độ cao tuyệt đối thường dưới
A. 200 m.
B. 300 m.
C. 400 m.
D. 500 m.
Câu 1: Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa
Cầu là những đường:
A. kinh tuyến.
B. kinh tuyến gốc.
C. vĩ tuyến.
D. vĩ tuyến gốc.
Câu 2: Bản đồ là:
A. hình ảnh chụp từ vệ tinh về một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thực tế khá chính xác về một quốc gia, khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng.
C. Hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn
bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 3: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Câu 4: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:
A. 10km
B. 12km
C. 16km
D. 20km
Câu 5: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?
A. 1: 7.500 B. 1: 15.000 C. 1: 200.000 D. 1: 1.000.000 Câu 6: Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào? A. Tây C. Bắc
B. Đông D. Nam
Câu 7: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 60o T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là: ??? Câu 8: Khi đọc hiểu nội dung bản đồ thì bước đầu tiên phải làm là:
A. xem tỉ lệ.
B. đọc độ cao trên đường đồng mức.
C. tìm phương hướng.
D. đọc bản chú giải.
Câu 9: Nội lực tạo ra hiện tượng gì?
A. Động đất, núi lửa
B. Sóng thần
C. Lũ lụt
D. Phong hóa
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với tác động của nội lực đến địa hình bề
mặt Trái Đất?
A. Các lớp đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
B. Làm cho địa hình nâng lên hay hạ xuống.
C. Xâm thực, xói mòn các loại đá.
D. Gây ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 11: Quá trình nào sau đây không phải là quá trình ngoại lực?
A. Xói mòn. C. Nâng lên hạ xuống.
B. Xâm thực. D. Phong hoá.
Câu 12: Núi trẻ là núi có đặc điểm:
A. đỉnh tròn, sườn dốc.
B. đỉnh tròn, sườn thoải.
C. đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 13: Núi già là núi có đặc điểm:
A. đỉnh tròn, sườn thoai thoải.
B. đỉnh nhọn, sườn thoai thoải.
C. đỉnh tròn, sườn dốc.
D. đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 14: Độ cao tuyệt đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ
đỉnh núi đến:
A. mực nước biển.
B. chân núi.
C. đáy đại dương.
D. chỗ thấp nhất của chân núi.
Câu 15: Bình nguyên (đồng bằng) có độ cao tuyệt đối thường dưới
A. 200 m.
B. 300 m.
C. 400 m.
D. 500 m.
1. Nguyên nhân sinh ra gió trên Trái Đất?
A. Khác nhau về nhiệt độ
C. Chênh lệch về khí áp
B. Khác nhau về độ cao địa hình
D. Độ xa, gần biển
Gió tây ôn đới thổi từ vĩ độ nào tới 60 độ Bắc và Nam?
A. 30 độ Bắc và Nam
B. 0 độ
C. 90 độ Bắc và Nam
D. 66 độ 33 phút Bắc và Nam
3. Nguyên nhân nào không làm nhiệt độ không khí thay đổi?
A. Độ cao địa hình khác nhau
B. Vị trí địa lí khác nhau
C. Vị trí xa hay gần biển
D. độ mặn của nước biển
Câu 8. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ.
- (1) Đới nóng nằm giữa hai đường (2) chí tuyến bắc và nam. Quanh năm có góc chiếu sáng mặt trời lúc giữa trưa (3) tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm (4) chênh lệch nhau ít
Lượng nhiệt hấp thu được tương đối nhiều nên quanh năm (5) nóng, gió thường xuyên thổi trong khu vực là(6)………….,lượng mưa trung bình trên 1000mm.
- Hai đới ôn hoà:vị trí từ (1) chí tuyến đến (2) vòng cực ở mỗi bán cầu .Khu vực có lượng nhiệt trung bình thể hiện qua (3) các mùa xuân, ha, thu, đông.Gió thổi thường xuyên trong khu vực là (4)Tây ôn đới , lượng mưa khoảng 500mm-1000mm.
- (1) Hai đới lạnh vị trí từ vòng cực cho đến cực ở mỗi bán cầu: Lượng nhiệt thấp, nhiệt độ lạnh và có (2) băng tuyết hầu như quanh năm. Gió thổi thường xuyên là (3) đông cực , lượng mưa dưới 500mm
1)
+ Các khu vực tập trung đông dân thường là đồng bằng , ven biển , giao thông thuận lợi và thời tiết tốt
+ Các khu vực thưa dân thường là vùng núi , vùng cực vì ở đó khí hậu khắc nghiệt , giao thông khó khăn
2)
- Môn-gô-lô-ít: sống ở châu Á, da vàng, tóc đen, mắt đen, mũi thấp.
- Nê-grô-ít: sống ở châu Phi, da đen, mắt đen và to, tóc xoăn, mũi thấp và rộng.
- Ơ-rô-pê-ô-ít: sống ở châu Âu, tóc nâu hoặc vàng, da trắng, mắt nâu hoặc xanh, mũi cao và hẹp.
3) Đặc điểm:
+ Gió thổi chủ yếu: Gió tín phong
+Lượng mưa trung bình năm: từ 1000mm đến trên 2000mm
+Nhiệt độ: Nóng quanh năm
1)Lớp vỏ TĐ chiếm 15% thể tích và 1 % khối lượng nha bạn chứ không phải 0,5%
2)Vì là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên khác:không khí nước, sinh vật...và nơi sinh sống , hoạt động của xã hội loại người.
3)ở nửa câu Bắc
4)Có 6 lục địa và 5 đại dương
5)Á -Âu,Bắc Mĩ
6)Ô - xtrây -li-a,Nam Cực
7)Gồm 3 lớp
8)Mik không hiểu câu 8 hỏi gì???
9)Cũng không biết
II
....
Câu 1: A. Hợp lí và tiết kiệm
Câu 2: C. Từ 1001 - 2000 mm
Câu 3: B. Nhiệt đới nửa cầu bắc
Câu 4: A. Nhiệt đới
Câu 5: C. 35%0
Câu 6: A. Độ phì
Câu 7: D. Xây rựng công trình thủy điện
Câu 8: D. Biển chết ở Tây Á
Câu 9: B. Sông Hồng
Câu 10: C. Lũ lụt
Câu 11: D. Kéo theo đàn cá nước nóng
Câu 12: B. Đông Triều ( Quảng Ninh )
Câu 13 : A. 2890 mm
Câu 1:A
Câu 2:C
Câu 3:B
Câu 4:A
Câu 5:C
Câu 6:A
Câu 7:D
Câu 8:D
Câu 9:B
Câu10:C
Câu11:D
Cau12:B
Câu 13:A
Bạn xem bài làm của mình có đúng không?