K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2017

a / S : lưu huỳnh

SO2 : lưu huỳnh điôxit

SO3 : lưu huỳnh penta oxit

H2SO4: axit sunfuric

CuSO4: Đồng sunfat

Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.( bạn dựa vào định nghĩa này xác định hợp chất hữu cơ nhé )

b/ S+ O2 \(\rightarrow\) SO2

2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

H2SO4 + Cu \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO

CaO + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 +H2

Ca(OH)2 + CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2OH

4 tháng 8 2019

a / S : lưu huỳnh

SO\(_2\) : lưu huỳnh điôxit

SO\(_3\) : lưu huỳnh trioxit

H\(_2\)SO\(_4\): axit sunfuric

CuSO\(_4\): Đồng (II) sunfat

Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không chứa các nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO\(_2\), acid H\(_{_{ }2}\)CO\(_3\)và các muối cacbonat, hidrocacbonat.

b/ S+ O2 SO2

2SO2 + O2 2SO3

SO3 + H2O H2SO4

H2SO4 + Cu CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 2CaO

CaO + 2H2O Ca(OH)2 +H2

Ca(OH)2 + CO3 CaCO3 + 2OH

26 tháng 3 2019
https://i.imgur.com/VeAzJKx.jpg
26 tháng 3 2019

\(S+O_2\rightarrow SO_2\)

\(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(H_2SO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)

22 tháng 7 2019

PTHH (1), (2), (3), (5), (8) đã cân bằng

\(\left(4\right)Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

\(\left(6\right)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)

\(\left(7\right)MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)

\(\left(9\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(\left(10\right)2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

22 tháng 7 2019

CaO + CO2 → CaCO3

CaO + H2O → Ca(OH)2

CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O

10 tháng 7 2018

4K + O2 --to--> 2K2O

S + O2 --to--> SO2

Mg + Cl2 --to--> MgCl2

Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O

Ca(NO3)2 + Na2CO3 --> CaCO3 + 2NaNO3

1) a) Nêu phương pháp nhận biết các chất lỏng sau: \(H\)\(_2O\) , \(K_2SO_4\), \(H_2SO_4\), \(KOH\) b) Nếu phương pháp nhận biết các chất khí sau: \(H_2,O_2,CO_2,\) không khí 2) Bổ túc và hoàn thành các PTPU: a) ... + ... \(\rightarrow H_3PO_4\) b) ... + ... \(\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) c) \(H_2O\) + ... \(\rightarrow KOH+...\) d) \(H_2+...\rightarrow Hg+...\) e) ... + ... \(\rightarrow CO_2+H_2O\) f) ... + ... \(\rightarrow H_2SO_4\) 3) Viết...
Đọc tiếp

1) a) Nêu phương pháp nhận biết các chất lỏng sau: \(H\)\(_2O\) , \(K_2SO_4\), \(H_2SO_4\), \(KOH\)

b) Nếu phương pháp nhận biết các chất khí sau: \(H_2,O_2,CO_2,\) không khí

2) Bổ túc và hoàn thành các PTPU:

a) ... + ... \(\rightarrow H_3PO_4\)

b) ... + ... \(\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

c) \(H_2O\) + ... \(\rightarrow KOH+...\)

d) \(H_2+...\rightarrow Hg+...\)

e) ... + ... \(\rightarrow CO_2+H_2O\)

f) ... + ... \(\rightarrow H_2SO_4\)

3) Viết chương trình phản ứng và phân loại phản ứng hóa học sau:

a) \(KMnO_4\rightarrow O_2\rightarrow Fe_3O_4\rightarrow Fe\rightarrow FeCl_2\)

b) \(KClO_3\rightarrow O_2\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow Al\)

c) \(Na\rightarrow H_2\rightarrow H_2O\rightarrow H_2SO_4\rightarrow FeSO_4\rightarrow MgSO_4\)

4) Bổ túc và hoàn thành các PTPU:

a) ... + ...\(HNO_3\)

b) ... + \(H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+...\)

c) ... + ... \(\rightarrow NaOH\)

d) \(H_2+...\rightarrow Hg+...\)

e) \(C_4H_{10}+O_2\rightarrow...+...\)

f) ... + ... \(\rightarrow H_2SO_3\)

Help me ><

1
26 tháng 4 2020

Câu 1 :

a.

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

- Làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4

- Làm quỳ tím hóa xanh là KOH

Cho BaCl2 vào 2 mẫu thử còn

- Tạo kết tủa trắng là K2SO4

\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2KCl\)

- Không hiện tượng là H2O

b.

Cho que diêm đang cháy vào mẫu thử

- Khí cháy với ngọn lửa màu xanh là H2

- Khí duy trì sự cháy là O2

- Khí làm tắt diêm là CO2

Câu 2 :

\(P_2O_5+2H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K+H_2O\rightarrow KOH+\frac{1}{2}H_2\)

\(HgO+H_2\underrightarrow{^{t^o}}Hg+H_2O\)

\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{t^o}}CO_2+2H_2O\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Câu 3 :

a.

2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

2O2 + 3Fe --to--> Fe3O4

Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe+ 4H2

Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

b.

2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

O2 + S --to--> SO2

SO2 + 1/2 O2 --to,xt--> SO3

SO3 + H2O ---> H2SO4

H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2

Mg + Al2(SO4)2 ---> MgSO4 + Al

c.

Na + H2O ---> NaOH + 1/2 H2

2H2 + O2 --to--> 2H2O

H2O + SO3 ---> H2SO4

H2SO4 + Fe ---> FeSO4 + H2

FeSO4 + Mg ---> MgSO4 + Fe

CÂu 4 :

N2O5 + 3H2O ---> 3HNO3

Ca + 2H2O ---> Ca(OH)2 + H2

Na2O + H2O ---> 2NaOH
HgO + H2 --to--> Hg + H2O

C4H10 + 9/2 O2 --to--> 4CO2 + 5H2O

SO2 + H2O --> H2SO3

17 tháng 7 2019

Bài 1:

Axit sunfuric: H2SO4

Axit sunfuro: H2SO3

Natri hidrocacbonat: NaHCO3

Natri hidroxit: NaOH

Sắt (III) clorua: FeCl3

Sắt (II) oxit: FeO

Natri silicat: Na2SiO3

Canxi cacbonat: CaCO3

Canxi hidrophotphat: CaHPO4

Canxi hidrosunfat: Ca(HSO4)2

Natri Aluminat: NaAlO2

Bài 2:

1) 4Na + O2 → 2Na2O

Na2O + H2O → 2NaOH

2) 2Ca + O2 → 2CaO

CaO + H2O → Ca(OH)2

3) S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2

2SO2 + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2

17 tháng 7 2019

Bài 1

Viết CTHH của những chất có tên sau :

Axit Sunfuric: H2SO4

Axit sunfuro: H2SO3

Natri hidrocacbonat: NaHCO3

Natri hidoxit: NaOH

Sắt (III) clorua: FeCl3

Sắt (II) oxit: FeO

Natri silicat: Na2SiO3

Canxi cacbonat : CaCO3

Canxi hidrophotphat: CaHPO4

Canxi hidrosunfat: Ca(HSO4)2

Natri ALuminat: NaAlO2

24 tháng 3 2019

1, C + O2 ---> CO2

CO2 + CaO ---> CaCO3

CaCO3 ---> CO2 + CaO

CaO + H2O ---> Ca(OH)2

Mik chỉ làm đc bài 1 thôi. Mong mn tích cho mik nhahaha

13 tháng 7 2017

1. Mg(OH)2+2HClMgCl2+2H2O

2.không cộng dc vs nhau

3.CaCO3+2HNO3→Ca(NO3)2+CO2+H2O

13 tháng 7 2017

bạn cho mình hỏi lí do vs

14 tháng 7 2017

Cái này bạn đọc sách lớp 9 sẽ rõ cách làm , mình chỉ luôn cách làm dưới mỗi PTHH nhé :)

a/ 3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)

dd Bazo + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + Bazo mới (ĐK xảy ra PỨ : sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa )

b/ Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 \(\downarrow\)

dd muối + dd muối \(\rightarrow\) 2 muối mới (ĐK xảy ra Pứ : sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa)

c/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O

Bazo + axit \(\rightarrow\) muối + H2O (Phản ứng trung hòa - luôn xảy ra giữa axit và bazo )

d/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

e/ 3MgO + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muôi + H2O

f/2 Al + 3H2S \(\rightarrow\) Al2S3 + 3H2

kim loại + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2 ( trừ các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không pứ với dd axit)

g/ CuO +2 HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + H2O

oxit Bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

h/ CuSO4 + 2KOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4 (cách làm giống câu a )

i/ 2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu

kim loại + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới

(ĐK xảy ra Pứ : từ Al trở đi trong dãy hoạt động hóa học kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối )

k/ 2Na3PO4 + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 6NaCl + Mg3(PO4)2 \(\downarrow\)

( cách làm giống câu b )

l/ 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 6H2O (cách làm giống câu c)

m/ Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O (cách làm giống câu c)

n/Sửa đề : Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\)2 Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3K2SO4 (cách làm giống câu a )

o/ 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6NaOH (c/làm giống câu a )

p / 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH (cách làm giống câu a )

14 tháng 7 2017

Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!

1) Tính chất hóa học của oxit

- Oxit axit:

+ Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit

+ Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối

- Oxit bazơ:

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ

+ Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối

2) Tính chất hóa học của axit

- Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ

- Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)

- Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

3) Tính chất hóa học của bazơ

- Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng

- Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước

- Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước

4) Tính chất hóa học của muối

- Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)

- Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới

- Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới

- Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới

- Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao

Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:

- Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí

- Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được

- Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước

Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau

a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)

b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O

f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)

g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4

i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2

l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O

m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4

o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH

p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)