K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cú pháp khai báo biến :

Var <tên biến> : <kiểu dữ kiệu của biến>;

Cú pháp khai báo hằng :

Const <tên hằng> = <giá trị của hằng>;

Lệnh Write và Writeln : để in kết quả ra màn hình

28 tháng 10 2020

- cú pháp khai báo thư viện: Uses <tên thư viện>;

- cú pháp khai báo biến: Var <tên biến>:<kiểu dữ liệu>;

- cú pháp khai báo hằng: Const <tên hằng>=<giá trị>;

- cú pháp writeln, write: Write(ND1,ND2,ND3,...);

Writeln(ND1,ND2,ND3,...);

14 tháng 5 2021

C

Chọn C

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..doA. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22...
Đọc tiếp

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.

Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do

A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);

C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)

A. Không lần nào           B. 22 lầnC. 20 lần  D. 30 lần

Câu 3:Khi thực hiện đoạn chương trình sau:  n:=100; T:=10;

  While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;

Hãy cho biết giá trị của biến n  bằng bao nhiêu?

A. 10                    B. 100                       C. 16                         D. 15

Câu 4:Đoạn chương trình này thực hiện bao nhiêu vòng lặp

S:=0;A:=2;while A<5 do S:=S+A;

A. 1 vòng lặp                                                                     B. Lặp vô hạn

C. 25 vòng lặp        D. Không có vòng lặp nào

Câu 5:Hãy phân biệt câu lệnh trong chương trình trên đúng hay sai và đánh dấu “x” vào ô ở cột tương ứng trong bảng dưới đây?

Câu

Đúng

Sai

a. While a<=b do writeln (‘A’);

 

 

b. For i:=10 to 1 do writeln(‘A’);

 

 

c. Var X: array[1..10] of integer;

 

 

d. Var X: array[15..8] of integer;

 

 

 

6
14 tháng 5 2021

1. C

14 tháng 5 2021

còn mà lm típ đi

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..doA. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22...
Đọc tiếp

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.

Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do

A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);

C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)

A. Không lần nào           B. 22 lầnC. 20 lần  D. 30 lần

Câu 3:Khi thực hiện đoạn chương trình sau:  n:=100; T:=10;

  While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;

Hãy cho biết giá trị của biến n  bằng bao nhiêu?

A. 10                    B. 100                       C. 16                         D. 15

Câu 4:Đoạn chương trình này thực hiện bao nhiêu vòng lặp

S:=0;A:=2;while A<5 do S:=S+A;

A. 1 vòng lặp                                                                     B. Lặp vô hạn

C. 25 vòng lặp        D. Không có vòng lặp nào

Câu 5:Hãy phân biệt câu lệnh trong chương trình trên đúng hay sai và đánh dấu “x” vào ô ở cột tương ứng trong bảng dưới đây?

Câu

Đúng

Sai

a. While a<=b do writeln (‘A’);

 

 

b. For i:=10 to 1 do writeln(‘A’);

 

 

c. Var X: array[1..10] of integer;

 

 

d. Var X: array[15..8] of integer;

 

 

 

B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) 

Câu 1: Hãy điền đúng , sai (đánh dấu x) và sửa chương trình sau: (3điểm)

Viết chương trình tính H và tìm n biết H=  và H >1.85

 

 

 

Câu lệnh

Đ

S

 Sửa lỗi

Use_Crt;

 

 

 

Var I, n,H :interge;

 

 

 

Begin;

 

 

 

H:=1; n:=0;

 

 

 

     clrscr;

 

 

 

while H<= 1.85 do

 

 

 

begin n:=n+2;

 

 

 

if n mod 2 =1 then H:= H+1/n;

 

 

 

End.

 

 

 

writeln('so can tim la ,n,’tong la:,H);

 

 

 

readln

end;

 

 

 

Câu 2: (5 điểm)

a) Hãy mô tả thuật toán chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím. Đếm xem có bao nhiêu số chẵn và tính tổng của các số chẵn. Biết N cũng được nhập từ bàn phím

b)Viết chương trình nhập dãy  số nguyên từ bàn phím. Đếm xem có bao nhiêu số chẵn và tính tổng của các số chẵn. Biết N cũng được nhập từ bàn phím

Ai giúp mk với

7

Câu 1: C

Câu 2: B

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..doA. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22...
Đọc tiếp

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.

Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do

A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);

C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)

A. Không lần nào           B. 22 lầnC. 20 lần  D. 30 lần

Câu 3:Khi thực hiện đoạn chương trình sau:  n:=100; T:=10;

  While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;

Hãy cho biết giá trị của biến n  bằng bao nhiêu?

A. 10                    B. 100                       C. 16                         D. 15

Câu 4:Đoạn chương trình này thực hiện bao nhiêu vòng lặp

S:=0;A:=2;while A<5 do S:=S+A;

A. 1 vòng lặp                                                                     B. Lặp vô hạn

C. 25 vòng lặp        D. Không có vòng lặp nào

Câu 5:Hãy phân biệt câu lệnh trong chương trình trên đúng hay sai và đánh dấu “x” vào ô ở cột tương ứng trong bảng dưới đây?

Câu

Đúng

Sai

a. While a<=b do writeln (‘A’);

 

 

b. For i:=10 to 1 do writeln(‘A’);

 

 

c. Var X: array[1..10] of integer;

 

 

d. Var X: array[15..8] of integer;

 

 

 

1
9 tháng 5 2021

1c

2b

3b

4b

5 SAI

SAI

ĐÚNG

SAI

C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhap x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o...
Đọc tiếp

C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhap x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o biÕn? A. Var tb: real B. Var R = 30; C. Const x: real; D. Var y: integer; Câu 6: Biểu thức toán học (a+1)2 – được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là: A. (a+1)*a+1 – 7*a/2 B. (a+1)*(a+1) – 7*a/2 C. a+1 * a+1 – 7*a/2 D. (a+1)(a+1) – 7a/2 Câu 7: Cách gán giá trị a + b vào biến Tong là: A. Tong:a+b; B. Tong(a+b); C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; Câu 8: Kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 47 và 5 là: A. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 B. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 9 C. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 D. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 2 ; 27 mod 5 = 9 Câu 9: Câu lệnh nào sau đây có kết quả là 3? A. 25 div 6 B. 25 div 7 C. 25 div 8 D. 25 div 9 Câu 10: Cú pháp của câu lệnh For…do là A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do D. For := to do ; Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? j:=0; For i:=0 to 5 do j:=j+2; A. 20 B. 12 C. 7 D. 5 Câu 12: Câu lệnh lặp For i:=3 to 10 do Begin end; vòng lặp thực hiện bao nhiêu lần a) Không lần nào; b) 7 lần; c) 8 lần; d) 10 lần. Câu 13: Câu lệnh nào sau đây được viết đúng cú pháp? A. While <điều kiện> to ; B. While < câu lệnh > do < điều kiện >; C. While <điều kiện> to do ; D. While <điều kiện> do ; Câu 14: Xác định số lần lặp trong đoạn chương trình sau: A:=5; While A<20 do A:=A+5; A. 1 B. 4 C. 5 D. vô hạn lần Câu 15: Cho đoạn chương trình: X:=10; Repeat X:=X*2; until X>25; X có giá trị là: A. 10 B. 20 C. 26 D. 40 Câu 16: Đoạn chương trình pascal sau: x:= 3 ; While x > 10 do x:=x+3; giá trị của x là: A. 3 B. 6 C. 12 D. 13 Câu 17: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình A:=10; while A>=10 do write (a); A. Trên màng hình xuất hiện 1 chữ a. C. Trên màng hình xuất hiện số 10. B. Trên màng hình xuất hiện 10 chữ a. D. Chương trình lặp vô hạn lần. Câu 18: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: A. Var A: array[1,100] of integer; B. Var A: array[1..100] of integer; C. Var A: array(1..100) of integer; D. Var A: array[1,,100] of integer; Câu 19: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai: A. Chỉ số cuối phải nhỏ hơn hoặc bằng 100 C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real B. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên D. Chỉ số đầu  chỉ số cuối Câu 20: Xuất dữ liệu từ mảng A có 30 phần tử từ 5 đến 15 thì ta viết lệnh như sau: A. For i:=5 to 15 do Writeln(A); C. Writeln(A[5..15]); B. For i:=5 to 15 do Writeln(A[i]); D. Writeln(A[i]); Câu 21: Biểu tượng của phần mềm Anatomy: A. B. C. D. Câu 22: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ thần kinh A. B. C. D. Câu 23: Hệ cơ có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể Câu 24: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ tuần hoàn A. B. C. D. Câu 25: Hệ tiêu hóa có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể

1
27 tháng 5 2021

Dài quá bạn nên đăng mỗi lần 5-> 10 câu cho dễ đọc 

1.Em hiểu câu lệnh lặp nào trong pascal theo nghĩa nào sau đây ? A.câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp B.Một câu lệnh lặp có thể thay cho nhiều câu lệnh khác nhau C.câu lệnh lặp chỉ là tên của 1 loại câu lệnh trong pascal D.cả A,B và C đều sai 2.Trong câu lệnh lặp for<biến đếm>:=<giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; thì biến đếm...
Đọc tiếp

1.Em hiểu câu lệnh lặp nào trong pascal theo nghĩa nào sau đây ?
A.câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp
B.Một câu lệnh lặp có thể thay cho nhiều câu lệnh khác nhau
C.câu lệnh lặp chỉ là tên của 1 loại câu lệnh trong pascal
D.cả A,B và C đều sai
2.Trong câu lệnh lặp for<biến đếm>:=<giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; thì biến đếm thuộc kiểu dữ liệu gì?
A.kiểu kí tự.
B.kiểu số thực
C.kiểu số nguyên
D.kiểu số thực hoặc số nguyên

3.Trong câu lệnh For i:=1 to 20 do write (‘*’); số vòng lặp là:
A.1. B.19. C.20. D.21
4.câu lệnh nào dùng để in ra màn hình sau ‘Pascal’?
A.for i:=1 to 10 do writeln (‘Pascal’)
B. for i:=1 to 10 writeln (‘Pascal’)
C. for i:=1 to 10 do writeln (‘Pascal’); for i:=1 to 10 do writeln (Pascal);
5.câu lệnh nào dùng để in ra màn hình các số lẻ từ 1 đến 10?
A. for i:=1 to 10 do writeln (‘i’);
B. for i:=1 to 10 do writeln (i);
C. for i:=1 to 10 writeln (‘i’);
D. for i:=10 to 1do writeln (‘i’);

mấy bẹn xinh trai,gái đẹp giúp hộ mình nhe😇

1

Câu 1: D

Câu 2: A hoặc C

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: Sai hết

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):A a:=4; B)...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8

Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất

A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.

D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):

A a:=4;

B) x:=3242;

C) x:=‘3242’;

D) a:=‘Hanoi’;

Câu 3: Nếu biến x khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Cho a=6, b=2. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A x:=a*b;

B) x:=‘a+b’;

C) x:=a/b;

D) x:=a+b;

Câu 4: Biến a,b khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Biến c khai báo kiểu dữ liệu số thực. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A a:=c-b;

B) b:=a*c;

C) b:=c-a;

D) a:=a+b;

Câu 5: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng?

A. Trong quá trình thực hiện chương trình biến có thể thay đổi (nhập, gán) còn hằng thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

B. Trong quá trình thực hiện chương trình hằng có thể thay đổi (nhập, gán) còn biến thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

C. Hằng và biến như nhau, không có điểm gì khác.

D. Cả 3 câu A, B, C sai

 

Câu 6: Trong Pascal khai báo nào sau đầy là đúng?

A. Var tb : real;

B. Var 4hs : integer;

C. Const x : real;

D. Var r = 30;

Câu 7: Div là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia 2 số bất kì.

C. Cộng.

D. Chia lấy phần nguyên.

 

Câu 8: Hãy chỉ ra Input và output trong bài toán tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c

A. Input: số lớn nhất, Output: 3 số a,b,c.

B. Input và Output là 3 số a,b,c.

C. Input: 3 số a,b,c, Output: số lớn nhất .

D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.

Câu 9: Hãy chọn phát biểu sai:

A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết nhất là bài toán phức tạp.

B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.

C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là thuật toán.

D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.

Câu 10: Chỉ ra Input và Output trong bài toán: Một ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc là 60 km/h?

A. Input: quảng đường, Output: thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h

B. Input : thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h, Output: quảng đường

C. Input và Output giống nhau.

D. Cả 3 câu A,B,C sai.

Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình.

B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính.

C. Máy tính chỉ hiểu được chương trình viết bằng NNLT Pascal.

D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn NNLT phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó.

Câu 12. Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

A. Phần khai báo và phần thân

B. Phần mở bài, thân bài, kết luận

C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc

D. Phần thân và phần kết thúc.

Câu 13. Trong Pascal Câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:

A. Khai báo hằng

B. Khai báo biến

C. In dữ liệu ra màn hình

D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím

Câu 14. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Write(dulieu);

B. Readln(x);

C. X:= 'dulieu';

D. Write('Nhap du lieu');

Câu 15. Biểu thức toán học được biểu diễn trong Pascal là?

A. (18-4)/6+1-4

B. (18-4)/(6+1-4)

C. (18 - 4)/(6+1)-4

D. 18-4/6+1-4

Câu 16. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. End

B. Varc.

C.Real

D. Const

Câu 17 Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng

A. Const x=5;

B. Var R=30;

C. Var Tbc : integer;

D.Var a:= Integer;

Câu 18. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm

A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình.

B. Xác định bài toán; viết chương trình.

C. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình.

D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán

Câu 19: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:

A. program BaiTap 3;

B. uses crt;

C. var x1: byte;

D. const pi=3.14;

Câu 20: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 : 5, ta dùng lệnh:

A. Writeln(’20:5’);

B. Writeln(20 /5);

C. Writeln(20:5);

D. Writeln(’20 / 5’);

Câu 21: Phép so sánh nào cho kết quả đúng:

A. 2=5

B. 2≤5

C. 2>5

D. 2≥5

Câu 22: Kết quả của phép toán 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?

A. 2

B. 7

C. 5

D. 3

Câu 23: Hãy chọn kết quả đúng:

A. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

B. 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

C. 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2;

D. 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

Câu 24: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là:

A. readln(a,b);

B. readln(x,y);

C. readln(m,n);

D. readln(c,d);

Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?

A. x : = real;

B. z: 3;

C. y: = a +b;

D. I = 4;

Câu 26: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 3 +5); sẽ in ra kết quả:

A. 10

B. y=5

C. 5

D. y= 10

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không.

B. Trong một chương trình, phần thân chương trình có thể có hoặc không.

C. Trong một chương trình, phần thân chương trình bắt buộc phải có.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 28: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= b;

B. a + b := c;

C. a:= a + 1;

D. x:= 2*x;

Câu 29: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. A2;

B. Tamgiac;

C. Dientich;

D. Chuongtrinh;

Câu 30: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a , b, tong : real;

B. Var a, b, tong : integer;

C. Var a, b, tong : char;

D. Var a, b, tong : string;

Câu 31: Để chạy chương trình trong ngôn ngữ Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F9

B. Shift + F9

C. Alt + F9

D. F9

Câu 32: Xét chương trình sau: Var a: integer; Begin a:=1; a:= a+10; Writeln(a); Readln; End. Kết quả của chương trình trên là:

A. 11

B. 100

C.10

D. Tất cả đều sai.

Câu 33: Cách khai báo hằng đúng là:

A. Const max:=15 real;

B. Const max: 15;

C. Const max=15 real;

D. Const max=15;

Câu 34: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh gán là:

A. Biểu thức := Tên biến;

B. Biểu thức = Tên biến;

C. Tên biến = Biểu thức;

D. Tên biến:= Biểu thức;

Câu 35: Mod là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia lấy phần nguyên.

C. Cộng 2 số bất kì.

D. Nhân.

Câu 36 : Trong chương trình Pascal có tất cả bao nhiêu từ khóa khai báo biến :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 37 : Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu :

A. Char

B. Real

C. String

D. Integer

Câu 38: Biểu thức (a2 + b)(1 + c3) được biểu diễn trong Pascal:

A. (a.a+b)(1+c.c.c)

B. (a*a+b)*(1+c*c*c)

C. (a*a+b)(1+c*c*c)

D. (aa+b)*(1+ccc)

Câu 39: Trong Pascal với câu lệnh như sau: Write(‘KET QUA LA:’, a); cái gì in ra màn hình?

A. KET QUA LA: a

B. Màn hình không in ra gì cả

C. KET QUA LA :

D. KET QUA : a

Câu 40 : Kết quả phép toán 22 mod 4 là :

A. 8

B. 6

C. 5

D. 2

Câu 41: Phép toán sau (16-(16 mod 3))/3 cho ra kết quả là:

A. 1

B. 3

C. 5

A. 15

Câu 42: Trong các từ sau: real, write, Begin, Var từ nào là từ khóa

A. real

B. write

C. Begin

D. Var

Câu 43: Để khai báo hằng pi với giá trị 3.14 thì:

A. Var pi=3.14;

B. Const pi=3.14;

C. Const pi:=3.14;

D. Var pi:=3.14;

Câu 44: Từ khóa nào dùng để khai báo?

A. Program, Uses.

B. Var, Begin.

C. Progam, Uses.

D. Program, Use.

Câu 45: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:=3; b:=5; a:=a+b; c:=a+b;

A. 20

B. 13

C. 8

D. 1

 

2
31 tháng 12 2021

gì mà nhiều dữ vậy

24 tháng 1 2022

A hết , bHết

Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?A. Tăng 1B. Tăng 2C. Tăng 3D. Tăng 4Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:A. Biết trước số lần lặpB. Chưa biết trước số lần lặpC. Biết trước...
Đọc tiếp

Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);

b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);

d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng 1

B. Tăng 2

C. Tăng 3

D. Tăng 4

Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:

A. Biết trước số lần lặp

B. Chưa biết trước số lần lặp

C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50

D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50

Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;

thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *

A. Integer

B. Real

C. String

D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0;

for i:=1 to 5 do

s := s+i;

writeln(s);

Kết quả in lên màn hình là của s là :

a) 11

b) 55

c) 101

d) 15

Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.

GIÚP VỚI !!!

2
2 tháng 3 2021

1.C

2.A

4.A

5.A

6.D

7.C

8.A

III.

Program HOC24;

var  n,d: integer;

begin

write('Nhap N: '); readln(n);

if n mod 2=1 then

begin

begin

n:=n+1;

write(n,' ');

end;

d:=1;

while d<20 do 

begin

n:=n+2;

write(n,' ');

d:=d+1;

end;

end else

begin

d:=1;

while d<=20 do 

begin

n:=n+2;

write(n,' ');

d:=d+1;

end;

end;

readln

end.

Câu 1: Chọn C

Câu 2: Chọn A

Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ: A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’);                                                                    C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;    B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’);                                      D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);  Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh:  For i:= 22 to 32 do  writeln(‘A’); A. 8 B. 9 C....
Đọc tiếp

Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ:

 

A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’);                                                                    C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;    

B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’);                                      D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);  

Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh:  For i:= 22 to 32 do  writeln(‘A’);

 

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11  

Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?

 

A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.                          C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.    

B. Khi biến đếm bằng giá trị cuối.                                D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.  

Câu 7: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:       

 For i := 1  to 5 do  a := a + 1;

A. 3 lần.                  B. 4 lần.                       C. 5 lần.                    D. 6 lần.

Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

 S := 0;   For i := 1 to 4 do S := S + 2;

A. S = 8                         B. S = 10               C. S = 12                  D. S = 14

Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

S := 1;   For i := 1 to 3 do S := S * 2;

A. S = 6                   B. S = 8        C. S = 10                  D. S = 12

Câu 10: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?

A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

Câu 11: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:

A. Real                          B. String                C. Integer                  D. Char

Câu 12: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:

A. For                           B. While                 C. If                     D. Var

Câu 13: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:

A. Uses                         B. Begin                 C. Var                     D. Writeln

Câu 14: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:

A. Tiếp tục vòng lặp                              B. Vòng lặp vô tận

C. Lặp 10 lần                                     D. Thoát khỏi vòng lặp

Câu 15: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?   For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);

A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình

C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình

Câu 16: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:

A. For ... to... do

B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

C. For ... do

D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;

Câu 17: Chọn phát biểu đúng:

A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước

B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần

C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện

D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước

Câu 18: Chọn câu lệnh đúng: 

A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;

B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;

C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;

D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;

Câu 19: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến J bằng bao nhiêu?

A. 12 B. 22 C. 15 D. 42

Câu 20: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:

A. for i:=1 to 10 do B. for i:=1 to 10 do;

C. for i=1 to 10 do D. for i:1 to 10 do

Câu 21: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + X B. Ctrl+ F9 C. Alt + F9 D. Alt +X.

Câu 22. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.

B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.

C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.

D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.

Câu 23: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :

A. Lặp 10 lần B. Lặp vô số lần

C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp với số lần biết trước

Câu 24: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? 

A.  For i:=1 to 10 do; write (‘a’)

B. For  i:=1 to 10 do write (‘a’);

C. var x:real;   begin    for x:=1  to 10 do   write (‘a’);  end.

D.  For  i=1 to 10 do write (‘a’);

Câu 25: Cho câu lệnh sau: S:=S+1/i ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:

A.integer    B. byte              C. longint                    D. real 

Câu 26: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng

A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;

C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

Câu 27: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng

A. Var Chieucao: array[1..20] of real;

B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;

C. Var Chieucao: array[1..20] of string;

D. Var Chieucao: array[1…20] of char;

Câu 28:  Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện   câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?

 A.18   B. 22    C. 21   D. 20 

Câu 29: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:

A. Var  a,b: array[1 .. n] of real;

B.  Var  a,b: array[1 : n] of Integer;

C. Var  a,b: array[1 .. 100] of Integer ;

D.  Var  a,b: array[1 … 100] of real;

Câu 30:  Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng:    a:= 3;  b:= 5; 

while a<0 do b:= a + b;  a:=a+1; 

A.  b= 8        B.  b=3           C.  b= 5             D.  b= 0

1
20 tháng 7 2021

Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ:

 

A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’);                                                                    C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;    

B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’);                                      D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);  

Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh:  For i:= 22 to 32 do  writeln(‘A’);

 

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11  

Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?

 

A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.                          C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.    

B. Khi biến đếm bằng giá trị cuối.                                D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.  

Câu 7: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:       

 For i := 1  to 5 do  a := a + 1;

A. 3 lần.                  B. 4 lần.                       C. 5 lần.                    D. 6 lần.

Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

 S := 0;   For i := 1 to 4 do S := S + 2;

A. S = 8                         B. S = 10               C. S = 12                  D. S = 14

Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

S := 1;   For i := 1 to 3 do S := S * 2;

A. S = 6                   B. S = 8        C. S = 10                  D. S = 12

Câu 10: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?

A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

Câu 11: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:

A. Real                          B. String                C. Integer                  D. Char

Câu 12: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:

A. For                           B. While                 C. If                     D. Var

Câu 13: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:

A. Uses                         B. Begin                 C. Var                     D. Writeln

Câu 14: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:

A. Tiếp tục vòng lặp                              B. Vòng lặp vô tận

C. Lặp 10 lần                                     D. Thoát khỏi vòng lặp

Câu 15: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?   For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);

A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình

C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình

Câu 16: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:

A. For ... to... do

B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

C. For ... do

D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;

Câu 17: Chọn phát biểu đúng:

A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước

B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần

C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện

D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước

Câu 18: Chọn câu lệnh đúng: 

A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;

B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;

C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;

D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;

Câu 19: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến J bằng bao nhiêu?

A. 12 B. 22 C. 15 D. 42

Câu 20: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:

A. for i:=1 to 10 do B. for i:=1 to 10 do;

C. for i=1 to 10 do D. for i:1 to 10 do

Câu 21: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + X B. Ctrl+ F9 C. Alt + F9 D. Alt +X.

Câu 22. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.

B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.

C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.

D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.

Câu 23: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :

A. Lặp 10 lần B. Lặp vô số lần

C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp với số lần biết trước

Câu 24: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? 

A.  For i:=1 to 10 do; write (‘a’)

B. For  i:=1 to 10 do write (‘a’);

C. var x:real;   begin    for x:=1  to 10 do   write (‘a’);  end.

D.  For  i=1 to 10 do write (‘a’);

Câu 25: Cho câu lệnh sau: S:=S+1/i ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:

A.integer    B. byte              C. longint                    D. real 

Câu 26: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng

A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;

C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

Câu 27: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng

A. Var Chieucao: array[1..20] of real;

B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;

C. Var Chieucao: array[1..20] of string;

D. Var Chieucao: array[1…20] of char;

Câu 28:  Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện   câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?

 A.18   B. 22    C. 21   D. 20 

Câu 29: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:

A. Var  a,b: array[1 .. n] of real;

B.  Var  a,b: array[1 : n] of Integer;

C. Var  a,b: array[1 .. 100] of Integer ;

D.  Var  a,b: array[1 … 100] of real;

Câu 30:  Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng:    a:= 3;  b:= 5; 

while a<0 do b:= a + b;  a:=a+1; 

A.  b= 8        B.  b=3           C.  b= 5             D.  b= 0

 

20 tháng 7 2021

cảm ơn bạn  nhé