K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2020

Có: số học sinh có số cân nặng 32 kg gấp 3 lần số học sinh có số cân nặng 36 kg.

\(\Rightarrow a=3b\)

Ta có: \(10+4+1+a+b+3=20\)

\(\Rightarrow18+3b+b=20\\ 4b=2\\ b=\frac{1}{2}\left(\text{vô lí}\right)\)

Bạn xem lại đề.

22 tháng 2 2020

là sao ak ?

19 tháng 5 2018

a. Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn. Số các giá trị là 30.

b. Bảng “tần số”:

Số cân (x): 28 ; 30 ; 31 ; 32 ; 36 ; 45

Tần số (n): 3 ; 7 ; 6 ; 8 ; 4 ; 2 N = 30
c. Số trung bình cộng:

Mốt của dấu hiệu là: M0 =8

19 tháng 5 2018

a,- Dấu hiệu: số cân nặng của học sinh ( tính tròn đến kg) trong một lớp.

- Số giá trị: 30

b, BẢNG TẦN SỐ

số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45
tần số (n) 3 7 6 8 4 2 N = 30

c, số trung bình của dấu hiệu là:

\(\overline{X}\) = \(\dfrac{28.3+30.7+31.6+32.8+36.4+45.2}{30}\)

\(\overline{X}\) = \(\dfrac{970}{30}\approx32\) ( kg )

Mốt của dấu hiệu là: Mo = 32

14 tháng 4 2020

http://imgur.com/a/IlthsEW

21 tháng 2 2021

dấu hiệu là như đầu bài từ số cân nặng đến hs

b. Còn lập bảng thì mày kẻ đúng hai dòng , dòng trên là: gt, còn dòng dưới là: tần số ,sau đó rồi mày đếm những số trên có 5 số khác nhau đấy tự đếm đi nhé  

11 tháng 2 2017

Bài 1: Để tiện việc tính toán ta kẻ thêm vào sau cột chiều cao là cột số trung bình cộng của từng lớp; sau cột tần số là cột tích giữa trung bình cộng.

Chiều cao TBC của mỗi bạn Tần số Tích của TBC mỗi bạn và tần số
90 - 95 92,5 4 370
95 - 100 97,5 10 975
100 - 105 102,5 15 1537,5
105 - 110 107,5 25 2687,5
110 - 115 112,5 16 1800
115 - 120 117,5 8 940
120 - 125 122,5 2 245
N = 80


Số trung bình cộng:

\(\overline{X}\) = \(\frac{370+975+1537,5+2687,5+1800+940+245}{80}\) = 106,9375 \(\approx\) 107

12 tháng 2 2017

Bài 2:

Số cân TCB số cân của mỗi bạn Tần số Tích của TBC mỗi bạn và tần số
28 3 84
30 - 32 31 6 186
32 - 34 33 8 264
34 - 36 35 17 595
36 - 38 37 7 259
38- 40 39 4 156
40 - 42 41 3 123
45 2 90
N = 50

Số cân trung bình của lớp 7 là:

\(\overline{X}\) = \(\frac{84+186+264+595+259+156+123+90}{50}\) = 35,14 \(\approx\) 35

- Ta có nhận xét:

+ Số cân nặng lớn nhất là: 45. Có 2 bạn.

+ Số cân nặng nhỏ nhất là: 28. Có 3 bạn.

+ Số cân nặng có tần số lớn nhất là: từ 34 - 36

+ Số cân nặng có tần số nhỏ nhất là: 45

2 tháng 3 2018

Số các giá trị của dấu hiệu bằng 16.

chúc học giỏi...

2 tháng 3 2018

Có 6 giá trị của dấu hiệu.

ĐỀ 1 TRẮC NGHIỆM (3điểm): Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước ...
Đọc tiếp

ĐỀ 1

TRẮC NGHIỆM (3điểm):

Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

8 9 7 10 5 7 8 7 9 8

6 7 9 6 4 10 7 9 7 8

Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài

1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

A. 10 B. 7 C. 20 D. 12

2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 7 B. 10 C. 20 D. 8

3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

4) Tần số học sinh có điểm 7 là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5

5) Mốt của dấu hiệu là:

A. 6 B. 7 C. 5 D. 8

6) Số trung bình cộng là:

A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65

II. PHẦN TỰ LUẬN

10 5 8 8 9 7 8 9 14 7

5 7 8 10 9 8 10 7 14 8

9 8 9 9 9 9 10 5 5 14

Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:

a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình công

c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3 : Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:

Điểm (x)

5

6

8

9

Tần số (n)

n

4

2

2


Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.

ĐỀ 2

I. TRẮC NGHIỆM:

Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài

Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):

58

60

57

60

61

61

57

58

61

60

58

57

Câu 1: Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”

C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.

Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:

A. 12 B. Trường THCS A

C. Số giấy vụn thu được D. Một lớp học của trường THCS A

Câu 3: Các giá trị khác nhau là:

A. 4 B. 57; 58; 60

C. 12 D. 57; 58; 60; 61

Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số cân nặng (x)

28

30

31

32

36

45

Tần số (n)

3

3

5

6

2

1

N = 20

Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là:

A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớp

C. Số cân nặng của 20 học sinh D. Mỗi học sinh

Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là:

A. 6 B. 202 C. 20 D. 3

Câu 6: Mốt của dấu hiệu là::

A. 45 B. 6 C. 31 D. 32

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

10

13

15

10

13

15

17

17

15

13

15

17

15

17

10

17

17

15

13

15

a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?

b/ Lập bảng “tần số” và tính số trung binh cộng

c/ Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét

d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: . Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:

Điểm (x)

5

6

9

10

Tần số (n)

2

n

2

1


Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
II. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN: ĐẠI SỐ 7

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn đáp án Đúng nhất

Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):

58

60

57

60

61

61

57

58

61

60

58

57

Câu 1: Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”

C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.

Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:

A. 12 B. Trường THCS A

C. Học sinh D. Một lớp học của trường THCS A

Câu 3: Các giá trị khác nhau là:

A. 4 B. 57; 58; 60

C. 12 D. 57; 58; 60; 61

Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số cân nặng (x)

28

30

31

32

36

45

Tần số (n)

3

3

5

6

2

1

N = 20

Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là:

A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớp

C. Số cân nặng của 20 học sinh D. Mỗi học sinh

Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là:

A. 6 B. 202 C. 20 D. 3

Câu 6: Mốt của dấu hiệu là::

A. 45 B. 6 C. 31 D. 32

P/s: giú mình với :((

0