K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q là Câu 2:Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 là Câu 3:Có 2 con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B ?Trả lời:  con đường.Câu 4:Số phần...
Đọc tiếp

Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q là 

Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 là 

Câu 3:
Có 2 con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B ?
Trả lời:  con đường.

Câu 4:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là 

Câu 5:
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là 

Câu 6:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện  lần.

Câu 7:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng không vượt quá 2009 là 

Câu 8:
Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1032 trang là 

Câu 9:
Cho hai tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} và B = {5; 6; 7; 8; 9; 10}. Số tập hợp con của đồng thời hai tập hợp A và B là 

Câu 10:
Trong ngày hội khỏe Phù Đổng, một trường có 12 học sinh giành được giải thưởng, trong đó có 7 học sinh giành được ít nhất hai giải, 4 học sinh giành được ít nhất ba giải, 2 học sinh giành được số giải nhiều nhất là bốn giải. Hỏi trường đó giành được tất cả bao nhiêu giải ?
Trả lời:  giải.

0
Câu 2:Một mảnh ruộng có chu vi là 782 m. Biết chiều dài của mảnh ruộng đó là 201 m. Tính chiều rộng của mảnh ruộng đó.Trả lời: Chiều rộng của mảnh ruộng đó là  m.Câu 3:Bình có 38 viên bi, An có ít hơn Bình 19 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?Trả lời: An và Bình có tất cả  viên bi.Câu 4:Tìm x biết: .Trả lời: .Câu 5:Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 273; 283; 293; .Câu...
Đọc tiếp

Câu 2:
Một mảnh ruộng có chu vi là 782 m. Biết chiều dài của mảnh ruộng đó là 201 m. 
Tính chiều rộng của mảnh ruộng đó.
Trả lời: Chiều rộng của mảnh ruộng đó là  m.

Câu 3:
Bình có 38 viên bi, An có ít hơn Bình 19 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: An và Bình có tất cả  viên bi.

Câu 4:
Tìm x biết: .
Trả lời: .

Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 273; 283; 293; .

Câu 6:
Cho biết số bị trừ là 374, số trừ là 273. Tính tổng của số trừ và hiệu.
Trả lời: Tổng của số trừ và hiệu là .

Câu 7:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 8473; 8437; 8734; 8743.
Trả lời: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là .
(điền các số theo thứ tự từ lớn đến bé và dùng dấu “;” để ngăn cách giữa các số)

Câu 8:
Hai túi bi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 13 viên bi từ túi thứ nhất sang túi thứ hai thì khi đó số lượng bi ở túi thứ nhất ít hơn túi thứ hai là  viên bi.

Câu 9:
Biết rằng tích của hai số tự nhiên là 828. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần và giảm thừa số thứ hai đi 4 lần thì tích mới thu được là .

Câu 10:
Lúc đầu cửa hàng có 6 bao đường chứa tổng cộng 90kg đường. Sau đó cửa hàng nhập thêm 4 bao đường nữa.
Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kilogam đường?
Trả lời: Cửa hàng có tất cả  kilogam đườ

0
Câu 2:Một mảnh ruộng có chu vi là 782 m. Biết chiều dài của mảnh ruộng đó là 201 m. Tính chiều rộng của mảnh ruộng đó.Trả lời: Chiều rộng của mảnh ruộng đó là  m.Câu 3:Bình có 38 viên bi, An có ít hơn Bình 19 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?Trả lời: An và Bình có tất cả  viên bi.Câu 4:Tìm x biết: .Trả lời: .Câu 5:Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 273; 283; 293; .Câu...
Đọc tiếp

Câu 2:
Một mảnh ruộng có chu vi là 782 m. Biết chiều dài của mảnh ruộng đó là 201 m. 
Tính chiều rộng của mảnh ruộng đó.
Trả lời: Chiều rộng của mảnh ruộng đó là  m.

Câu 3:
Bình có 38 viên bi, An có ít hơn Bình 19 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: An và Bình có tất cả  viên bi.

Câu 4:
Tìm x biết: .
Trả lời: .

Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 273; 283; 293; .

Câu 6:
Cho biết số bị trừ là 374, số trừ là 273. Tính tổng của số trừ và hiệu.
Trả lời: Tổng của số trừ và hiệu là .

Câu 7:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 8473; 8437; 8734; 8743.
Trả lời: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là .
(điền các số theo thứ tự từ lớn đến bé và dùng dấu “;” để ngăn cách giữa các số)

Câu 8:
Hai túi bi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 13 viên bi từ túi thứ nhất sang túi thứ hai thì khi đó số lượng bi ở túi thứ nhất ít hơn túi thứ hai là  viên bi.

Câu 9:
Biết rằng tích của hai số tự nhiên là 828. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần và giảm thừa số thứ hai đi 4 lần thì tích mới thu được là .

Câu 10:
Lúc đầu cửa hàng có 6 bao đường chứa tổng cộng 90kg đường. Sau đó cửa hàng nhập thêm 4 bao đường nữa.
Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kilogam đường?
Trả lời: Cửa hàng có tất cả  kilogam đườ

0
Câu 2:Một mảnh ruộng có chu vi là 782 m. Biết chiều dài của mảnh ruộng đó là 201 m. Tính chiều rộng của mảnh ruộng đó.Trả lời: Chiều rộng của mảnh ruộng đó là  m.Câu 3:Bình có 38 viên bi, An có ít hơn Bình 19 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?Trả lời: An và Bình có tất cả  viên bi.Câu 4:Tìm x biết: .Trả lời: .Câu 5:Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 273; 283; 293; .Câu...
Đọc tiếp

Câu 2:
Một mảnh ruộng có chu vi là 782 m. Biết chiều dài của mảnh ruộng đó là 201 m. 
Tính chiều rộng của mảnh ruộng đó.
Trả lời: Chiều rộng của mảnh ruộng đó là  m.

Câu 3:
Bình có 38 viên bi, An có ít hơn Bình 19 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: An và Bình có tất cả  viên bi.

Câu 4:
Tìm x biết: .
Trả lời: .

Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 273; 283; 293; .

Câu 6:
Cho biết số bị trừ là 374, số trừ là 273. Tính tổng của số trừ và hiệu.
Trả lời: Tổng của số trừ và hiệu là .

Câu 7:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 8473; 8437; 8734; 8743.
Trả lời: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là .
(điền các số theo thứ tự từ lớn đến bé và dùng dấu “;” để ngăn cách giữa các số)

Câu 8:
Hai túi bi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 13 viên bi từ túi thứ nhất sang túi thứ hai thì khi đó số lượng bi ở túi thứ nhất ít hơn túi thứ hai là  viên bi.

Câu 9:
Biết rằng tích của hai số tự nhiên là 828. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần và giảm thừa số thứ hai đi 4 lần thì tích mới thu được là .

Câu 10:
Lúc đầu cửa hàng có 6 bao đường chứa tổng cộng 90kg đường. Sau đó cửa hàng nhập thêm 4 bao đường nữa.
Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kilogam đường?
Trả lời: Cửa hàng có tất cả  kilogam đường

( đáp án đi tí nữa các bn giải sau )

0
Câu 1:Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện: Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là Câu 2:Hiện nay Mai 11 tuổi, bố Mai 41 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi bố Mai gấp 6 lần tuổi Mai?Trả lời: Trước đây  năm tuổi bố Mai gấp 6 lần tuổi Mai.Câu 3:Tính:  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)Câu 4:Anh Hồng đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ mất 2 giờ 30 phút....
Đọc tiếp

Câu 1:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện: 
Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là 

Câu 2:
Hiện nay Mai 11 tuổi, bố Mai 41 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi bố Mai gấp 6 lần tuổi Mai?
Trả lời: Trước đây  năm tuổi bố Mai gấp 6 lần tuổi Mai.

Câu 3:
Tính:  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 4:
Anh Hồng đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ mất 2 giờ 30 phút. Anh Hà đi từ A đến B mất 2 giờ 45 phút. Tính vận tốc anh Hà đã đi từ A đến B.
Trả lời: Vận tốc anh Hà đã đi từ A đến B là  km/giờ.

Câu 5:
Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết nếu viết thêm chữ số 8 vào đằng trước, đằng sau số đó ta được 2 số có 4 chữ số nhưng số viết đằng trước hơn số viết đằng sau 5778 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là 

Câu 6:
Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 
Trả lời: Diện tích hình tròn đó là 

Câu 7:
Hai số tự nhiên có tổng bằng 828 và giữa chúng có tất cả 15 số tự nhiên khác.
Khi đó số bé nhất trong hai số đó là 

Câu 8:
Hồng và Hà cùng đi từ A đến B, Hồng đi mất 4 giờ, Hà đi mất 6 giờ. Hỏi nếu Hà xuất phát lúc 6 giờ 30 phút, Hồng xuất phát lúc 7 giờ thì lúc mấy giờ Hồng đuổi kịp Hà?
Trả lời: Hồng đuổi kịp Hà lúc  giờ.

Câu 9:
Cho  ( số hạng cuối được viết bởi 20 chữ số 1).Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu?
Trả lời: A chia cho 9 dư .

Câu 10:
Hãy cho biết có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số mà các chữ số khác nhau?
Trả lời: Có tất cả  số thỏa mãn đầu bài.

2
16 tháng 12 2016

Bài đó bn k mk mk sẽ giúp

8 tháng 9 2017

violympic đúng ko

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu hỏi 1:Tổng của hai số bằng 5 lần số bé. Hiệu của hai số đó bằng 1983. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .Câu hỏi 2:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2012. Trả lời: Có tất cả  phân số thỏa mãn đề bài.Câu hỏi 3:Trung bình cộng của hai số bằng 72. Nếu thêm...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu hỏi 1:


Tổng của hai số bằng 5 lần số bé. Hiệu của hai số đó bằng 1983. Tìm số lớn. 
Trả lời: Số lớn là .

Câu hỏi 2:


Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2012. 
Trả lời: Có tất cả  phân số thỏa mãn đề bài.

Câu hỏi 3:


Trung bình cộng của hai số bằng 72. Nếu thêm số thứ ba nữa thì trung bình cộng của ba số là 61. Tính số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là 

Câu hỏi 4:


Tính 
Trả lời: A=

Câu hỏi 5:


Trên một đoạn đường dài 780m, người ta trồng cây hai bên đường, cứ cách 20m lại trồng một cây.Hỏi người ta đã trồng bao nhiêu cây? (Biết rằng hai đầu đường đều trồng cây) 
Trả lời:Số cây người ta đã trồng là cây 

Câu hỏi 6:


Tổng của 2 số lẻ bằng 200. Tìm số bé biết giữa chúng có 8 số lẻ khác.
Trả lời: Số bé là 

Câu hỏi 7:


Một số tự nhiên chia cho 45 thì được thương là 36 và dư 25. Nếu lấy số đó chia cho 27 thì được số dư bằng bao nhiêu?
Trả lời: Số dư là 

Câu hỏi 8:


Tính số trang của một quyển sách,biết rằng để đánh số trang của quyển sách đó người ta phải dùng 492 chữ số. 
Trả lời:Số trang của quyển sách là  trang 

Câu hỏi 9:


Trong tất cả các hình vuông, hình chữ nhật có chu vi bằng 64cm. Thì hình có diện tích lớn nhất, có diện tích bằng .

Câu hỏi 10:


Tích của tất cả các số lẻ từ 1 đến 21 có tận cùng là chữ số nào?
 Trả lời: Tích của tất cả các số lẻ từ 1 đến 21 có tận cùng là chữ số 

 

0