K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảngA.giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.B.vĩ tuyến 50đến chí tuyến Bắc (Nam).C.vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.D.chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.Câu 2. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới làA.nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.B.nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.C.nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3...
Đọc tiếp

Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng

A.giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

B.vĩ tuyến 50đến chí tuyến Bắc (Nam).

C.vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

D.chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

Câu 2. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là

A.nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

B.nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

C.nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 –9).

D.nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 3. Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là

A.rừng thưa và xa van

B.hoang mạc

C.rừng rậm xanh quanh năm.

D.đồng cỏ

Câu 4. Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là

A. thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến

B. thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến

C. thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến

D. sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.

1
13 tháng 10 2021

Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng

A.giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

B.vĩ tuyến 50đến chí tuyến Bắc (Nam) 

C.vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

D.chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

Câu 2. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là

A.nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

B.nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

C.nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 –9).

D.nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 3. Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là

A.rừng thưa và xa van

B.hoang mạc

C.rừng rậm xanh quanh năm.

D.đồng cỏ

Câu 4. Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là

A. thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến

B. thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến

C. thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến

D. sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.

Câu 47. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng: A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 48. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô...
Đọc tiếp

Câu 47. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

 

A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).

C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

 

Câu 48. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).

D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 49. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

 

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.

 

Câu 50. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

 

A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

B. Đất ngập úng, glây hóa

C. Đất bị nhiễm phèn nặng.

D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

 

Câu 51. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.

C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

D. Chế độ nước sông thất thường.

Câu 52. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

 

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

 

Câu 53. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:

 

A. Vĩ độ và độ cao địa hình.

B. Đông – tây và theo mùa.

C. Bắc – nam và đông – tây.

D. Vĩ độ và theo mùa.

 

Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?

 

A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).

B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.

C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).

 

Câu 55. Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

 

A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

 

Câu 56. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:

A. Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

C. Xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.

D. Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới?

A.Thay đổi theo mùa

B.Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng

C.Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng

D.Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp

Câu 58: Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là

A.Thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến

B.Thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến

C.Thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến

D.Sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.

Câu 59: Nhiệt độ trung bình năm ở môi trường nhiệt đới là trên

A.20oC                 B. 23°c                      C. 18°C                      D. 25°C

Câu 60: Lượng mưa trung bình năm của Môi trường nhiệt đới là

 

A.500mm - 1500mm

B.1000mm - 1500mm

C.1500mm - 2000mm

D.2000mm 2500mm

 

Câu 61: Ở vùng nhiệt đới, trong năm có một thời kì khô hạn kéo dài từ

 

A.3 đến 6 tháng

B.3 đến 7 tháng

C.3 đến 8 tháng

D.3 đến 9 tháng

 

Câu 62: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng

 

A.Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn

B.Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ

C.Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn

D.Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ

 

Câu 63: Môi trường nhiệt đới phân bố rõ ở vùng nào?

 

A.Châu phi, châu Mĩ, lục địa Ôxtraylia

B.Châu Phi, châu Mĩ, châu Âu

C.Châu Phi, châu mĩ, châu Á.

D.Châu Á, châu Âu, châu Đại Dương

 

Câu 64: Đi từ vĩ tuyến 5o về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là

A.Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

B.Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc.

C.Xavan, rừng thưa, nửa hoang mạc.

D.Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Câu 65. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

 

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.

 

Câu 66. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

 

A. Nam Á, Đông Nam Á

B. Nam Á, Đông Á

C. Tây Nam Á, Nam Á.

D. Bắc Á, Tây Phi.

 

Câu 67. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

 

A. Tây Nam.

B. Đông Bắc.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

 

Câu 68. Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?

 

A. Gió mùa Tây Nam.

B. Gió mùa Đông Bắc.

C. Gió Tín phong.

D. Gió Đông Nam.

 

Câu 69. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?

 

A. Động đất, sóng thần.

B. Bão, lốc.

C. Hạn hán, lũ lụt.

D. Núi lửa.

 

Câu 70. Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?

 

A. Rừng cây rụng lá vào mùa khô.

B. Đồng cỏ cao nhiệt đới.

C. Rừng ngập mặn.

D. Rừng rậm xanh quanh năm.

 

Câu 71Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

 

A. Cây lúa mì.

B. Cây lúa nước.

C. Cây ngô.

D. Cây lúa mạch.

0
Câu 11: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400NCâu 12: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì...
Đọc tiếp

Câu 11: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.

C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N

Câu 12: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).

D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 13: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm. C. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường ôn đới.

Câu 14: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

B. Đất ngập úng, glây hóa

C. Đất bị nhiễm phèn nặng.

D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 15: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.

C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

D. Chế độ nước sông thất thường.

Câu 16: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới

Câu 17: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:

A. Vĩ độ và độ cao địa hình. C. Bắc – nam và đông – tây.

B. Đông – tây và theo mùa. D. Vĩ độ và theo mùa.

Câu 18: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:

A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.

D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Câu 19: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mòn, rửa trôi:

A. Canh tác hợp lí

B. Trồng cây che phủ đất

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 20: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

B. Đất ngập úng, glây hóa

C. Đất bị nhiễm phèn nặng.

D. Đễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 21: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 22: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Nam Á C. Tây Nam Á, Nam Á.

B. Nam Á, Đông Á D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 23: Hướng gió chính của gió mùa mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

A. Đông Bắc C. Tây Nam

B. Đông Nam D. Tây Bắc.

Câu 24: Hướng gió chính của gió mùa mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

A. Tây Nam. C. Đông Nam.

B. Đông Bắc. D. Tây Bắc.

Câu 25: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. gió mùa Tây Nam. C. gió Tín phong.

B. gió mùa Đông Bắc D. gió Đông Nam.

Câu 26: Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. rừng cây rụng lá vào mùa khô.

B. đồng cỏ cao nhiệt đới.

C. rừng ngập mặn.

D. rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 27: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. Cây lúa mì. C. Cây ngô.

B. Cây lúa nước. D. Cây lúa mạch.

Câu 28: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

C. Thời tiết diễn biến thất thường.

D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu 29: Việt Nam nằm trong môi trường:

A. Môi trường xích đạo ẩm

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

C. Môi trường nhiệt đới

D. Môi trường ôn đới

Câu 30: Khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

Câu 31: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A. 50% B. 60% C.70% D. 80%

Câu 32: Khu vực tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải là

A. Đông Nam Á. C. Trung Phi.

B. Nam Á. D. Đông Nam Bra-xin.

Câu 33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:

A. Kinh tế phát triển.

B. Khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.

C. Tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.

D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.

Câu 34: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:

A. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

B. Diện tích rừng suy giảm

C. Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

D. Nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 35: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:

A. Châu Á. C. Châu Mĩ.

B. Châu Phi. D. Châu đại dương.

Câu 36: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

B. Trình độ lao động thấp.

C. Nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm, dân số gia tăng nhanh.

D. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 37: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do:

A. Chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị.

B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.

C. Hoạt động dịch vụ du lịch.

D. Hoạt động sản xuất công nghiệp.

Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:

A. Sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

B. Điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

C. Dân số đông và tăng nhanh.

D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

Câu 39: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

C. Nâng cao đời sống người dân.

D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 40: Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do:

A. Mở rộng diện tích đất canh tác.

B. Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.

C. Chiến tranh tàn phá.

D. Con người khai thác quá mức.

giup mình nh

 

0
Câu 26: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400NCâu 27: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì...
Đọc tiếp

Câu 26: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.

C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N

Câu 27: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn.

D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 28: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm. C. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường ôn đới.

Câu 29: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.

C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

D. Chế độ nước sông thất thường.

Câu 30: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới

Câu 31: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:

A. Vĩ độ và độ cao địa hình. C. Bắc – nam và đông – tây.

B. Đông – tây và theo mùa. D. Vĩ độ và theo mùa.
_____________________________
giúp mình với ạ- mai phải nộp đề rồi nhưng mình chưa hoàn thành được

0
Đới nóng là nơi có nhiệt độ cao, Tín phong Đông Bắc & Tín phong Đông Nam thổi quanh năm từ hai dải cao áp chí tuyến về phía Xích đạo, chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất.Môi trường nhiệt đới có 4 kiểu môi trường: môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió mùa, môi trường hoang mạc.Trong sơ đồ phân loại khí hậu của Wladimir...
Đọc tiếp

Đới nóng là nơi có nhiệt độ cao, Tín phong Đông Bắc & Tín phong Đông Nam thổi quanh năm từ hai dải cao áp chí tuyến về phía Xích đạo, chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất.

Môi trường nhiệt đới có 4 kiểu môi trường: môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió mùa, môi trường hoang mạc.

Trong sơ đồ phân loại khí hậu của Wladimir Köppen, khí hậu nhiệt đới được định nghĩa như là khí hậu phi khô cằn trong đó tất cả 12 tháng của năm có nhiệt độ trung bình trên 18 °C (64,4 °F).
Còn
khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhiệt độ trung bình tháng trên 18oC trong mỗi tháng trong năm và có mùa ẩm, khô đặc trưng.

Tuy nhiên, không giống với khí hậu xavan, tháng khô nhất của khí hậu nhiệt đới gió mùa có lượng giáng thủy ít hơn 60 mm/tháng, nhưng lớn hơn (100-[tổng lượng giáng thủy{mm}/25]). Quan trọng hơn, khí hậu nhiệt đới gió mùa thường không có mùa khô đáng kể như khí hậu xavan. Cuối cùng, khí hậu nhiệt đới gió mùa gặp ít sự thay đổi về nhiệt độ trong năm hơn khí hậu xavan. Đối với khí hậu này, mùa khô nhất thường xảy ra vào đông chí đối với phía đó của đường xích đạo.
Cho mình hỏi phía đó của đường xích đạo là gì ?

0
27 tháng 10 2021

b. Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến ở 2 bán cầu

1.     Đới nóng    A.Giữa hai đường chí tuyến Bắc và Nam. B. Giữa chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc. C. Giữa xích đạo và chí tuyến Nam. D. Giữa xích đạo và chí tuyến Bắc. Câu 2. Nét đặc trưng cơ bản của môi trường xích đạo ẩm là A.Nóng ẩm quanh...
Đọc tiếp

1.     Đới nóng    

A.Giữa hai đường chí tuyến Bắc và Nam. 

B. Giữa chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc. 

C. Giữa xích đạo và chí tuyến Nam. 

D. Giữa xích đạo và chí tuyến Bắc. 

Câu 2. Nét đặc trưng cơ bản của môi trường xích đạo ẩm là 

A.Nóng ẩm quanh năm

B. Nhiệt độ chênh lệch giữa ban ngày với ban đêm là 2oC 

C. Lượng mưa ít

D. Độ ẩm thấp. 

Câu 3.Trong khu vực đới ôn hòa, loại gió thường xuyên ảnh hưởng đến thời tiết và khí hậu là gió: 

A.             Tây nam. B. Đông cực. C. Tây ôn đới. D.Tín Phong. 

Câu 4.So với đới nóng, nền nông nghiệp ở đới ôn hòa tiên tiến hơn nhờ có: 

A.             Khí hậu ôn hòa dễ chịu. 

B.             Đất tốt, lượng mưa vừa phải. 

C.             Lao động đông, nhiều kinh nghiệm. 

D.             Áp dụng rộng rãi những tiến bộ kĩ thuật.  

Câu 5Hiện nay dân cư ở đới ôn hòa sống trong các đô thị: 

A. 80% dân số B. 75% dân số C. 60% dân số  D. 50% dân số  

Câu 6.Nguyên nhân ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa là do:  

A.             Công nghiệp phát triển mạnh. B. Mưa nhiều. 

C. Kí nghị định Ki-ô-tô.            D. Biến đổi khí hậu. 

Câu 7Hoang mạc hết sức khô hạn của thế giới nằm ở: 

A.Nam Mĩ           B. Ôxtrâylia             C. Bắc Phi                      D. Trung Á 

Câu 8. Thực vật và  động vật ở môi trường hoang mạc thích nghi bằng cách:    A. Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng. 

  B. Kéo dài chu kì sinh trưởng. 

  C. Không hạn chế sự thoát nước.  

  D. Kiếm ăn vào buổi sáng. 

Câu 9Địa hình châu Phi không có đặc điểm: 

A.             Nhiều sơn nguyên. B. Lắm bồn địa. 

C. Ít đồng bằng. D. Chủ yếu là núi trẻ. 

Câu 10.Đặc điểm phân bố dân cư ở châu Phi: 

A.Rất không đều, đa số sống ở đồng bằng. 

B.Không đồng đều giữa miền núi và đồng bằng. 

C.Rất không đều, đa số sống ở nông thôn. 

D.Tương đối đều, nhưng mật độ dân số thấp. 

Câu 11. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu: 

A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.    

B. Khoáng sản và máy móc. 

C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.   

D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng. 

Câu 12: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu: 

A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.              

B. Khoáng sản và máy móc. 

C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.   

D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng. 

Câu 13.Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là: 

A. Chế biến lương thực, thực phẩm.       

B. Khai thác khoáng sản. 

C. Dệt may.         

D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản. 

Câu 14. Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do: 

A. Khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật. 

B. Là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền. 

C. Do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới. 

D. Khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn. 

Câu 15.Đặc điểm khí hậu của châu Phi là: 

   A. Nóng và khô bậc nhất thế giới. 

   B. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới, 

   C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới. 

   D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới. 

Câu16 Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc có diện tích rộng: 

A.       Lớn nhất thế giới 

   B. Lớn thứ hai thế giới 

   C. Lớn thứ 3 thế giới 

   D. Lớn thứ 4 thế giới 

Câu 17 Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là: 

   A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn. 

   B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt, 

   C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm. 

   D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô. 

Câu 18Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường: 

   A. Xích đạo ẩm 

   B. Nhiệt đới 

   C. Hoang mạc 

   D. Địa Trung Hải 

Câu19 Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm: 

   A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô. 

   B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn. 

   C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn. 

   D. Thảm thực vật rừng rậm xanh tốt quanh năm. 

Câu 20 Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do: 

   A. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng,…). 

   B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến. 

   C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp,…). 

   D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió. 

Câu 21 Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở: 

   A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê. 

   B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi. 

   C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. 

   D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê. 

Câu 22 Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở: 

   A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. 

   B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê. 

   C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip. 

   D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi. 

Câu 23. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở: 

   A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi. 

   B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu PHI 

   C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê. 

   D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát. 

Câu 24. Ý nào không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? 

A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. 

B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C). 

C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực. 

D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. 

 

                                                      -----HẾT----- 

 

1
3 tháng 1 2022

giúp mik với ạ, làm chính xác và cẩn thận nhé các bn. MÌNH ĐANG CẦN GẤP VÌ HẠN LÀ NGÀY MAI RỒI!!!!!!!!!!!!!!!!!!!