K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

(AI ĐÓ GIÚP VỚI !!!)

Bài tập tổng hợp (hàm cơ bản, thống kê, VLOOKUP). Cho bảng dư liệu sau:
BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT HÀNG HOÁ QUÍ IV/2012

Ngày

Mã hàng

Tên hàng

Loại

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thuế

Thành tiền

10/20/2012

DBH-DB-N

kg

150

10/15/2012

GTL-TB-N

kg

700

10/01/2012

DBH-TB-X

kg

500

10/07/2012

GTL-DB-X

kg

1250

09/05/2012

DQN-TB-N

kg

975

09/08/2012

GNT-DB-X

kg

380

08/16/2012

DQN-DB-N

kg

2375

05/03/2012

DBH-DB-X

kg

3000

07/13/2012

GNT-TB-N

kg

5320

08/14/2012

DQN-TB-X

kg

680

Mã hàng

Tên hàng

Loại

DB

TB

DBH

Đường Biên Hoà

DBH

45000

42000

DQN

Đường Quảng Nam

DQN

4000

38000

GTL

Gạo Thái Lan

GTL

6000

56000

GNT

Gạo Nếp Thơm

GNT

62000

5800

a. Dùng hàm VLOOKUP điền cột Tên hàng dựa vào 3 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng 1.

b. Điền thông tin vào cột Loại dựa vào 2 ký tự thứ 5 và thứ 6 của Mã hàng, nếu là ĐB thì loại là Đặc Biệt nếu là TB thì loại là Trung bình.

c. Điền thông tin vào cột Đơn giá dựa vào Mã hàng và Bảng 2 biết rằng:

Nếu ký tự cuối của Mã hàng là N (Nhập) thì đơn giá thực của mặt hàng đó thấp hơn đơn giá cho trong bàng 2 là 5%.
Nếu ký tự cuối của Mã hàng là X (Xuất) thì đơn giá thực của mặt hàng đó cao hơn đơn giá cho trong bàng 2 là 10%.

  1. Điền thông tin vào cột Thuế biết rằng:

Nếu mặt hàng là nhập thì thuế của 1 kg sẽ bằng 0.2% đơn giá thực.
Nếu mặt hàng là xuất thì thuế của 1 kg sẽ bằng 0.5% đơn giá thực.

  1. Tính cột Thành tiền, biết rằng: Thành tiền=số lượng * Đơn giá - Thuế
1
7 tháng 6 2021

bạn đã làm được chưa 

 

9 tháng 2 2018

* Bạn ghi bảng điểm còn sai để mình ghi lại cho rõ:

STT Tên Giới tính Toán Tin học Trung bình Xếp loại Học bổng
1 Hùng Nam 4 7 5,5
2 Bình Nữ 6 8 7
3 Vân Nữ 8 9 8,5
4 Bình Nam 9 10 9,5
5 Doanh Nam 5 8 6,5
6 Lan Nữ 5 4 4,5
7 Anh Nam 9 6 7,5
8 Thu Nữ 4 10 7
9 Khánh Nam 6 7 6,5
10 Ngân Nữ 10 8 9

*3:

Xếp loại Số lượng Học bổng
Kém 1
Trung bình 3
Khá 3
Giỏi 2
Xuất sắc 1 100

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 7 (TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH CORONA) Câu 1: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có: A. hai trang tính trống. B. một trang tính trống. C. ba trang tính trống. D. bốn trang tính trống. Câu 2: Các thành phần chính trên trang tính gồm có: A. Hộp tên, Khối, các ô tính. B. Hộp tên, Khối, các hàng. C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. D. Hộp...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 7

(TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH CORONA)

Câu 1: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:

A. hai trang tính trống.

B. một trang tính trống.

C. ba trang tính trống.

D. bốn trang tính trống.

Câu 2: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:

A. Hộp tên, Khối, các ô tính.

B. Hộp tên, Khối, các hàng.

C. Hộp tên, thanh công thức, các cột.

D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức.

Câu 3: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:

A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.

B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.

C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.

D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.

Câu 4: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:

A. ô liên kết.

B. các ô cùng hàng.

C. khối ô.

D. các ô cùng cột.

Câu 5: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:

A. các ô từ ô C1 đến ô C3.

B. các ô từ ô D1 đến ô D5.

C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.

D. các ô từ ô C3 đến ô D5.

Câu 6: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:

A. D2:F6 B. F6:D2

C. D2..F6 D. F6..D2

Câu 7: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:

A. A3 và C4.

B. A3,A4, C3 và C4.

C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4.

D. A3 và A4, C3, C4.

Câu 8: Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:

A. địa chỉ của ô được chọn.

B. khối ô được chọn.

C. hàng hoặc cột được chọn.

D. dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.

Câu 9: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm:

A. kiểu số.

B. kiểu ngày.

C. kiểu thời trang.

D. kiểu số và kiểu kí tự.

Câu 10: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?

A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.

B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C.

C. nháy chuột tại nút tên hàng C.

D. nháy chuột tại nút tên cột C.

Câu 11: a.Hãy trình bày các thành phần chính trên trang tính

b. Nêu cách nhập công thức vào trang tính

Câu 12: Hãy liệt kê điểm giống và khác nhau giữa màn hình làm việc của Excel và Word.

Câu 13: Chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức biểu diễn dưới dạng Excel:

a. b. (26 + 38).42 +

c. (45 - 38)2 - d.

Câu 14:Cho A1=15; B1=40; C1=60. Hãy cho biết kết quả của các hàm sau:

a. = Sum(6,8,10,4) b. =Average(5,4,1,5)

c. =Max(A1,B1,C1) d. =Sum (3,7,a,6)

e. =Min(A1:C1,9)

Câu 15: a. Lập trang tính như hình :

C

D

E

F

G

H

I

1

BẢNG CHI PHÍ THƯỜNG XUYÊN HÀNG THÁNG

2

STT

Tháng

Tiền điện

Tiền nước

Tiền điện
thoại

Tiền
Internet

Tổng tiền

3

1

7

560000

45000

153000

144000

4

2

8

780000

56000

145000

144000

5

3

9

960000

75000

12000

144000

6

4

10

450000

68000

164000

144000

7

5

11

600000

54000

184000

144000

8

6

12

840000

47000

156000

144000

9

Chi phí bình quân

10

Chi phí bình quân thấp nhất

11

Chi phí bình quân cao nhất

a. Lập công thức hoặc hàm tính Tổng tiền phải chi hàng tháng. (Sử dụng địa chỉ của ô)

b. Lập công thức hoặc hàm tính Chi phí bình quân của từng dịch vụ – dùng địa chỉ của ô

c.Sử dụng hàm xác định chi phí bình quân thấp nhất và cao nhất. Sử dụng địa chỉ của ô tính)

Câu 16:HOÁ ĐƠN XUẤT NGÀY

Tên khách hàng: Nguyễn Lê Sao Mai

STT

Tên sách

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Toán

50

32000

?

2

37

16000

?

3

Hóa

40

40000

?

4

Sinh

34

27000

?

5

Tin

45

23000

?

6

Văn

36

26000

?

7

Sử

48

25000

?

Tính tổng

?

?

Giá trị cao nhất

?

?

Giá trị thấp nhất

?

?

· Lập trang tính như hình trên.

a.Lập công thức tính Thành tiền thu được (Sử dụng địa chỉ ô tính)

b. Lập công thức hoặc hàm tính điểm tổng số lượng các mặt hàng và tính tổng tiền thu được (Sử dụng địa chỉ của ô)

c.Sử dụng hàm xác định giá lớn nhất và nhỏ nhất của Đơn giá và Thành Tiền của mặt hàng (Sử dụng địa chỉ của ô tính) .

2
29 tháng 3 2020

1B 2D 3B 4A 5D 6A 7c 8A 9D 10D

11.a.Các thành phần chính trên trang tính:

+ Hộp tên: là ô ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ ô được chọn.

+ Khối: là 1 nhóm các ô liền kề nhau taọ thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột hay 1 phần của hàng, của cột.

+ Thanh công thức: cho biết nội dung ô được chọn.

b.

Bước 1:Chọn ô cần nhập công thức.

Bước 2 : Gõ dấu =

Bước 3: Nhập công thức.

Bước 4: Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút này để kết thúc.

12. https://hoc24.vn/hoi-dap/question/83377.html

13. b, =(26+38)*4^2

c, =(45-38)^2-d

14. a)28 b)3.75 c.60 d) #NAME? e) 9 15.

C

D

E

F

G

H

I

1

BẢNG CHI PHÍ THƯỜNG XUYÊN HÀNG THÁNG

2

STT

Tháng

Tiền điện

Tiền nước

Tiền điện
thoại

Tiền
Internet

Tổng tiền

3

1

7

560000

45000

153000

144000

=SUM(E3,F3,G3,H3)

4

2

8

780000

56000

145000

144000

=SUM(E4,F4,G4,H4)

5

3

9

960000

75000

12000

144000

=SUM(E5,F5,G5,H5)

6

4

10

450000

68000

164000

144000

=SUM(E6,F6,G6,H6)

7

5

11

600000

54000

184000

144000

=SUM(E7,F7,G7,H7)

8

6

12

840000

47000

156000

144000

=SUM(E8,F8,G8,H8)

9

Chi phí bình quân

=AVERAGE(E3,E4,E5,E6,E7,E8)

=AVERAGE(F3,F4,F5,F6,F7,F8)

=AVERAGE(G3,G4,G5,G6,G7,G8)

=AVERAGE(H3,H4,H5,H6,H7,H8)

10

Chi phí bình quân thấp nhất

=MIN(E9,F9,G9,H9)

11

Chi phí bình quân cao nhất

=MAX(E9,F9,G9,H9)
16, tương tự 15
29 tháng 3 2020

giúp nha

29 tháng 10 2017

a)B4:=B2+B3

C4:=C2+C3

D4:=D2+D3

E2:=(B2+C2+D2)/3

E3:=(B3+C3+D3)/3

E4:=(B4+C4+D4)/3

b)các bước tính toán:

b1:chọn ô cần nhập công thức

b2:gõ dấu =

b3 nhập công thức

b4: nhấn tick hoặc enter để kết thúc

tick nha

7 tháng 6 2020
A B C D E F G
1 Stt Tên Toán Hóa Sinh TBM
2
3 2 Trang 8 7 8 9 8.0
4 3 Vân 9 10 6 8 8.3
5 4 Trâm 9 9 8 7 8.3
6 5 Nhung 6 7 9 8 7.5
BÁO CÁO THUẾ NHẬP KHẨU THÁNG 12 / 2013 STT Tên Hàng Số Lượng Đơn giá Ngày Nhập Thành Tiền Qui ra USD Thuế Xếp vị thứ 1 Máy tính 10 5600000 12/12/2013 2 Máy tính 25 5100000 12/12/2013 3 Máy tính 24 6200000 12/16/2013 4 Điện...
Đọc tiếp
BÁO CÁO THUẾ NHẬP KHẨU THÁNG 12 / 2013
STT Tên Hàng Số Lượng Đơn giá Ngày Nhập Thành Tiền Qui ra USD Thuế Xếp vị thứ
1 Máy tính 10 5600000 12/12/2013
2 Máy tính 25 5100000 12/12/2013
3 Máy tính 24 6200000 12/16/2013
4 Điện thoại 15 2300000 12/13/2013
5 Điện thoại 8 3200000 12/21/2013
6 Điện thoại 19 1500000 12/10/2013
7 Loa 26 1000000 12/11/2013
8 Loa 28 1050000 12/12/2013
9 Xe Máy 34 5700000 12/13/2013
10 Xe Máy 24 1500000 12/14/2013
11 Xe Máy 10 3200000 12/15/2013
12 Xe đạp điện 34 1500000 12/16/2013
13 Xe đạp điện 12 1200000 12/17/2013
14 Đồ gia dụng 13 152000 12/18/2013
15 Bếp gas 14 1234000 12/19/2013
BẢNG THỐNG KÊ
Tổng tiền thuế thu được
Tổng số lượng thu được
Tên hàng nhập khẩu nhiều nhất

Yêu cầu:

1. Hoàn thành bảng dữ liệu trên
2. Nhập cột ngày theo kiểu dữ liệu thời gian dd/mm/yyyy
3.Tính thành tiền theo công thức ( đơn giá *số lượng). Nếu loại Xe máy thì giảm 5%
4. Qui ra USD theo tỉ giá 20.000 VND = 1 USD
5. Tính thuế như sau: nếu Máy tính thì đóng thuế 2%, Điện thoại thì đóng thuế 3%, Loa thì đóng thuế 4% , Xe máy thì 5%, còn lại không đóng thuế
6. Xếp vị thứ theo hàng hóa theo thuế
7. Lập bảng thống kê
0