Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
100.020.035
82.032.060
890.100.000
50.048.123
1.231.558
999.000.210
800.234.001
1.600.000.200
986.108.000.000
1.000.000.000.010
100 020 035
82 032 060
890 000 100
HỌC TỐT NHÉ.....!
b) Số gồm “1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị” viết là 114 và đọc là một trăm mười bốn.
c) Số gồm “5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị” viết là 560 và đọc là năm trăm sáu mươi.
d) Số gồm “8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị” viết là 803 và đọc là tám trăm linh ba.
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm: 525
• Bốn trăm bốn mươi tư: 444
• Bảy trăm linh bảy: 707
• Một nghìn: 1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108
• 8 trăm và 8 chục: 880
10 đơn vị bằng 1 chục, 1 chục bằng 10 đơn vị.
10 chục bằng 1 trăm; 10 trăm bằng 1 nghìn.
gọi số đấy là abc
cx2=b
bx3=a
cx6=a
nếu c=1 thì abc=621
nếu c=2 thì a=12 mà a là số có 1 chữ số => loại
vậy abc=621
2)
a-c=0
b-c=8
b-a=8
để b có 1 chữ số =>a,c=1
b=9
nếu 0=0 thì số abc ko là số có ba chữ số
=>abc=119
Chữ số hàng chục của số đó là:
1 + 2 =3
Chữ số hàng đơn vị của số đó là:
3+3=6
Vậy số đó là 136
TL
10 đơn vị =1 chục
10 chục =1 trăm
10 trăm=1 ngàn
nha bn
HT
10 đơn vị
10 chục
10 trăm
HT