K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tích của hai đơn thức, trong đó có đơn thức 3x2y2z
a) 21x3y4z5 = .......
b) (-6)x4y2z2 = .......
c)18xk+3yk+2z3 = ......
Bài 2: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tổng hiệu của hai đơn thức, trong đó có một đơn thức là 2x2y

Đơn thức Tổng Hiệu
7x2y
(-5)x2y
-x2y

Bài 3: Cho hai đơn thức P (x; y) = 2.m.xy2 và Q (x; y) = (-3).m.x3y. Tính giá trị của đơn thức P (x; y) tại x= 2; y= 3, biết giá trị của đơn thức Q (x; y) tại x= 6; y= -2 là 18
Bài 4: Cho tổng M = 5ax2y2 + (\(\dfrac {-1}{2}\) ax2y2) + 7ax2y2 + (-x2y2)
a)Tổng M =?
b)Giá trị của M khi x= -2; y =3 là 24, khi đó giá trị của a là....
c)Với giá trị nào của a thì M nhận giá trị không âm với mọi x, y?
d)Với a = 2, tìm các cặp số nguyên (x; y) để M = 88
Bài 5: Thu gọn thành các đơn thức sau rồi xác định các yếu tố trong bảng:

STT Tích đơn thức Hệ số Phần biến Bậc Giá trị khi
x = -1; y = -1
1 \(\dfrac {1}{4}\) x2y (\(\dfrac {-5}{6}\) xy)2 (-2\(\dfrac {1}{3}\)xy)
2 \(\dfrac {1}{2}\) x.\(\dfrac {1}{4}\) x2\(\dfrac {(x)^{3}}{8}\)2y.4y28y3
3 (2x2y3)k. ((\(\dfrac {-1}{2}\) xy2)2)3
4 (2\(\dfrac {1}{3}\) x2y3)10 (\(\dfrac {3}{7}\) x5y4)3
5 (\(\dfrac {1}{2}\) a2\(\dfrac {1}{4}\) a\(\dfrac {1}{8}\) a3)2.2b.4b2.8b3

Bài 6: Trong các đơn thức sau hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2ab6:
A. -ab6 B. \(\dfrac {-1}{5}\) ab6 C. -ab6 + 2a D. \(\dfrac {12}{-a(b)^{6}}\)
Bài 7: Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
-2xy2z; 6x2yz; \(\dfrac {15}{2}\) xy2z; 8xyz2; \(\dfrac {2}{5}\) x2yz
Bài 8: Thực hiện các phép tính:
a) 6x4y - 5x.3x3y + 4x2.2xy.3x
b) 3x.2xy - \(\dfrac {2}{3}\) x2y - 4x2.\(\dfrac {1}{3}\) y

1

Bài 8:

a: \(=6x^4y-15x^4y+24x^4y=15x^4y\)

b: \(=6x^2y-\dfrac{2}{3}x^2y-\dfrac{4}{3}x^2y=4x^2y\)

Bài 7:

Nhóm 1: \(-2xy^2z;\dfrac{15}{2}xy^2z\)

Nhóm 2: \(6x^2yz;\dfrac{2}{5}x^2yz\)

Bài 1: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tích của hai đơn thức, trong đó có đơn thức 3x2y2z       a) 21x3y4z5 = .......       b) (-6)x4y2z2 = .......       c)18xk+3yk+2z3 = ......Bài 2: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tổng hiệu của hai đơn thức, trong đó có một đơn thức là 2x2yĐơn thứcTổngHiệu7x2y  (-5)x2y  -x2y   Bài 3: Cho hai đơn thức P (x; y) = 2.m.xy2 và Q (x; y) = (-3).m.x3y. Tính giá trị...
Đọc tiếp

Bài 1: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tích của hai đơn thức, trong đó có đơn thức 3x2y2z
       a) 21x3y4z5 = .......
       b) (-6)x4y2z2 = .......
       c)18xk+3yk+2z3 = ......
Bài 2: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tổng hiệu của hai đơn thức, trong đó có một đơn thức là 2x2y

Đơn thứcTổngHiệu
7x2y  
(-5)x2y  
-x2y  

 

Bài 3: Cho hai đơn thức P (x; y) = 2.m.xy2 và Q (x; y) = (-3).m.x3y. Tính giá trị của đơn thức P (x; y) tại x= 2; y= 3, biết giá trị của đơn thức Q (x; y) tại x= 6; y= -2 là 18
Bài 4: Cho tổng M = 5ax2y2 + (\(\dfrac {-1}{2}\)ax2y2) + 7ax2y2 + (-x2y2)
        a)Tổng M =?
        b)Giá trị của M khi x= -2; y =3 là 24, khi đó giá trị của a là....
        c)Với giá trị nào của a thì M nhận giá trị không âm với mọi x, y?
        d)Với a = 2, tìm các cặp số nguyên (x; y) để M = 88
Bài 5: Thu gọn thành các đơn thức sau rồi xác định các yếu tố trong bảng:
 

STTTích đơn thứcHệ sốPhần biếnBậcGiá trị khi 
x = -1; y = -1
1\(\dfrac {1}{4}\)x2y (\(\dfrac {-5}{6}\)xy)(-2\(\dfrac {1}{3}\)xy)    
2\(\dfrac {1}{2}\)x.\(\dfrac {1}{4}\)x2\(\dfrac {x}{8}\)\(^3\)2y.4y28y3    
3(2x2y3)k. ((\(\dfrac {-1}{2}\)xy2)2)3    
4(2\(\dfrac {1}{3}\)x2y3)10 (\(\dfrac {3}{7}\)x5y4)3    
5(\(\dfrac {1}{2}\)a2\(\dfrac {1}{4}\)a\(\dfrac {1}{8}a\)3)2.2b.4b2.8b3    

Bài 6: Trong các đơn thức sau hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2ab6:
        A. -ab6     B. -\(\dfrac {1}{5}\)ab6     C. -ab6 + 2a      
Bài 7: Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
          -2xy2z; 6x2yz; \(\dfrac {15}2{}\)xy2z; 8xyz2\(\dfrac 2{5}{}\)x2yz
Bài 8: Thực hiện các phép tính:
       a) 6x4y - 5x.3x3y + 4x2.2xy.3x
       b) 3x.2xy - \(\dfrac {2}{3}\)x2y - 4x2.\(\dfrac {1}{3}\)y

4
18 tháng 1 2018

Bạn ơi sao dài thế

10 tháng 2 2018

Chịu ko làm đc 🤕🤕🤕

15 tháng 4 2019

1. a,- Dấu hiệu là điểm kiểm tra HKI của mỗi HS lớp 7 

        -Có tất cả 27 HS

   b, TBC=\(\frac{50}{9}=5.\left(5\right)\)

2. a, Bậc của đơn thức là: 5

b, \(5x^2y^3,11x^2y^3\)

3. a, P(x) + Q(x)=\(4x^3+3^2+3x+4\)

   b, P(x) - Q(x)= \(4x^3-1x^2-5x+6\)

#Hk_tốt

#Ngọc's_Ken'z

5 tháng 3 2017

Đơn thức

Đơn thức thu gọn

Bậc của biến x Bậc của đơn thức hệ số
23zxy(3xy) 24zx2y2 2 5

24

4y2x2(-1/2xy2z)2 -x4y6z2 4 12 -1
3(2y)(3y2)(xy)(x2y2) 18y6x3 3 9 18

28 tháng 2 2017

dễ vậy mak còn fải hỏi

Bài 1: Kết quả về số con của một số hộ gia đình trong một tổ dân phố được ghi lại trong bảng số liệu sau: 2 1 1 0 3 1 2 1 2 1 3 4 2 0 1 2 3 4 1 4 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số c) Tính trung bình cộng Bài 2: Cho đơn thức: M = (-2/3x2y)(1/2x3y)2 a) Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn thức M b) Tính giá trị của...
Đọc tiếp

Bài 1: Kết quả về số con của một số hộ gia đình trong một tổ dân phố được ghi lại trong bảng số liệu sau:

2 1 1 0 3 1 2 1 2 1
3 4 2 0 1 2 3 4 1 4

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng tần số

c) Tính trung bình cộng

Bài 2: Cho đơn thức: M = (-2/3x2y)(1/2x3y)2

a) Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn thức M

b) Tính giá trị của đơn thức tại x = -1; y = 2

Bài 3: Cho hai đa thức:

A(x) = x3 + x2 + x + 1

B(x) = x3 - 2x2 + x + 4

a) Tính A(x) + B(x)

b) Tính A(x) - B(x)

Bài 4: Tìm nghiệm của đa thức sau:

P(x) = 4x2 - 2x - 3x2 - 5 + 2x + 1

Bài 5:

Cho tam giác ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Qua D vẽ đường vuông góc với BC cắt AC tại E, cắt BA tại F.

a) CM: Tam giác ABE = Tam giác DBE

b) Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng AD

c) Chứng minh tam giác BCF cân

d) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng CF. Chứng minh B;E;H thẳng hàng.

1

Bài 4:

Đặt P(x)=0

\(\Leftrightarrow x^2-4=0\)

=>x=2 hoặc x=-2

10 tháng 4 2018

P(x) đã là đa thức thu gọn.

Đơn thức 6x5 7x3 -3x \(\dfrac{1}{2}\)
Hệ số của đơn thức 6 7 -3 \(\dfrac{1}{2}\)

CHÚC BN HỌC TỐT ^-^

Bài 1: Kết quả điều tra về số con của một số hộ gia đình trong một tổ dân phố được ghi lại trong bảng số liệu sau: 2 1 1 0 3 1 2 1 2 1 3 4 2 0 1 2 3 4 1 4 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lâp bảng tần số c) Tính trung bình cộng Bai 2: Cho đơn thức: M = (-\(\dfrac{2}{3}\)x2y) (\(\dfrac{1}{2}\)x3y)2 a) Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn...
Đọc tiếp

Bài 1:

Kết quả điều tra về số con của một số hộ gia đình trong một tổ dân phố được ghi lại trong bảng số liệu sau:

2 1 1 0 3 1 2 1 2 1
3 4 2 0 1 2 3 4 1 4

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lâp bảng tần số

c) Tính trung bình cộng

Bai 2: Cho đơn thức: M = (-\(\dfrac{2}{3}\)x2y) (\(\dfrac{1}{2}\)x3y)2

a) Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn thức M.

b) Tính giá trị của đơn thức tại x = -1; y = 2

Bài 3: Cho 2 đa thức:

A(x) = x3 + x2 + x + 1

B(x) = x3 - 2x2 + x + 4

a) Tinh A(x) + B(x)

b) Tinh A(x) - B(x)

Bài 4: Tìm nghiệm của đa thức sau:

P(x) = 4x2 - 2x -3x2 - 5 +2x + 1`

Bài 5:

Cho tam giác ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Qua D vẽ đường vuông góc với BC cắt AC tại E, cắt BA tại F.

a) CM: tam giác ABE = tam giác DBE

b) Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng AD

c) Chứng minh tam giác BCF cân

d) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng CF. Chứng minh B;E;H thẳng hàng.

0
Thời gian làm bài: 90 phútI. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:Thời gian (phút)581012131518202530Tần số n1542253413Giá trị 5 có tần số là:A. 8                   B....
Đọc tiếp

Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:

Thời gian (phút)581012131518202530
Tần số n1542253413

Giá trị 5 có tần số là:

A. 8                   B. 1              C. 15                            D. 8 và 15.

Câu 2. Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là:

A. 30                 B. 8              C. 15                              D. 8 và 15 .

Câu 3: Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Thế thì f(–2) bằng:

A. 3                   B. –3                      C. 5                       D. –5.

Câu 4: Đa thức Q(x) = x2 – 4 có tập nghiệm là:

A. {2}                  B. {–2}                    C. {–2; 2}                D. {4}.

Câu 5: Giá trị của biểu thức 2x2y + 2xy2 tại x = 1 và y = –3 là:

A. 24                   B. 12                    C. –12                      D. –24.

Câu 6: Kết quả của phép tính -0,5x²y.2xy².0,75xy là:

A. -0,75x4y4          B. -0,75x³y4          C. 0,75x4y3              D.0,75x4y4

Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. 1/y + 5             B. x/2 - 3              C. -0,5(2 + x²)            D. 2x2y.

Câu 8: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng:

A. -1/2.x²y³ và 2/3x²y³.                 B. –5x3y2 và –5x2y3

C. 4x2y và –4xy2                         D. 4x2y và 4xy2

Câu 9: Bậc của đơn thức 1/3.x³yz5 là:

A. 3                       B. 5                     C. 8                  D. 9.

Câu 10: Bậc của đa thức 2x6 − 7x3 + 8x − 4x8 − 6x2 + 4x8 là:

A.6                         B. 8                    C. 3                  D. 2

Câu 11: Cho P(x) = 3x3– 4x2+ x, Q(x) = x – 6x2 + 3x3. Hiệu P(x) − Q(x) bằng:

A. 2x2                     B. 2x2 +2x           C. 6x3 + 2x2 + x            D. 6x3 + 2x2

Câu 12: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?

A. 3 cm, 9 cm, 14 cm B. 2 cm, 3 cm , 5 cm

C. 4 cm, 9 cm, 12 cm D. 6 cm, 8 cm, 10 cm.

Câu 13: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của

A. ba đường cao                   B. ba đường trung trực

C. ba đường trung tuyến        D. ba đường phân giác.

Câu 14: ∆ABC cân tại A có góc A = 50o thì góc ở đáy bằng:

A. 50o
B. 55o
C. 65o
D. 70o

Câu 15: Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau:

Các khẳng địnhĐúngSai
a) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.   
b) Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.  

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 16. (1,5 điểm)

Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7C được thống kê như sau:

Điểm 12345678910 
Tần số1123987522N = 40

a) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng (trục tung biểu diễn tần số; trục hoành biểu diễn điểm số)

b) Tìm số trung bình cộng.

Câu 17. (1,5 điểm)

Cho P(x) = x3 - 2x + 1 ; Q(x) = 2x2 – 2x+ x - 5. Tính

a) P(x) + Q(x);

b) P(x) –Q(x).

Câu 18. (1,0 điểm) Tìm nghiệm của đa thức x2 – 2x.

Câu 19. (2,0 điểm) Cho ∆ABC vuông ở C, có góc A = 60o, tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông góc với AB. (K∈ AB), kẻ BD vuông góc AE (D ∈ AE).

Chứng minh:

a) AK = KB.

b) AD = BC.

♥ai làm được không♥

1
15 tháng 5 2017

TRẮC NGHIỆM 

1B

2D

3B

4C

5B

6A

7C

8A

9B

10A

11A

12D

13D

14C

15A