Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cam thuộc A và B
táo thuộc A mà ko thuộc B
bạn ơi bàn phím ko có các kí hiệu đó nên mình dùng từ thuộc và ko thuộc
a) Thuộc A và thuộc B :∈,∉∈,∉
Cam ∈ A; Cam ∈ B
b) Thuộc A mà không thuộc B
Táo ∈ A : táo ∉ B
a) { cam } \(\in\)A và B
b) { táo } \(\in\)A nhưng \(\notin\)B
Chắc thế :)
Học tốt !
a) cam \(\in\) A
táo \(\in\)A
ổi \(\in\)B
cam \(\in\)B
chanh\(\in\)B
b) táo \(\in\)A
táo \(\notin\)B
Bài 1 :
a/ A = {a, c, h, i, m, n, ô, p, t}
Bài 2 :
a/ C = {2; 4; 6}; b/ D = {5; 9}; c/ E = {1; 3; 5}
d/ F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11}
Bài 3 :
a/ {1} {2} {a} {b} ....
b/ {1; 2} {1; a} {1; b} {2; a} {2; b} { a; b} ......
c/ Tập hợp B không phải là tập hợp con của tập hợp A bởi vì c ∈ B nhưng c không thuộc A.
A={1;2;3;4;5;6}
B={1;2;3;4;5}
A\(\subset\)B (A là con B)
1/ Phần tử của tập hợp A là:
A = { 0;1;2;3;4;5;6}
Phần tử của tập hợp B là:
B = { 1;2;3;4;5}
2/ A = \(A\supset B\\ B\subset A\\ A\ne B\)
Phần tử a thuộc tập hợp A và không thuộc tập hợp B nên ta kí hiệu:\(a \in A;a \notin B\)
Tương tự với các phần tử khác:
\(b \in A;b \in B\);
\(x \in A;x \notin B\)
\(u \notin A;u \in B\)
Bài 1 :
5 \(\in\)A
10 \(\notin\)A