K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Từ ghép tổng hợp:Vui mừng, đi đứng , san sẻ, chợ búa, học hành , ăn ở, tươi cười,nụ hoa

Từ ghép phân loại: Vui lòng, giúp việc, xe đạp, tia lửa, nước uống,cong queo,nụ hoa

Từ láy:ồn ào,thằn lằn

4 tháng 8 2017

- Từ ghép tổng hợp : Vui mừng, đi đứng , san sẻ, chợ búa, học hành , ăn ở, tươi cười

- Từ ghép phân loại : Vui lòng, giúp việc, xe đạp, tia lửa, nước uống.

- Từ láy : cong queo, ồn ào, thằn lằn

Chúc bạn học tốt leuleu

12 tháng 1 2022

xin các bn đó giúp mình đigianroi

12 tháng 1 2022

từ ghép tổng hợp : Vui mừng , đi đứng , san sẻ , chợ búa , học hành, ăn ở , tươi cười , nụ hoa.

từ ghép phân loại : vui lòng , giúp việc , xe đạp , tia lửa , nước uống.

từ láy : cong queo , ồn ào , thằn lằn.

kết hợp 2 từ đơn : nụ hoa, nước uống, xe đạp, tia lửa.

  
Bài 1: Cho những kết hợp sau : Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, sen sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào, uống nước, xe đạp, thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm: Từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép có nghĩa phân loại, từ láy, kết hợp hai từ đơn Bài 2: Cho từ ' giáo' :A. Tìm các tiếng có thể kết hợp với từ trên (...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho những kết hợp sau : 

Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, sen sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào, uống nước, xe đạp, thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.

Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm: Từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép có nghĩa phân loại, từ láy, kết hợp hai từ đơn

 Bài 2: Cho từ ' giáo' :

A. Tìm các tiếng có thể kết hợp với từ trên ( có nghĩa )

B. Giải nghĩa các từ vừa tìm được.

Bài 3: Giải nghĩa và xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các trường hợp sau: 

A. Trùng trục như con chó thui

Chín mắt chín mũi chín đuôi chín đầu

B. Mũi thuyền ta đó mũi tấn công

C. Quân ta chia làm ba mũi tấn công

D. Tôi đã tiêm phòng ba mũi 

Bài 4 .Chữa lồi dùng từ trong các trường hợp sau:

A. Tính nó rất ngang tàng

B. Nó đi phất phơ ngoài phố

2
19 tháng 8 2020

Bài 1:

Từ ghép tổng hợp là: Đi đứng, ăn ở, học hành

Từ ghép phân loại là: Vui mừng , cong queo , vui lòng , san sẻ , vụ việc , ồn ào , uống nước , xe đạp , thằn lằn , chia sẻ , nước uống

Từ láy là: San sẻ, ồn ào, thằn lằn

Từ kết hợp hai từ đơn là: Đi đứng, ăn ở, vui mừng, vui lòng, uống nước, nước uống

19 tháng 8 2020

Bài 2: 

A. Giáo mác, giáo viên, giáo xứ,...

B. -Giáo mác là Binh khí thời xưa nói chung.

    -Giáo viên là người giảng dạy, giáo dục cho học viên, lên kế hoạch, tiến hành các tiết dạy học

    -Giáo xứ là một cộng đoàn và đơn vị địa giới trong một giáo phận.

23 tháng 7 2018

*Từ ghép phân loại : Vui mừng , cong queo , vui lòng , san sẻ , vụ việc , ồn ào , uống nước , xe đạp , thằn lằn , chia sẻ , nước uống .

* Từ ghép tổng hợp : Đi đứng , ăn ở , học hành .

9 tháng 8 2017

-Từ ghép phân loại : Vui mừng , cong queo , vui lòng , san sẻ , vụ việc , ồn ào , uống nước , xe đạp , thằn lằn , chia sẻ , nước uống .

- Từ ghép tổng hợp : Đi đứng , ăn ở , học hành .

10 tháng 8 2018

Trả lời :

Các từ là từ ghép tổng hợp là :

Vui mừng, đi đứng, san sẻ, giúp việc, ồn ào, ăn ở, tươi cười 

Chưa chắc đúng đâu nha !

10 tháng 8 2018

Trong các từ sau từ nào là từ ghép tổng hợp:

vui mừngđi đứng, vui lòng, san sẻ, giúp việc, ồn ào, ăn ở, tươi cười, học hành

4 tháng 5 2020

Giải :

Đẳng lập : tươi tốt , tốt đẹp, nhà cửa , cha mẹ , đi đứng, sách vở 

Chính phụ : nhà máy , tàu hỏa , bánh cuốn , bánh xèo , ăn theo , thợ mộc

5 tháng 8 2018

Từ láy: xanh xanh; nỉ non; thích thú; thinh thích; tươi tắn; chơi vơi; đỏ đắn; lan man; miên man

Từ ghép: xanh xám;non nước; học hành; học hỏi; tươi tốt; đi đứng; hội họp; hội hè; đất đỏ; lưỡi lê

5 tháng 8 2018

Từ láy: xanh xanh, nỉ non, thích thú, tươi tắn, chơi vơi, đỏ đắn, lưỡi lê, lan man, miên man.

Từ ghép: những từ còn lại

29 tháng 5 2018

- Từ đơn: lê-ki-ma, in-tơ-nét

- Từ ghép: sách vở, bàn ghế, đi lại, xe cộ, xanh xanh, xanh om, xanh rì, đỏ lừ, thước kẻ, quần áo, chợ búa

- Từ láy: đo đỏ, nghĩ ngợi, hoa hoét

  • Từ đơn: Lê-ki-ma; In-tơ-nét.
  • Từ ghép: Sách vở; Bàn ghế; Đi lại; Xe cộ; Thước kẻ; Đỏ lừ; Quần áo; Nghĩ ngợi; Chợ búa.
  • Từ láy: Xanh xanh; Xanh om; Xanh rì; Đo đỏ; Hoa hoét.

~~~ HK TỐT !!!~~~

26 tháng 12 2019

Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.

Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.

9 tháng 7 2016

A. Từ ghép tổng hợp : non nước

B. Từ ghép phân loại : anh em, xe điện , ăn mặc, cửa sông, cây bưởi , bút chì , tướng tá

C. Từ láy : vấp váp, nhức nhối, vuông vắn,ngay ngắn

9 tháng 7 2016
  Từ ghép tổng hợp    Từ ghép phân loại    Từ láy                  
anh emxe điệnngay ngắn
ăn mặccửa sôngvấp váp
tướng tácây bưởinhức nhối
non nướcbút chìvuông vắn