Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì?
a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ
2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ:
a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2;
b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2;
c) If điều kiện then câu lệnh;
d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh;
3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào sao đây :
a) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ');
b) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn ');
c) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ') else Writeln(' X là số chẵn ');
d) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn') else Writeln(' X là số lẻ ');
4) Tìm số lớn nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:
a) max:=x; If y < max then max:= y else max:= z;
b) max:=x; If y > max then max:= y else max:= z;
c) max:=x; If y > max then max:= y; if z > max then max:= z;
d) max:=x; If y < max then max:= y; if z < max then max:= z;
5) Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
a) For ... to ... do; b) If ...then; c) If ...then...else d) While ...do;
6) Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:
a) If a = 6 then x:= 100; b) If a > b then max:= a; else max:= b;
c) If a > b then max = a; d) If x := a + b then x: =x + 1;
a) sai chỗ x:=100 và thiếu ;
Sửa lại: if x=100 then x:=x+1;
b) Dấu gán sai(thiếu dấu hai chấm)
Sửa lại: if a<b then max:=b;
c) Sai chỗ trước else(bởi nguyên tắc là trước else không bao giờ có;)
Sửa lại: if a>b then max:=a else max:=b;
d) Dấu gán sai(thiếu dấu hai chấm)
Sửa lại: if a>b then max:=a else max:=b;
a,sai chấm phẩy ở cuối câu
if x:=100 then x:=x+1;
b, thiếu hai chấm ở phần gán max = b
if a<b then max:=b;
c, thừa dấu hai chấm ở trước else
if a>b then max:=a else max:=b;
d, thiếu dấu hai chấm ở phần gán max=a
if a>b then max:=a else mã:=b
sua lai nhu sau:
a) if x=5 then a = b; sai vi sau if la 1 phep so sanh
b) if x>2 then a:=b; sai vi sau if x>2 phai bo dau ;
c) if x>5 then a:=b; m:=n; dung
d) if x>2 then a=b else m:=n; sai vi phai bo dau ; sau then a=b
a, sai vi sau if ko phai phep so sanh
b, sai. vi phai bo dau ; sau if x>2
c, dung
d, bo dau ; sau then a=b
Câu 2: Với mỗi câu lệnh sau đây giá trị của biến x bằng bao nhiêu nếu trước đó giá trị của x = 3
a) if 20 mod 3 = 0 then x:= x+1;
→ x=3
b) If x <10 then x:=x+1;
→ x=4
c) If 45 div 3 = 15 then x :=x*2
→ x=6
1. Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Pascal
B. pascal
C. Pas_cal
D. Pas-cal
2. Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
A. div
B. :
C. mod
D. /
3. Để viết thông tin ra màn hình, sau đó xuống dòng, Pascal sử dụng câu lệnh:
A. writeln
B. readln
C. delay(5000)
D. read
4. Trong các câu lệnh điều kiện sau, câu nào không hợp lệ?
A. if a>b then max:=a;
B. if a>b then max:=a else max:=b;
C. if a<b then max:=b;
D. if a<b then max:=b; else max:=a
5. Biến nhớ trong lập trình có chức năng:
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Thực hiện các phép toán trung gian
C. Có thể nhận nhiều giá trị khác nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
6. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Bài toán là 1 công việc hay 1 nhiệm vụ cụ thể cần thực hiện
B. Thuật toán là dãy hữu hạn các bước cần thiết để giải một bài toán
C. Xác định bài toán là xác định các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.
D. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước: mô tả thuật toán->xác định bài toán->viết chương trình
Câu 1:
A sai
B sai
C đúng
D sai
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: B