K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ?

A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O).

B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O).

C. Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O).

D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O).

2.

1. Đường tròn là hình:

A. không có trục đối xứng.

B. có một trục đối xứng.

C. có hai trục đối xứng.

D. có vô số trục đối xứng.

3. Khi nào không xác định duy nhất một đường tròn ?

A. Biết ba điểm không thẳng hàng.

B. Biết một đoạn thẳng là đường kính.

C. Biết ba điểm thẳng hàng.

D. Biết tâm và bán kính.

4.

1. Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a

A. không cắt đường tròn (O).

B. tiếp xúc với đường tròn (O).

C. cắt đường tròn (O).

D. kết quả khác.

5. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở

A. đỉnh góc vuông.

B. trong tam giác.

C. trung điểm cạnh huyền.

D. ngoài tam giác.

6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng :

A. 30

B. 20

C. 15

D. \(15\sqrt{2}\)

7. Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng

A. 1/2cm

B. \(\sqrt{3}cm\)

C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}cm\)

D. \(\frac{1}{\sqrt{3}}cm\)

3
10 tháng 3 2020

@Nguyễn Việt Lâm

@Phạm Lan Hương

10 tháng 3 2020

@Nguyễn Ngọc Lộc

1. Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng A. 2cm B. \(2\sqrt{2}cm\) C. 2\(\sqrt{3}cm\) D. \(4\sqrt{2}cm\) 2. Đường tròn là hình có A. vô số tâm đối xứng. B. có hai tâm đối xứng. C. một tâm đối xứng. D. không có tâm đối xứng. 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn...
Đọc tiếp

1. Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng

A. 2cm

B. \(2\sqrt{2}cm\)

C. 2\(\sqrt{3}cm\)

D. \(4\sqrt{2}cm\)

2. Đường tròn là hình có

A. vô số tâm đối xứng.

B. có hai tâm đối xứng.

C. một tâm đối xứng.

D. không có tâm đối xứng.

3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại D. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?

A. góc ACD = 900 .

B. AD là đường kính của (O).

C. AD ⊥ BC.

D. CD ≠ BD.

4. Cho (O; 25cm). Hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng 40 cm, 48 cm. Khi đó:

Khoảng cách từ tâm O đến dây MN là:

A. 15 cm.

B. 7 cm.

C. 20 cm.

D. 24 cm.

Khoảng cách từ tâm O đến dây PQ bằng:

A. 17 cm.

B. 10 cm.

C. 7 cm.

D. 24 cm.

Khoảng cách giữa hai dây MN và PQ là:

A. 22 cm.

B. 8 cm.

C. 22 cm hoặc 8 cm.

D. kết quả khác.

5. Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là:

A. 8 cm.

B. 7 cm.

C. 6 cm.

D. 5 cm.

6. Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH < OI = OK. Khi đó:

A. Điểm O nằm trong tam giác MNP.

B. Điểm O nằm trên cạnh của tam giác MNP.

C. Điểm O nằm ngoài tam giác MNP.

D. Cả A, B, C đều sai.

7. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5)

A. cắt hai trục Ox, Oy.

B. cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy.

C. tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy.

D. không cắt cả hai trục.

8. Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó

A. DE là tiếp tuyến của (F; 3).

B. DF là tiếp tuyến của (E; 3).

C. DE là tiếp tuyến của (E; 4).

D. DF là tiếp tuyến của (F; 4).

1
10 tháng 3 2020

@Nguyễn Ngọc Lộc

@Phạm Lan Hương

@Công chúa xinh đẹp

@Nguyễn Việt Lâm

1. Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó: A. MN = 8. B. MN = 4 C. MN = 3. D.kết quả khác. 2. Trong các câu sau, câu nào sai ? A. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó. B. Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O. C. Đường kính vuông góc với...
Đọc tiếp

1. Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó:

A. MN = 8.

B. MN = 4

C. MN = 3.

D.kết quả khác.

2. Trong các câu sau, câu nào sai ?

A. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.

B. Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O.

C. Đường kính vuông góc với dây cung thì chia dây cung ấy thành hai phần bằng nhau.

D. Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.

3. Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì hai đường tròn

A. tiếp xúc ngoài.

B. tiếp xúc trong.

C. không có điểm chung.

D. cắt nhau tại hai điểm.

4. Cho ∆ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây đúng ? Tiếp tuyến với đường tròn tại A là đường thẳng

A. đi qua A và vuông góc với AB.

B. đi qua A và vuông góc với AC.

C. đi qua A và song song với BC.

D. cả A, B, C đều sai.

5. Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là:

A. 4 cm.

B. 8 cm.

C. 2\(\sqrt{34}\) cm.

D. 18 cm.

1
10 tháng 3 2020

@Phạm Lan Hương

@Nguyễn Ngọc Lộc

@Nguyễn Việt Lâm

13 tháng 8 2018

A C D B F E G I H O H'

a) Nối 2 điểm O và I

Vì 3 điểm H, O, I cùng nằm trên đường tròn có đường kính OH

\(\Rightarrow\) \(\Delta HIO\) nội tiếp đường tròn đường kính OH (1)

Mà OH là cạnh của \(\Delta HIO\) đồng thời cũng là đường kính (2)

Từ (1), (2) \(\Rightarrow\Delta HIO\) vuông tại I

\(\Rightarrow OI\perp HI\)

\(\Rightarrow OI\) cũng vuông góc với dây CD (3)

\(\Rightarrow IC=ID\left(4\right)\)

Ta lại có: BE \(\perp CD\left(gt\right)\left(5\right)\)

Từ (3), (5) \(\Rightarrow OI\)// BE

\(\Rightarrow OI\)// BF (6)

Mà OA = OB = R (gt) (7)

Từ (6), (7) \(\Rightarrow IA=IF\left(8\right)\)

Từ (4), (8) \(\Rightarrow ADFC\) là hình bình hành (9)

b) Từ (9) \(\Rightarrow FC=AD\left(10\right)\)

Và FC // AD

\(\Rightarrow\) \(\widehat{ICF}=\widehat{IDA}\) (2 góc so le trong) (11)

Từ (10), (11) \(\Rightarrow\Delta EFC=\Delta GAD\) (cạnh huyền - góc nhọn)

\(\Rightarrow CE=DG\) (2 cạnh tương ứng)

c) Nối 2 điểm F và H'

Ta có: HA = HO (gt) (12)

Từ (8), (12) \(\Rightarrow HI\) là đường trung bình của \(\Delta OAF\)

\(\Rightarrow HI\)// OF

\(\Rightarrow CD\)// OF (13)

Từ (5), (13) \(\Rightarrow BE\perp OF\)

\(\Rightarrow\Delta OBF\) vuông tại F (14)

Mà HO = H'O (gt) (15)

Từ (12) \(\Rightarrow HA=HO=\dfrac{1}{2}OA\left(16\right)\)

Từ (15), (16) \(\Rightarrow H'O=\dfrac{1}{2}OA\left(17\right)\)

Từ (7), (17) \(\Rightarrow H'O=\dfrac{1}{2}OB\left(18\right)\)

Mà H'O + H'B = OB

\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}OB+H'B=OB\)

\(\Leftrightarrow H'B=OB-\dfrac{1}{2}OB\)

\(\Leftrightarrow H'B=\dfrac{1}{2}OB\) (19)

Từ (18), (19) \(\Rightarrow H'O=H'B\) (20)

Từ (14) \(\Rightarrow OB\) là cạnh huyền

Từ (20) \(\Rightarrow\) H' là trung điểm cạnh huyền OB của tam giác vuông OBF

\(\Rightarrow H'\)là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông OBF

20 tháng 10 2019

Vị trí tương đối của hai đường tròn

(O ; R) và (O’ ; r) (R ≥ r)

Hệ thức giữa OO’ với

R và r

Số điểm chung

Hai đường tròn cắt nhau

R – r < OO’ < R + r

2

Hai đường tròn tiếp xúc nhau

- Tiếp xúc ngoài

OO’ = R + r

1

- Tiếp xúc trong

OO’ = R – r > 0

Hai đường tròn không giao nhau

- (O) và (O’) ở ngoài nhau

OO’ > R + r

0

- (O) đựng (O’)

OO’ < R - r

Còn lại phần cuối 0 bên phải nhá Ly yêu?

4 tháng 4 2017

Bài giải:

Thực hiện phép tính và điền vào chỗ trống ta được bảng sau:

Vẽ đồ thị:

Nhận xét: Đồ thị của hai hàm số đối xứng với nhau qua trục Ox.



Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/bai-4-trang-36-sgk-toan-9-tap-2-c44a5695.html#ixzz4dH45gBuO

Bài 1. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5. Hỏi từ các chữ số trên lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau?a) Thực hiện phép tínhb) Tìm các giá trị của m để hàm số y = (√m - 2)x + 3 đồng biến.Bài 2. (2 điểm)a) Giải phương trình: x4 - 24x2 - 25 = 0.b) Giải hệ phương trình:{2x - y = 29x + 8y = 34Bài 3. (2 điểm)Cho phương trình ẩn x: x2 - 5x + m - 2 = 0 (1)a) Giải phương trình (1) khi m = −4 .b) Tìm m...
Đọc tiếp

Bài 1. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5. Hỏi từ các chữ số trên lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau?

a) Thực hiện phép tính

b) Tìm các giá trị của m để hàm số y = (√m - 2)x + 3 đồng biến.

Bài 2. (2 điểm)

a) Giải phương trình: x4 - 24x2 - 25 = 0.

b) Giải hệ phương trình:{2x - y = 2
9x + 8y = 34

Bài 3. (2 điểm)

Cho phương trình ẩn x: x2 - 5x + m - 2 = 0 (1)

a) Giải phương trình (1) khi m = −4 .

b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1; x2 thoả mãn hệ thức

Bài 4. (4 điểm)

Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF của nửa đường tròn (O) (với F là tiếp điểm), tia AF cắt tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn tại D. Biết AF = 4R/3.

a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF.

b) Tính Cos góc DAB.

c) Kẻ OM ⊥ BC (M ∈ AD). Chứng minh BD/DM - DM/AM = 1.

d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R.

THI LOP 9 THU LOP 10

MOI NGUOI NHO AN BITTET

0
15 tháng 11 2021

+ (O;R) đựng (O';r)(O;r) có số điểm chung là 0; hệ thức giữa d,R,rd,R,r là d = R - r

(O;R) và (O';r)(O;r) ở ngoài nhau có 0 điểm chung, hệ thức giữa d,R,rd,R,r là d > R + r

(O;R) và (O';r)(O;rTiếp xúc ngoài có 1 điểm chung, hệ thức giữa d,R,rd,R,r là d = R + r

(O;R) và (O';r)(O;rTiếp xúc trong có 1 điểm chung, hệ thức giữa d,R,rd,R,r là d = R - r

(O;R) và (O';r)(O;rcắt nhau có 2 điểm chung, hệ thức giữa d,R,rd,R,r là d < R + r

 

 

28 tháng 11 2021

 

0; d<R-r

Ở ngoài nhau;0

1;d=R+r

Tiếp xúc trong;1

Cắt nhau;R-r<d<R+r

16 tháng 4 2016

1. Vì BO vuông góc với BA => góc ABO = 90 độ 
    Vi CO vuông góc với CA => góc ACO = 90 độ 

Xét tứ giác ABOC có : Góc ABC = 90 độ, Góc ACO = 90 độ 

mà 2 góc trên đối nhau và có tổng = 180 độ

=> tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp đường tròn.

Nối A với O, ta được tam giác ABO vuông tại B. 

Vẽ trung tuyến BI của tam giác ABO => IO = IA = IB

=> I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC. 

2. Câu này câu hỏi là gì vậy?

3,