K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. author

2. interesting

3. exciting

4. autho

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. Neil Gaiman is the author of Coraline.

(Neil Gaiman là tác giả của Coraline.)

2. Grace thinks the story is interesting and a bit scary.

(Grace nghĩ rằng câu chuyện thú vị và hơi đáng sợ.)

3. Jamie thinks the novel is very exciting.

(Jamie cho rằng cuốn tiểu thuyết rất thú vị.)

4. Jamie doesn't know the name of the author.

(Jamie không biết tên tác giả.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. post office

2. bus station

3. train station

4. library

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. The post office is on Market Street.

(Bưu điện trên đường Market.)

2. The train station is opposite the mall.

(Ga tàu hỏa đối diện trung tâm mua sắm.)

3. There’s a bus station near the hotel.

(Có một trạm xe buýt gần khách sạn.)

4. The bus station is next to the library.

(Trạm xe buýt ban cạnh thư viện.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. The first question was from a student from Viet Nam. 

(Câu hỏi đầu tiên đến từ một học sinh Việt Nam.)

2. Major Tomkins says the stars, the Moon and the Earth look beautiful.

(Major Tomkins nói rằng những ngôi sao, mặt trăng, Trái Đất trông rất đẹp.)

3. Lily is from USA.

(Lily đến từ Mỹ.)

4. Astronauts have to lock their sleeping bags to the wall because there’s no gravity in space.

(Những phi hành gia phải treo túi ngủ trên tường bởi vì trong không gian không có trọng lực.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. student

2. Earth

3. USA

4. gravity

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

 1. Lisa always goes to the bookstore on Fridays.

(Lisa luôn đến nhà sách vào các ngày thứ Sáu.)

2. Max usually plays video games when he gets home from school.

(Max thường xuyên chơi trò chơi điện tử khi anh ấy đi học về.)

3. Max often plays soccer on the weekends.

(Max thường chơi đá bóng vào cuối tuần.)

4. Lisa sometimes rides her bike on Saturdays.

(Lisa thỉnh thoảng đạp xe vào các ngày thứ Bảy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. 1986

2. wildlife

3. ten

4. donate

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Trash Free Seas started in 1986 in the USA.

(Trash Free Seas bắt đầu vào năm 1986 tại Hoa Kỳ.)

2. They wanted to protect ocean wildlife.

(Họ muốn bảo vệ động vật hoang dã đại dương.)

3. In 2018, they picked up more than ten million kilograms of trash.

(Năm 2018, họ đã nhặt hơn mười triệu kg rác.)

4. People can visit the website if they want to donate.

(Mọi người có thể truy cập trang web nếu họ muốn quyên góp.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. The boy lives in an apartment.

(Bạn nam này sống trong một căn hộ.)

2. It has two bedrooms.

(Nó có hai phòng ngủ.)

3. It has a small pool.

(Nó có một hồ bơi nhỏ.)

4. It doesn’t have a garage.

(Nó không có nhà để xe.)

19 tháng 2 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

bánh mỳ kẹp vị phô mai

- từ Mỹ

- được làm từ thịt bò nướng, hành tây và phô mai

 

kebab

- từ Thổ Nhĩ Kỳ

- được làm từ thịt xiên nướng, thường là thịt cừu

 

paella

- từ Tây Ban Nha

- được làm từ hải sản, cơm và một ít rau củ

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. Adrian likes art.

(Adrian thích môn mỹ thuật.)

2. Sarah likes history, physics, and P.E.

(Sarah thích lịch sử, vật lý và thể dục.)

3. Sarah doesn’t like geography.

(Sarah không thích địa lý.)

4. Adrian’s favorite subject is P.E.

(Môn học yêu thích của Adrian là thẻ dục.)

Điền vào mỗi chỗ trống từ thích hợp trong khungvillage , river , between , next , works , big , near , neighborhood , left 1. His house is _________ to the toystore2. There is a museum in the ___________3. There are flowers in _______________________ of the house4. The temple is to the _________________5. Thoes house are ___________________6. My village is near a _______________7. Her father __________________ in a factory8. She lives in a small ________________9. The...
Đọc tiếp

Điền vào mỗi chỗ trống từ thích hợp trong khung

village , river , between , next , works , big , near , neighborhood , left

 

1. His house is _________ to the toystore

2. There is a museum in the ___________

3. There are flowers in _______________________ of the house

4. The temple is to the _________________

5. Thoes house are ___________________

6. My village is near a _______________

7. Her father __________________ in a factory

8. She lives in a small ________________

9. The stadium is _______________ a park

10. The well is _________________ the trees and the flowers

Điền vào chỗ trống giới từ thích hợp

My house is __________ to the bookstore

There are flowers and two small lakes __________ the park

She lives _____________ the country

Nam usually gets up __________6 every morning

The toystore is___________ the movie theater

We have history _________ Wednesday

there is a river ___________ the village

_______ uor street, there is a bookstore, a drugstore, a park and a movie theater

 

 

1
2 tháng 12 2016

1. His house is ____next_____ to the toystore

2. There is a museum in the _____ neighborhood ______

3. There are flowers in ________front_______________ of the house

4. The temple is to the ______left___________

5. Thoes house are ______big_____________

6. My village is near a ______river_________

7. Her father _______works___________ in a factory

8. She lives in a small ______village__________

9. The stadium is ______near_________ a park

10. The well is _________between________ the trees and the flowers

Điền vào chỗ trống giới từ thích hợp

My house is ____next______ to the bookstore

There are flowers and two small lakes ____in______ the park

She lives ______in_______ the country

Nam usually gets up _____at_____6 every morning

The toystore is_____behind______ the movie theater

We have history ___on______ Wednesday

There is a river _____in______ the village

____On___ our street, there is a bookstore, a drugstore, a park and a movie theater

19 tháng 2 2023

lamb - grill - herbs - seafood - beef - fry - pork - fish sauce

19 tháng 2 2023

1.noodles
2.lamb
3.grill
4.herbs
5.seafood
6.beef
7.fry
8.pork
9.fish sauce