Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 wanted - didn't have
2 was working - was fixing
3 called - didn't answer - was
Jason _____wanted______ ( want ) to buy a leather jacket but he _____didn't have_____ ( not/have ) enough money with him.
While Sean _____ was working______ ( work ) on his laptop, hí brother ______was fixing_____ ( fix ) his bicycle.
Last night Ben ______ called_____ ( call ) John, but he _____didn't answer_____ ( not/answer ) the phone because he _____was_____ ( be ) out in the garden.
Past simple là quá khứ đơn
past continuous là quá khứ liên tục
Past simple:
1. Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
Ex: Dickens wrote Oliver Twist
2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
3. Được sử dụng trong một số công thức sau:
- I used to ridebicycle to school (thói quen trong quá khứ)
- I was eating dinner when she came
-If I were you,I wouldn't get engaged to him (Câu điều kiện loại II)
4. Signal Words:
Last night/ year/month; yesterday, 2 years ago; in 1999..
Past continous:
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Ex: What were you doing at 8:30 last night?
2. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ
Ex: While my dad was reading a magazine, my mum was cooking dinner
3. Được sử dụng trong một số cấu trúc sau
- I saw Henrywhilehe was walkingin the park
- I was listening to the newswhen she phoned (một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen ngang)
4. Signal Words:
At this time last night; at this moment last year; at 8 p.m last night; while...
1 had started
2 bought
3 had never taken
4 stayed - visited - had been - had liked - had decided
5 had been developing
6 had already discussed - had made - had phoned - felt - hadn't waited
7 had been running
We use (xài) an adjective (tính từ) to describe (để tả) nouns (danh từ).
We use (xài) adverbs (trợ động từ) to talk more (để nói thêm) about (về) verbs (động từ).
We often (thường) form (tạo) an adverb (trợ động từ) by (bằng cách) adding (thêm) -ly to (vào) an adjective (tính từ).
Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...
quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé
khác chữ nhé ☺
kkkkkk