K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2020

A,đu đưa

B,đung đưa

C,vui mắt

hok tốt

29 tháng 4 2020

Ghi từ không cùng nhóm cấu tạo với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:

A. Nắng nôi, nóng nảy, đu đưa, nồng nàn, lung linh

B. Tội lỗi, thành thực, non nước, đung đưa, cây cối 

C. Vui tươi, vui chơi, vui sướng, vui đùa, vui mắt.

hok tốt

Câu 1: Ghi số những câu kể trong đoạn văn sau:(1) Khi biết bà đi chợ, tất cả chúng tôi, sáu, bảy đứa cháu của bà loan tin cho nhau rất nhanh. (2) Thế là, sáng hôm ấy, dù làm gì thì cỡ chín, mười giờ, chúng tôi cũng về đông đủ ở ngõ nhà. (3) Trong khi chờ đợi, chúng tôi đánh khăng, chơi khăng, chơi khăng, chơi quay. (4) Khi thấy bà về, chúng tôi bỏ ngay con khăng, chạy ùa ra túm lấy áo bà. (5)...
Đọc tiếp

Câu 1: Ghi số những câu kể trong đoạn văn sau:

(1) Khi biết bà đi chợ, tất cả chúng tôi, sáu, bảy đứa cháu của bà loan tin cho nhau rất nhanh. (2) Thế là, sáng hôm ấy, dù làm gì thì cỡ chín, mười giờ, chúng tôi cũng về đông đủ ở ngõ nhà. (3) Trong khi chờ đợi, chúng tôi đánh khăng, chơi khăng, chơi khăng, chơi quay. (4) Khi thấy bà về, chúng tôi bỏ ngay con khăng, chạy ùa ra túm lấy áo bà. (5) Chúng tôi giậm chân, vỗ tay kéo về sân nhà. (6) Bà tôi từ từ hạ thúng xuống. (7) Ôi, một chiếc bánh đa vừng to như cái vỉ nằm ở trên cùng. (8) Bà tôi bẻ ra từng mẩu bằng bàn tay chia cho từng đứa một. (9) Chúng tôi ăn rau ráu. (10) Bánh đa giòn quá, có vị bùi của vừng, có vị ngọt của mật. (11) Bà ngồi nhìn các cháu ăn ngon lành, cười sung sướng.

3
24 tháng 7 2021

1,2,3,4,5,6,8,9,11

học tốt!!

26 tháng 7 2021

1,2,3,4,5,6,8,9,11

HT

1.Cho các từ sau : Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào àoa) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vầnb) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?2. xác đinh từ loại của những từ sau :niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình...
Đọc tiếp

1.Cho các từ sau :

 Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào

a) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần

b) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?

2. xác đinh từ loại của những từ sau :

niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu

danh từ :.....................

đọng từ :..................

tinhs từ:.........................

3. Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh :

 Xanh, vàng, trăngs, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát. 

VD: Chậm như rùa

4. Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau :

a) Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành

b) Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi

c) Vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng

d)Gìa lão, cân già, quả già

e) Muối nhạt, đường nhạt , màu nhạt

5. Tìm từ lạc có trong các nhóm sau :

a) Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự

b) Cái xấu, cái ác, lương thiện, nõi vất vả

c) Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hiền lành

3
20 tháng 2 2018

1.

Láy tiếng: đoàng đoàng, ào ào

Láy âm: thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, khúc khích, 

Láy vần: lững thững, lác đác, lộp độp, lách cách 

Láy cả âm và vần: the thé, sang sảng

b) Trong các từ trên

Các từ tượng thanh: đoàng đoàng, ào ào, róc rách, thì thào, khúc khích, lộp độp, lách cách, 

Các từ chỉ tượng hình: thướt tha, đủng đỉnh, lác đác, the thé, sang sảng

2.

Danh từ: niềm vui, tình thương

Động từ: vui chơi, yêu thương

Tính từ: vui tươi, đáng yêu

3

Chịu

4.

a) Giối trá, cẩu thả, mềm yếu, xấu xa

b) to lớn, sâu sắc, bẩn thỉu, khó khăn

c) Buồn bã, thấp hèn, ẩu thả ,lười biếng

d) trẻ trung, cân tươi, quả non

e) muối mặn, đường ngọt, màu đậm.

5,

a) thân thương

b) nỗi vất vả

c) giả giối

20 tháng 2 2018

camr ơn bạn nhé 

31 tháng 3 2020

Cho đoạn văn sau: Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. Cánh diều mềm mại như cánh bướm. chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên trời. Dựa vào đoạn văn trên, hãy tìm: Danh từ, tính từ, động từ, từ láy

Danh từ  : bãi thả; đám trẻ ;đám trẻ ; Cánh diều; cánh bướm; trời.

 tính từ : mềm mại ; vui sướng;phát dại

động từ : hò hét;nhìn 

từ láy : Chiều chiều, ;mềm mại

chúc bạn học tốt

21 tháng 5 2020

Từng đàn bướm bay trên đồng lúa xanh.

=>Từng đàn bướm tung tăng bay lượn trên đồng lúa xanh.

Trên những tán cây cao, giờ lại nghe thấy tiếng chim hót và tiếng gió thổi trong kẽ lá.

=>Trên những tán cây cao, giờ lại nghe thấy tiếng chim hót và tiếng gió rì rào nhẹ nhàng trong kẽ lá.

Ánh nắng chiếu lên mái nhà và mảnh đất xinh xắn.

=> Ánh nắng soi rọi trên mái nhà và mảnh đất xinh xắn.

Từng cơn sóng ùa lên bãi cát trắng.

=>  Từng cơn sóng lăn tăn lên bãi cát trắng.

23 tháng 11 2018

Danh từ: thầy, thơ,cây,nhà, mái chèo,sông, bà,trăng,mưa,nụ cười, đất trời

Động từ: nghe,chuyển, thở

Tính từ: đỏ,nắng,xanh,vọng (ko chắc), êm êm, rào rào, đẹp.

MÌNH KHÔNG GIỎI VỀ PHẦN NÀY NÊN NẾU SAI ĐỪNG NÉM ĐÁ NHA

19 tháng 6 2021

Sai rồi

22 tháng 11 2018

                         

      Em nghe thầy đọc bao ngày 

Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà.

       Mái chèo nghe vọng sông xa

Êm êm như tiếng của bà năm xưa.

       Nghe trăng thở động tàu dừa

Rào rào nghe chuyển cơn mưa giữa trời.

        Thêm yêu tiếng hát nụ cười

Nghe thơ em thấy đất trời đẹp ra.

Danh từ: em, thầy, ngày, tiếng, thơ, cây, nhà, mái chèo, sông, bà, năm, trăng, tàu dừa, cơn mưa, trời, tiếng hát, nụ cười, thơ,đất.

Động từ: đọc, nắng, vọng, êm êm, thở, động, rào rào, chuyển, yêu, thấy, đẹp ra.

Tính từ:  đỏ, xanh, xa, đẹp

         Học tốt nhé ~!!!!!!!!

22 tháng 11 2018

DT:thơ,nhà,trăng,động tàu dừa,mưa,trời,nụ cười ,đất trời

ĐT:nghe,đọc,chèo,thở,rào rào ,yêu,thấy

TT:đẹp,

25 tháng 11 2018

Danh từ:em,thầy,bao ngày,tiếng thơ,nắng,cây,nhà,mái chèo,sông,tiếng của bà, năm ,trăng,tàu dừa,cơn mưa,trời,tiếng hát nụ cười,thơ,em,đất trời.                                                                                                                                                                                           Động từ:nghe,đọc,thở,động,chuyển,yêu,thấy,ra .                                                                                                                                                Tính từ:đỏ,xanh,vọng,xa,êm êm,xưa,rào rào,giữ,đẹp.