K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ai làm giúp mik vs ạ mình sắp thi r


Câu 1: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a, b: array[1 .. n] of real; B. Var a, b: array[1 : n] of integer;
C. Var a, b: array[1 .. 100] of real; D. Var a, b: array[1 … 100] of real;
Câu 2: Thực hiện câu lệnh for i:= 1 to 3.5 do writeln(i); sẽ viết ra màn hình?
A. Không thực hiện được vì giá trị cuối không phải là số nguyên.
B. Giá trị biến đếm.
C. Viết số 1 rồi viết số 3.5
D. Chỉ viết số 3.5 mà thôi
Câu 3: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 12 do Write(‘A’); lệnh Write(‘A’) được thực
hiện bao nhiêu lần (bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)
A. Không lần nào B. 1 lần C. 2 lần D. 12 lần
Câu 4: Sau khi thực hiện lệnh if (45 mod 3) = 0 then x:=x+1; thì giá trị của x bằng
bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của x bằng 5?
A. 5 B. 45 C. 3 D. 6
Câu 5: Hãy cho biết đâu là phần khai báo biến mảng A gồm 20 phần tử thuộc kiểu
dữ liệu số thực?
A. var A: array[20..1] of integer; B. var A: array[20..1] of real;
C. var A: array[1..20] of integer; D. var A: array[1..20] of real;
Câu 6: Chương trình sau đây cho kết quả gì?
x:=1;
while x < 10 do writeln(x);
x:= x + 1;
A. In ra các số từ 1 đến 9; B. In ra vô hạn lần số 1
C. In ra các số từ 1 đến 10; D. Bị lỗi khi dịch chương trình
Câu 7: Lệnh lặp For .. do để in chữ O?
A. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘O’); B. For i:=1 to 10 do writeln(‘O’);
C. For i:=100 to 1 do writeln(‘O’); D. For i:=1 to 10 do; writeln(‘O’;
Câu 8: Câu lệnh nhập cho phần tử thứ 15 của biến mảng A?
A. Readln(A[15]); B. Readln(A[k]);
C. Readln(A[i]); D. Readln(A15);
Câu 9: Theo quy ước đặt tên của ngôn ngữ Pascal, tên nào sau đây hợp lệ?
A. too_hot B. See you C. 8a D. Lop.8a
Câu 10: Khi dùng lệnh writeln(3+4*5); kết quả hiển thị trên màn hình là gì?
A. 3 B. 4 C. 35 D. 23
Câu 11: Để xóa màn hình, Pascal sử dụng lệnh:
A. Read B. Clrscr C. Delay D. Write
Câu 12: Lệnh xuất dữ liệu trong Pascal là lệnh nào?
A. read/readln B. begin C. end. D. Write/writeln
Câu 13: Giá trị nào sau đây thuộc kiểu Integer?
A. 15 mod 7 B. 2000*2000 C. 15/2-3 D. 8/2
Câu 14: Lệnh gán trong Pascal được viết như thế nào?

A. => B. >= C. := D. #
Câu 15: Trong Pascal, biến a biểu diễn điểm trung bình môn Tin học của một học
sinh, theo em biến a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực
C. Kiểu boolean D. Kiểu kí tự
Câu 16: Ban đầu n có giá trị bằng 7. Sau khi thự hiện lệnh n := 2+ n*3; thì giá trị của
n bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 2 C. 23 D. 27
Câu 17: Khi dùng lệnh writeln(4+2*3); kết quả hiển thị trên màn hình là gì?
A. 18 B. 24 C. 8 D. 10
Câu 18: Để xóa màn hình, Pascal sử dụng lệnh:
A. Read B. Write C. Delay D. Clrscr
Câu 19: Lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím trong Pascal là lệnh nào?
A. read/readln B. begin C. end. D. Write/writeln
Câu 20: Giá trị nào sau đây thuộc kiểu Real?
A. 15 mod 7 B. 20*2 C. 15/2-3 D. 8*2
Câu 21: Lệnh gán trong Pascal được viết như thế nào?
A. => B. >= C. := D. #
Câu 22: Trong Pascal, biến a biểu diễn số cây trồng được của lớp 8a, theo em biến a
thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực
C. Kiểu boolean D. Kiểu kí tự
Câu 23: Ban đầu n có giá trị bằng 4. Sau khi thự hiện lệnh n := 2+ n*3; thì giá trị của
n bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 14 C. 6 D. 18
II. Tự luận
Câu 24. Viết các biểu thức sau bằng các ký hiệu trong ngôn ngữ Pascal.
a) x
y


8
74

b) 5xy 2 + 2y 2 – 8xy + 15 c) 4
2222aca

Câu 25. Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau:
a) Khai báo mảng B gồm 100 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên
b) Phần tử thứ 4 của mảng B được gán giá trị là 7.
c) Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
d) Nhập giá trị cho phần tử thứ 5 trong mảng diem.
III. Thực hành
Câu 26. Giải bài toán sau:
Trăm trâu trăm cỏ
Trâu đứng ăn năm
Trâu nằm ăn ba
Lụ khụ trâu già
Ba con một bó
Hỏi có bao nhiêu trâu đứng , trâu nằm , trâu già ?
................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 27.Mảnh vườn hình vuông
Cho mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh là a (m). Em hãy viết chương trình
Pascal tính chu vi mảnh vườn hình vuông trên (độ dài a là số thực được nhập từ bàn
phím).

Câu 28. Khởi động phần mềm Free Pascal, viết chương trình hiển thị hai dòng lệnh
sau:
Xin chao cac ban
To la hoc sinh lop 8 truong THCS THỊ TRẤN
Câu 29. Khởi động phần mềm Free Pascal, viết chương trình tính và hiển thị giá trị
của biểu thức P = a + 2.y : 5 với a là hằng số có giá trị bằng 1, còn y là số nguyên
được nhập vào từ bàn phím.
Câu 30. Viết chương trình in ra màn hình bảng nhân của một số từ 1 đến 9, số được
nhập từ bàn phím và dừng màn hình để có thể quan sát kết quả.
Câu 31. Dùng lệnh For-do viết chương trình Pascal in ra màn hình các số từ 1 đến
20.
Câu 32. Hãy viết chương trình Pascal nhập chiều cao của hai bạn Quân và Anh, in ra
màn hình kết quả so sánh chiều cao của hai bạn. Chẳng hạn “Bạn Quân cao hơn” hay
“Bạn Anh cao hơn”.
Câu 33. Viết chương trình Pacscal tính tổng của các số tự nhiên từ 1 đến 10.
(Sử dụng lệnh lặp For-do).

1
11 tháng 5 2022

Tách ra mà hỏi chứ hỏi cả đống ko ai giải giùm đâu em

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer; A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer; C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A....
Đọc tiếp

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP
Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]); B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5); D. read(dayso[9]);
Câu 6: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Câu 8: Câu 9: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai?
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
a) var X: Array[10, 13] Of Integer;
b) var X: Array[5 ..10.5] Of Real; c) var X: Array[3.4 .. 4.8] Of Integer;
d) var X: Array[4 .. 10] Of Integer;

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 9: D

Câu 10: A

Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước có dạng: A. for...do B. if...then C. while...do D. if...then...else Câu 2: Trong các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ? A. Var a: array; B. Var a= integer; C. Var a: integer; D. Var: a: integer; Câu 3: Trong các cách khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp...
Đọc tiếp

Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước có dạng: A. for...do B. if...then
C. while...do D. if...then...else
Câu 2: Trong các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ? A. Var a: array; B. Var a= integer;
C. Var a: integer; D. Var: a: integer;
Câu 3: Trong các cách khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ?
A. Var a: array [1..100] for integer; B. Var a: array [1.5..1.05] for integer; C. Var a: array [1,100] for integer; D. Var a: array [1.5,1.05] for integer;
Câu 4: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng? A.Chỉsốđầuvàchỉsốcuốilà2sốnguyên. B.Chỉsốđầu<chỉsốcuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là Integer hoặc Real.
Câu 5: Vòng lặp While ... do kết thúc khi nào?
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn. C. Khi tìm được Output.
D. Cả ba ý trên.
B. Khi đủ số vòng lặp.
D. Tất cả các phương án.
Câu 6: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 5 lần. D. 6 lần Câu 7: Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end; Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A.14 B.15 C.16 D.17
Câu 8: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để
gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 9: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A.Chỉsốđầuvàchỉsốcuốilà2sốnguyên.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
Câu 10: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
B.Chỉsốđầu  chỉsốcuối. D. Cả ba ý trên.
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;

1
27 tháng 4 2020

Câu 1 : A.while...do

Câu 2 : Var a: integer;

Câu 3 : *Câu này là A. Var a: array[1..100] of inrteger mới đúng nha bạn chứ bạn ghi "integer" là sai thành ra không có cái nào đúng đấy*

Câu 4 : C.Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real *Hình như cái này thiếu ý D. ???*

Câu 5 : A.Khi điều kiện cho trước được thỏa mãn *Câu này bạn đánh máy sai kìa hai ý D mà còn lên xuống dòng tùm lum*

Câu 6 : D.6 lần

Câu 7 : *Bạn đánh máy sai câu này nên mình ko biết đáp án*

Câu 8 : B.5

Câu 9 : *Trùng câu 4*

Câu 10 : B.While < điều kiện > do < câu lệnh >;

20 tháng 3 2023

⇒ Đáp án:      A. Var A: Array[4 … 50] of Integer;

TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến...
Đọc tiếp
TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C.Integer D. Char Câu 4:Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa: A. For B.While C. If D. Var Câu 5:Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6:Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ: A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7:Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. For ... to... do B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For ... do D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; Câu 8:Chọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5; Câu 9:Trong câu lệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D. Begin... end; Câu 10:Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(a[i]); A. In dãy số trong mảng a B. Nhập dãy số cho mảng a C. Nhập giá trị cho biến i D. In giá trị cho biến i Câu 11:Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? A. For i:=1 to 10 do; write (‘a’) B. For i:=1 to 10 do write (‘a’); C.var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end. Câu 12:Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá tị của biến J bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42 Giúp mình nha! Cần gấp!
0
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ nào sau đây là đúng?
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> B. If <câu lệnh> then <điều kiện>
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> D. If &lt;điều kiện&gt; do &lt;câu lệnh&gt;;
Câu 5: Chương trình sau cho kết quả gì?
Program VD;
Var a, b: Real; x: Integer;
Begin
Readln( a,b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Writeln(x);
End.
A.Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập.
B.Xuất ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b đã nhập.
C.Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu.
D.Đảo giá trị của hai biến a, b cho nhau.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
Câu 7: Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2> B. If <điều kiện> then <câu lệnh >
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> <câu lệnh 2> D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2>
Câu 8: Ta có 2 lệnh sau:
x := 8;
IF x > 5 then x := x+1;
Giá trị của x nhận được là bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu lệnh sau:
A. If a > b then max = a ; B. If a := b then max = b ;
C. If a = b then S := a+b ; D. If a <> b then b=a;
Câu 10: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do <câu lệnh >

C. for <biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 11: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 12: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 13: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 14: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải
được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 15: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
C. Khoảng 10 lần D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 16: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 17: Kết quả của &lt; điều kiện &gt; trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự
Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 19: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 20: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 21: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi:
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=1; for i:= 1 to 3 do s:= s*i;
Giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A. 10; B.5; C. 6; D. 15.
Câu 23: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Real; B. Integer; C. String; D. Char.
Câu 24: Lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị; B. +1 hoặc -1;
C. Giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0.

II: Bài tập: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được
nhập vào từ bàn phím).

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ TRỢ GIÚP TỪ CÁC BẠN !!!

1

I: Trắc nghiệm

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: D

Câu 12: B

Câu 13: B

Câu 14: A

Câu 15: B

Câu 16: B

Câu 17: Không rõ câu hỏi

Câu 18: B

Câu 19: B

Câu 20: B

Câu 21: A

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: A

II: Bài tập:
uses crt;
var i,s,n:longint;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 3=0 then s:=s+i;
writeln('tong cac so tu nhien chia het cho 3 khong vuot qua ',n,' la: ',s);
readln;
end.

12 tháng 3 2023

Câu 7: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là đúng:

A. While <điều kiện> do < câu lệnh>;

B. Var A : array[1..100] of real;

C. Var A := array[1..100] of real;

D. Var A = array[1..100] of real;

12 tháng 3 2023

Cả A và B đều đúng

Câu 1:Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?   Var hocsinh : array[12..80] of integer;   A. 80   B. 70   C. 69   D. 68Câu 2:Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:   A. var tuoi : array[1..15] of integer;   B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;   C. var tuoi : aray[1..15] of real;   D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;Câu 3:Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?   A. Var < tên dãy...
Đọc tiếp

Câu 1:Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?

   Var hocsinh : array[12..80] of integer;

   A. 80

   B. 70

   C. 69

   D. 68

Câu 2:Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:

   A. var tuoi : array[1..15] of integer;

   B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;

   C. var tuoi : aray[1..15] of real;

   D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;

Câu 3:Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?

   A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;

   B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;

   C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;

   D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;

Câu 4:Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?

   A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);

   B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);

   C. Dùng 10 lệnh Readln(A);

   D. Cả (A), (B), (C) đều sai.

Câu 5:Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?

   A. readln(B[1]);

   B. readln(dientich[i]);

   C. readln(B5);

   D. read(dayso[9]);

Câu 6:Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:

   A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu

   B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau

   C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu

   D. Tất cả ý trên đều sai

Câu 7:Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?

   A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;

   B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;

   C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;

   D. Var X: Array[10 , 13] of Real;

Câu 8:Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?

   A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng

   B. Dùng để quản lí kích thước của mảng

   C. Dùng trong vòng lặp với mảng

   D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng

Câu 9:Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?

   A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng

   B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự

   C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real

   D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR

Câu 10:Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ;

   Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:

   A. Write(A[20]);

   B. Write(A(20));

   C. Readln(A[20]);

   D. Write([20]);

2
24 tháng 2 2022

1.C
2.A
3.B
4.A
5.C
6.C
7.C
8.A
9.C
10.A

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3:B

Câu 4: A
Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: C

Câu 8: A

Câu 9: A

Câu 10: C

Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp trong pascal theo nghĩa nào sau đây ? A. Câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp. B. Một câu lệnh lặp có thẻ thay cho nhiều câu lệnh khác nhau. C. Câu lệnh lặp chỉ là tên của một loại câu lệnh trong pascal. D. Cả A, b và C đều sai. Câu 2: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp xác định? A. Dọn...
Đọc tiếp

Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp trong pascal theo nghĩa nào sau đây ?

A. Câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp.

B. Một câu lệnh lặp có thẻ thay cho nhiều câu lệnh khác nhau.

C. Câu lệnh lặp chỉ là tên của một loại câu lệnh trong pascal.

D. Cả A, b và C đều sai.

Câu 2: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp xác định?

A. Dọn bàn học cho tới khi gọn gàng.

B. Học bài đến khi thuộc.

C. Gọi điện đến khi có người nhắc máy.

D. Một ngày đánh răng hai lần .

Câu 3: Vòng lặp for.....to.....do là vòng lặp như thế nào ?

A. Biết trước số vòng lặp.

B. Chưa biết trước sô vòng lặp.

C. Biết trước kết quả của biến đếm.

D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.

Câu 4: Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 1 to 25 do x:= x+25; bằng bao nhiêu ?

A. Không lặp.

B. 26 lần.

C. 25 lần.

D. 24 lần.

Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh lặp for i:= 1 to 10 do x:= x+1;thì biến đếm i được khai báo kiểu dữ liệu nào?

A. Real.

B. Integer.

C. String.

D.Cả A, B và C đều đúng.

Câu 6: Trong câu lệnh lặp for.....to.....do,mỗi lần lặp giá trị biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng 1 đơn vị.

B. Tăng 2 đơn vị.

C.Tăng 3 đơn vị.

D. Tăng 4 đơn vị.

Câu 7. Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 5 to 27 do a:= a+b; bằng bao nhiêu ?

A. 20 lần.

B. 21 lần.

C. 22 lần.

D. 23 lần.

Câu 8: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp chưa xác định?

A. Tính tổng 20 số tự nhiên đầu tiên.

B. Nhập một số lẻ bất kì nhập từ bàn phím. Nếu số nhập nào chưa hợp lệ thì yêu cầu nhập lại.

C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho khi đến đủ 50 số.

D. Cả A, B, C đều là câu lệnh có số lần lặp chưa biết trước.

Câu 9. Vòng lặp while.....do là vòng lặp như thế nào?

A. Biết trước số vòng lặp.

B. Biết trước kết quả của biến đếm.

C. Chưa biết trước số vòng lặp.

D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.

Câu 10. Trong câu lệnh lặp while i<= 10 do i:= i+3; mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào ?

A. Tăng 1 đơn vị.

B. Tăng 2 đơn vị.

C. Tăng 3 đơn vị.

D. Tăng 4 đơn vị.

Câu 11. Lợi ích của việc khai báo biến mảng và câu lệnh lặp là gì ?

A. Biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu, nhưng chỉ dưới một tên duy nhất.

B. Giúp cho việc viết chương trình được ngắn gọn và cho kết quả chính xác hơn.

C. Cả A và B đúng.

D. Cả A và B sai.

Câu 12. Trong pascal, cách khai báo biến mảng nào sau đây là đúng ?

A. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>...<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

B.tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>:<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

C. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

D. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

Câu 13: Để khai báo màng A gồm 10 phần tử, ta khai báo như thế anfo trong pascal?

A. var A: array [10] of real;

B. var A: array [1:10] of real;

C. var A: array [1;10] of real;

D. var A: array [..10] of real;

Câu 14: Cách nhập giá trị cho biến mảng nào dưới đây không hợp lệ ?

A. B[1]:= 8;

B. readln (dayso[i]);

C. readln (dayso5);

D. readln (dayso[9]);

Câu 15: Khai báo biến mảng nào dưới đây hợp lệ?

A. var A: array [33..3] of real;

B. var A: array [1...30] of real;

C. var A: array [1..30] of real;

D. var A: array [33] of real;

Câu 16: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh để thực hiện nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?

A. readln (A10);

B. readln (A[k]);

C. readln (A[i]);

D. readln (A[10]);

0] of real;

2
11 tháng 2 2019

mk có ý kiến, bạn đưa bài ngắn thôi, bài dài quá đọc hk nổibucminhbucminhbucminh

11 tháng 2 2019

mk lười đọc bài dài lắm

Câu 1: Tác dụng của câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là dùng: A. Nhiều lệnh thay cho một lệnh. B. Một lệnh thay cho một lệnh. C. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. D. Nhiều lệnh thay cho nhiều lệnh. Câu 2: Mọi ngôn ngữ lập trình đều có “cách” để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh. Đó là: A. Câu lệnh ghép. B. Câu lệnh đơn. C. Câu lệnh lặp. D. Câu lệnh...
Đọc tiếp

Câu 1: Tác dụng của câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là dùng:
A. Nhiều lệnh thay cho một lệnh. B. Một lệnh thay cho một lệnh.
C. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. D. Nhiều lệnh thay cho nhiều lệnh.
Câu 2: Mọi ngôn ngữ lập trình đều có “cách” để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh.
Đó là:
A. Câu lệnh ghép. B. Câu lệnh đơn.
C. Câu lệnh lặp. D. Câu lệnh điều kiện.
Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần biết trước thường gặp có dạng:
A. for ... do … to … B. while ... do ...
C. do ... while … D. for ... to … do …
Câu 4:Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước For, số lần lặp được xác định bởi công thức:
A. Số lần lặp = giá trị đầu – giá trị cuối + 1
B. Số lần lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1
C. Số lần lặp = giá trị cuối – giá trị cuối
D. Số lần lặp = giá trị đầu – giá trị cuối
Câu 5: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu
C. Giá trị cuối – 1 D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Khi kết thúc câu lệnh lặp For, giá trị của biến đếm bằng …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu C. Giá trị cuối – 1 D. Giá trị đầu + 1
Câu 7: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, sao mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm …
A. 1 đơn vị B. 4 đơn vị C. 2 đơn vị D. 3 đơn vị
Câu 8: Câu lệnh ghép là câu lệnh được tạo thành từ 2 hay nhiều câu lệnh đơn giản, các câu lệnh đơn đó phải
được đặt trong hai từ khóa nào?
A. var và end B. uses và begin
C. begin và end; D. const và begin
Câu 9: Để có thể lưu trữ các số nguyên rất lớn trong phạm vi -231 đến 231-1, ta sử dụng kiểu dữ liệu nào sau
đây?
A. real B. double C. longint D. byte
Câu 10: Với câu lệnh for i:=1 to n do … , trong đó i là:
A. Biến đếm chỉ số lần lặp
B. Biến chạy từ đầu đến cuối câu lệnh lặp
C. Biến điều khiển vòng lặp

D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do writeln(‘O’); có số lần lặp là:
A. 14 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 12: Để tính tổng các số nguyên từ 1 đến n, ta sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây:
A. for i:=1 to n do s:=s+1; B. for i=1 to n do s:=s+i;
C. for i:=1 to n do s:=s+i; D. for i:=1 to n do s:=s+1;
Câu 13: Trong các câu lệnh sau đây, câu lệnh nào hợp lệ?
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i =1 to 15 do writeln(‘A’);
C. for i:=1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:=0;
for i:=1 to 5 do j:=j+3;
A. 9 B. 13 C. 16 D. 15
Câu 15: Đoạn lệnh sau đây:
s := 0;
for i := 1 to n do
if (i mod 2 &lt;&gt; 0) then s := s + i ;
dùng để:
A. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến n. B. Tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến n.
C. Tính tổng các số nguyên lẻ từ 1 đến n. D. Tính tổng các số nguyên âm từ 1 đến n.

0