K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2016

S + be + short adjective + er + than + N/prN
So sánh hơn
tính từ ngắn
S + be + more + long adjective + than + N/prN

Tính từ dài
S + be + short adjective + er + than + N/prN


S + be + the + short adjective + est
So sánh nhất
tính từ ngắn

S + be + the most + long adjective
Tính từ dài
S + be + the + short adjective + est


Cách dùng các từ
Much + danh từ không đếm được dùng cho câu phủ định / nghi vấn
Much

Much + danh từ đếm được số nhiều dùng cho câu khẳng định/nghi vấn/phủ định
Many


A lot of / lots of + danh từ đếm được và không đếm được dùng cho câu khẳng định
A lot of / lots of
Too đặt ở cuối câu sau dấu phẩy (cũng vậy)
Chú ý: trong câu khẳng định có very, too, so, as thi dùng much hoặc many
Too
Ex: she is trired. I am, too
So đặt ở đầu câu ,chủ ngử và trợ động từ phải đảo vị trí (cũng vậy)

So
Ex: she can speak english. So can I
How far is it from…..to……?
It’s (about)…….

How far

How often + do/ does + S + V ?

How often
How much+ is/are + S ?
It/they + is/are + số tiền

How much

S + Should + V ?
should

Would you like + to – infinitive/ N ?

Would you like

What + (a/an) + adjective + N
Câu cảm thán
How + adjective + S + V

There is + a/an + N( số ít) + cum từ chỉ nơi chốn
There is, there are….

There are + a/an + N( số nhiều) + cum từ chỉ nơi chốn

Chú ý : khi dùng chau nghi vấn và phủ định đôi khi ta dùng any thay cho a/an
Ex: Are there any books on the table ?
Câu mệnh lệnh, đề nghị
Let’s + V ( chúng ta hãy…..)

What about+ Ving/N ( …..nhé)

How about + Ving ( …..nhé)

Why not + V +….. ( tại sao không….)
Why don’t + we/you + V


S + can/could + V

Can , could
S + need(s) + to infinitve/ N

Cách dùng need.


Gioi từ chỉ địa điểm nơi chốn
On : trên, ở trên.
In : trong, ở trong.
Under: dưới, ở dưới.
Near: gần.
Next to: bên cạnh.
Behind: phía sau.
In front of: phía trước, đằng trước.
On the corner: nơi giao nhau của 2 con đường.
Across from: đối diện
Between: chính giữa.
On the left: bên trái.
On the right: bên phải.
At the back (of): ở phía sau, ở cuối.
In the middel (of): ở chính giữa
Opposite: đối diện trước mặt.
…..from….to…: từ đâu đến đâu.
Hỏi về nghề nghiệp va nơi làm việc
Hỏi về nghề ngiệp:
What + do/does + S + do ?
What + is + her/his/your…+ job ?
→ S + is + a/an + nghề nghiệp
Hỏi về nơi làm việc:
What + do/does + S + work ?
→ S + work/works+ work + nơi chốn

 

9 tháng 11 2016

cày trâu quá

11 tháng 11 2016

thí điểm hay chương trình thường vậy bạn?

27 tháng 3 2017

Học tiếng anh không có giới hạn đâu ( những từ học năm lớp 3 đến nay vẫn áp dụng thôi) nên cậu cứ ôn hết điểm ngữ pháp từ đầu năm nhé, đọc kĩ tất cả các đoạn hội thoại, đoạn văn và ôn lại các điểm ngữ pháp. Trả lời lại những câu hỏi trong sách giáo khoa và làm những kiểu bài tập như: sắp xếp, thêm từ ngữ để có câu hoàn chỉnh, điền từ thích hợp vào chỗ trống, chia động từ,...

<3 <3 <3

27 tháng 3 2017

Tiếng anh phãi làm một quá trình dài lặp đi lặp lại cấu trúc mới nằm lòng bạn à

17 tháng 12 2016

I want to provide food, clothes and blankets for street children. I want to do it because I want to share the things I have with children who are in need. I hope no child will be hungry and cold. I will cook food and bring it to street children on the weekends. I will also encourage my friends to donate clothes and blankets to them.

17 tháng 12 2016

The term community service refers to a donated activity or service carried out by a person or a group of people for the benefit and well being of the general public. Individuals who offer community service are known as volunteers. However, those are required to do so by the school, the government or a court cannot be termed as volunteers, since they are not doing the service out of their own will. People are involved in community service for different reasons and it is up to the individual to realize if it is worthwhile and why they are helping others. This article looks into some of the main beneficial aspects of community service.

Community service has now grown to be a vehicle for bringing a nation together. It is like the central point of a country, as there is a key importance on doing good for others. Every country wants its people to be disciplined and work for change. Community service comes at handy as it is the best way to inculcate this sense of responsibility to individuals. To attach an extra dimension to the aspect of reform, the judicial systems in many countries have recognized the importance of community service by handing over such projects to law breakers.

In addition, by participating in community service, children and teenagers are introduced to good values and morals. Values such as humbleness, gratefulness, honesty, sincerity and respect are among the important virtues that one can acquire from helping the community. The importance of community service eventually relies on how the provider perceives it. These programs are intended to inculcate a sense of community and civic engagement in people. The more hours people spend doing community work, the more the service will help them in realizing their educational, social and developmental goals.

14 tháng 11 2016

Có cần viết quá khứ phân từ ko bạn?

14 tháng 11 2016

mk ko thể đăng hết dc chỉ thế này thôi

1. Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”

VD:

feed (V1) → fed (V2) → fed (V3) : nuôi dạy

bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): (làm) chảy máu

breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôi dạy

overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3):cho ăn quá

 

2.Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”

VD:

say (V1) → said (V2) → said (V3): nói

lay (V1) → laid (V2) → laid (V3) : đặt để

inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) : cẩn, khảm

gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3) : chối cãi

mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3) : để thất lạc

waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3) : rình rập, ngóng chờ

 

3. Động từ V1 có tận cùng là “d” thì là “t”

VD:

bend(V1) → bent (V2) → bent (V3) uốn cong

send(V1) → sent (V2) → sent (V3) gởi

 

4. Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.

VD:

Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3) thổi

Crow (V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3) (gà) gáy

Foreknow (V1) → foreknew (V2) → forekown (V3) biết trước

Know (V1) → knew (V2) → known (V3) hiểu biết

Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3) mọc, trồng

Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3) liệng, ném, quăng

 

5. Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ)

VD:

bear (V1) → bore (V2) → borne (V3) mang, chịu (sanh đẻ)

forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3) cử kiêng

swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3) thề thốt

tear (V1) → tore (V2) → torne (V3) xé rách

6. Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”

VD:

begin (V1) → began (V2) → begun (V3) bắt đầu

drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3) uống

sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3) hát

sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3) chuồn, lõi đi

spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3) vùng

stink (V1) → stank (or stunk) (V2) → stunk (V3) bay mù trời

ring (V1) → rang (V2) → rung (V3) rung (chuông)

 

7. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2,V3 giống nhau và thêm “t”

VD:

Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3) đốt cháy

Dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3) mơ, mơ mộng

Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3) dựa vào

Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3) học

Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3) ý nghĩa, ý muốn nói

Học thuộc chỗ này thôi là dc

13 tháng 7 2016

vaof google dịch nha conbanh

13 tháng 7 2016

IM ĐI BIK J MÀ NÓIbucqua

16 tháng 10 2016

Project unit 3 : Community service à bạn

Bạn tham khảo nhé

Think about your local area. What needs to be done to make things better? What can you do to help?

Nghĩ về khu vực địa phương bạn. Cái gì cần thực hiện để làm cho mọi thứ tốt hơn. Bạn có thể giúp gì?

—> I think that my local area needs to be cleaned up, because there is much rubbish in the street at my neighbourhood. I will ask my neighbour friends to collect rubbish and clean up the street.

Tôi nghĩ khu vực địa phương của tôi cần được lau dọn, bởi vì có nhiều rác ở trèn đường trong khu xóm tôi. Tôi sẽ hỏi các bạn hàng xóm cùng tôi nhặt rác và dọn đường phố.

Think about your school. What needs to be done to make it a better place? What can you do to help?

Nghĩ về trường học của bạn. Bạn cần làm gì để nó tốt hơn? Bạn có thể làm gì để giúp?

—> I think we should plant more trees and flowers in school garden. I will ask my classmates do it with me.

Tôi nghĩ chúng ta cần trồng thêm cây và hoa trong khu vườn của trường. Tôi sẽ nhờ bạn học cùng làm với tôi.

Think about your classroom. Is there anything that needs to be done? What can you do to help?

Nghĩ về lớp học. Có điều gì mà cần thực hiện không'? Bạn cồn làm gì để giúp?

—> I think I should decorate my classroom and put some flower vases in the classroom I will ask my classmates do it with me. We will paste some pictures of protecting environment that we find from Internet. We will buy the flower in local market.

Tôi nghĩ tôi nên trang trí lớp học và đặt vài bình vào trong lớp học. Tôi sẽ nhờ bạn học cùng làm với tôi. Chúng tôi sẽ dán vài bức hình về bảo vệ môi trường mà chúng tôi tìm được trên Internet. Chúng tôi sẽ mua hoa ở chợ địa phương.

Think about your classmates. Are there friends who need help? What can you do to help your friends?

Nghĩ về lớp học của bạn Có người bạn nào cần giúp đỡ không? Bạn có thể làm gì để giúp bạn bè?

—> I think my classmate, Lan needs the help. She is not good at English and her mark is very low. I will tutor her, mentor her study English, help her do English homework.

Tôi nghĩ rằng bạn học của tôi, Lan cần sự giúo đỡ. Cô ấy không giỏi môn tiếng Anh và điểm cô ấy rất thấp. Tôi sẽ làm gia sư cho cô ấy, chỉ cô ấy học tiếng Anh, giúp cô ấy làm bài tập.

Think about the people in your local community. What do they need? What can you do to help?

Nghĩ về những người trong cộng đồng tại địa phương. Họ cần gì? Bạn có thể làm gì giúp họ ?

—> I think the homeless people need the meals in my community. I will ask my friend to provide food for homeless people 3 times a week. We will collect money and cook the meal for them: rice with meat, fish, vegetables....

Tôi nghĩ những người vô gia cư ở địa phương cần những bữa ăn. Tôi sẽ cùng bạn bè cung cấp thức ăn cho họ 3 lần 1 tuần. Chúng tôi sẽ quyên góp tiền và nấu những bữa ăn cho họ: cơm với cá, thịt và rau.

Từ đây bạn viết thành đoạn văn theo ý thích nhé

16 tháng 10 2016

gợi ý : What do you want to do ?

          Why do you want to do it (why is necessary ?Why is it interesting?)

         How are you going to do it ?

21 tháng 3 2017

PART A: PHONETICS (2pts)

Section I: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others.(1pt)

1. A. school B. chair C. chemistry D. character

2. A. serious B. symptom C. sugar D. sauce

3. A. order B. novel C. portable D. score

4. A. coop B. cartoon C. stool D. indoors

Section II. Choose the word that has different stress from others.(1pt)

1. A. complete B. detective C. gather D. event

2. A. mixture B. allow C. affect D. disease

3. A. exit B. cushion C. turtle D. improve

4. A. museum B. useful C. cavity D. wedding

PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR.(10pts)

Section I: Choose the best answer from A,B,C or D to fill in the gaps.(2pts)

1. She is staying................................her uncle and aunt's house.

A. at B. in C. with D. on

2. Their trip to Da Lat ....................wonderful.

A. was B. were C. are D. is

3. There is............................meat in the box.

A. any B. a few C. a little D. many

4. Don't forget .....................your teeth before going to bed.

A. brush B. to brush C. brushing D. not to brush

5 You ............................stay at home when you are sick.

A. had better B. should C. mustn't D. A and B

6. He doesn't like candy. I.................

A. don't too B. don't, either C. don't neither D. do so

7. I divided the sweets.....................several boys.

A. during B. between C. into D. among

8. He was only ten, but he ate........................his father did.

A. as much as B. more that C. much than D. as much than

Section II: Supply the correct tense for the verbs in brackets.(2pts)

1. My mother often (go)..............to the market every morning but she ( not go)....................there this morning.

=> .........................................................................................................

2. When (you/ have).........................the last medical check-up?

=> .........................................................................................................

3. Why ( you/ not take) ..................part in the picnic last Sunday?

=> .........................................................................................................

4. Where ( your teacher/ be)....................?

- He (explain)......................a new lesson in that class.

=> .........................................................................................................

=> .........................................................................................................

5. I (pick)...............you up at your hotel in half an hour.

=> .........................................................................................................

6. We can't go out now because it (rain) .

=> ................................................................................................

Section III: Give the correct form of the words in brackets.(2pts)

1. The noise in the city kept Hoa...................at night. (Wake)

2. In................to that, my bike tires was flat. (Add)

3. Mr. Tan has a very...............................tooth. (Pain)

4. Then, Thanh.................a pan and stir-fried the beef. (Hot)

5. Sugar is not an......................food because we need it to live. (Health)

6. Catching the common cold is..................for every body. (Please)

7. Don't worry! Your cold will last for a few days and then................ (Appear)

8. I have.................time to play than my friend. (Little)

Section IV: Finish each of the following sentences in such a way that it is as similar as possible in meaning to the sentence printed before it.(2pts)

1 Listening to music is more interesting than watching TV.

=> I prefer........................................................................................................

2. It isn't important for you to finish the work today.

=> You don't......................................................................................................

3. How much is this dictionary?

=> What ........................................................................................................?

4. How heavy is the chicken?

=> What...........................................................................................................?

5. Mr. Trung and Mrs. Trung type quickly .

=> Mr. Trung and Mrs. Trung..................................................................................

6. I got to work in half an hour yesterday.

=> It took ..........................................................................................................

7. My mother doesn't like coffee and tea.

=> My mother likes neither....................................................................................

8. You shouldn't eat too much candy.

=> You'd...........................................................................................................

Section V: There is a mistake in each of these sentences. Underline the mistake and then correct it. (2pts)

1. The dirt on vegetables can cause you sick .

=> ..................................................................................................................

2. Scientists say that the life started in the ocean .

=> .................................................................................................................

3. He gave up to smoke 2 years ago.

=> ...................................................................................................................

4. He is a fast runner. He runs fastly.

=> ...................................................................................................................

5. Can I lend your pencil? I'm sorry. I'm using it.

=> ...................................................................................................................

6. You should keep silently when they are working.

=> ..................................................................................................................

7. How many times in a day do you brush your teeth ?

=> ...................................................................................................................

8. Long is worried because he has see the dentist.

=> ...................................................................................................................

PART C: READING.( 4pts)

Section I: Read the following story and write true (T) or false (F). (1.5pts)

When Dave was young, he played a lot of games, and he was thin and strong, but when he was forty-five, he began to get fat and slow. He was not able to breathe as well as before, and when he walked rather fast, his heart beat painfully.

He did not do anything about this for a long time, but finally he became anxious and went to see a doctor, and the doctor sent him to a hospital. Another young doctor examined him there and said, " I don't want to mislead you, Mr. Dave. You are very ill, and I believe that you are unlikely to live much longer. Would you like me to arrange for anybody to come and see you before you die?

Dave thought for a few seconds and then he answered, "I'd like another doctor to come and see me".

Your answers:

1. Dave was fat and slow until he was forty five.

2. As soon as Dave had trouble in breathing and walking, he went to see a doctor.

3. Dave was afraid he was ill.

4. The young doctor thought Dave was going to die soon.

5. He wanted to see another doctor, first.

6. Dave did not trust the young doctor.

Section II: Read the passage and write ONE suitable word for each space. (2.5pts)

Many people nowadays have to wear false teeth when they was middle-aged.

Since the beginning of this century,(1)..................decay has greatly increased. The amount(2) ..................sugar in our food has also increased Doctors and dentists now know that(3)..........................is the chief cause of tooth(4) ................ Eskimos' teeth, for example, started to(5)..........when they began to eat sweet(6)..................

Long ago doctors did not like(7).........treat people's teeth. Barbers and blacksmiths(8)................after people's teeth and pulled them(9)............ when they decayed. Some people thought(10)..................................was a punishment from the gods.

PART D: READING.( 4pts)

Section I: Using the givens words to write a passage. (2pts)

Dung/ go/ Nha Trang/ family/ vacation/ last month//. She/ stay/ hotel/ side/ beach//. In the early morning/ she/ go/ sea/ swim/an hour//. Then/ she/ breakfast/ food stall/ beach/ enjoy/ fresh air/ morning//. Afternoon/ she/ take/ photos/ sights//. She/ stay/ Nha Trang/ four days/ took/ nice photos//. She/ also/ buy/ postcards/ souvenirs/ friends//. It/ be/ great vacation/ because/ she/ have/fun.

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

Section II: Write a passage about 150 words to describe the activities at recess (2pts)

..........................................................................................................................................................................................

21 tháng 3 2017

Nhớ giỏi thế !

27 tháng 9 2016

Vd: F: - eat more vegetables help us vitamins

27 tháng 9 2016

M quen mat cau tren k p la help dau ma la give