K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2019

a)      A = 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 = 3x2(x2 + y2) + 2y2(x2 + y2) +2y2

= 3x2.2 + 2y2.2 + 2y2 = 6x2 + 6y2 = 6(x2 + y2) = 6.2 = 12

b) Ta thấy x4 ≥ 0; x2 ≥ 0. => 3x4  +  x2 + 2018 > 0 với mọi x

Vậy đa thức A(x) không có nghiệm.

c) Tìm được P(x) = -2x + 3

2 tháng 3 2019

cảm ơn Nguyển Huy Bảo An nha!!!

7 tháng 5 2020

Mình sửa lại đề tí, ax5x2 chắc gõ nhầm :)

ax5y2 - 3x3y + 7x3y + ax5y2

= 2ax5y2 + 4x3y

Ta có: 2ax5y2 có bậc là 7, 4x3y có bậc là 4

Mà bậc của đa thức trên là 4

\(\Rightarrow\) 2ax5y2 = 0 \(\Rightarrow\) a = 0

Vậy a = 0 thì đa thức ax5y2 - 3x3y + 7x3y + ax5y2 có bậc là 4

Chúc bn học tốt!

7 tháng 5 2020

Ukm. Sorry bạn, bài 1 mình ko biết làm

\n
29 tháng 4 2018

Bài 1:

A = 3x^4 +5x^2y^2 + 2y^4 + 2y^2

A = 3x^4 + 3x^2y^2 + 2x^2y^2 + 2y^4 + 2y^2

A = 3x^2. ( x^2 + y^2) + 2y^2.( x^2 + y^2) + 2y^2

A = 3x^2.( x^2 + y^2) + 2y^2 . ( x^2 + y^2 + 1)

Thay x^2 + y^2 = 2 vào A

\(A=3x^2.2+2y^2.\left(2+1\right)\)

\(A=6x^2+6y^2\)

\(A=6.\left(x^2+y^2\right)\)

\(A=6.2\)

\(A=12\)

b) ta có: \(3x^4\ge0;x^2\ge0;2018>0\)

\(\Rightarrow3x^4+x^2+2018>0\)

=> A(x) không có nghiệm

Bài 1: Cho đa thức P(x) và Q(x) là các đơn thức thỏa mãn:       P(x) + Q(x) = x3+x2-4x+2 và P(x) - Q(x) = x3-x2+2x-2  a) Xác định đa thức P(x) và Q(x)  b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) và Q(x)  c) Tính giá trị của P(x) và Q(x) biết |x- |\(\dfrac{x}{2}\)- |x-1||| = x-2Bài 2: Biết rằng P(x) = n.xn+4+ 3.x4-n- 2x3+ 4x- 5 và Q(x) = 3.xn+4- x4+ x3+ 2nx2+ x- 2 là các đa thức với n là 1 số nguyên. Xác định n sao cho P(x) - Q(x) là 1...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho đa thức P(x) và Q(x) là các đơn thức thỏa mãn:
       P(x) + Q(x) = x3+x2-4x+2 và P(x) - Q(x) = x3-x2+2x-2
  a) Xác định đa thức P(x) và Q(x)
  b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) và Q(x)
  c) Tính giá trị của P(x) và Q(x) biết |x- |\(\dfrac{x}{2}\)- |x-1||| = x-2
Bài 2: Biết rằng P(x) = n.xn+4+ 3.x4-n- 2x3+ 4x- 5 và Q(x) = 3.xn+4- x4+ x3+ 2nx2+ x- 2 là các đa thức với n là 1 số nguyên. Xác định n sao cho P(x) - Q(x) là 1 đa thức bậc 5 và có 6 hạng tử
Bài 3: Cho đa thức P(x) = x+ 7x2- 6x3+ 3x4+ 2x2+ 6x- 2x4+ 1
   a) Thu gọn đa thức rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x
   b) Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất
   c) Tính P(-1); P(0); P(1); P(-a)
Bài 4: Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2+ bx+ c với a ≠ 0
   a) Chứng tỏ rằng nếu đa thức có nghiệm x = 1 thì sẽ có nghiệm x = \(\dfrac{c}{a}\)
   b) Chứng tỏ rằng nếu đa thức có nghiệm x = -1 thì sẽ có nghiệm x = -\(\dfrac{c}{a} \)

1
7 tháng 4 2018

pan a ban giong bup be lam nhung bup be lam = nhua deo va no del co nao nhe

11 tháng 3 2018

1, 3x2.(-2y)3 = [3.(-2)](x2.y3) = -6x2y3

Hệ số: -6

phần biến: x2y3

bậc của đơn thức: 5

2,a, \(P=4x^4y^2+\frac{5}{6}+3x^3y^5-3x^4y^2+4y^3-\frac{1}{3}x^3y^5-x^4y^2\)

\(=\left(4x^4y^2-3x^4y^4-x^4y^4\right)+\left(3x^3y^5-\frac{1}{3}x^3y^5\right)+\frac{5}{6}+4y^3\)

\(=\frac{8}{3}x^3y^5+\frac{5}{6}+4y^3\)

b, bậc cua đa thức P là 8

c, Thay x = 2, y = 0,5 vào P ta được

\(P=\frac{8}{3}.2^3.\left(0,5\right)^5+\frac{5}{6}+4.\left(0,5\right)^3\)

\(=\frac{8}{3}.8.\frac{1}{32}+\frac{5}{6}+4.\frac{1}{8}\)

\(=\frac{2}{3}+\frac{5}{6}+\frac{1}{2}\)

\(=2\)

9 tháng 6 2020

Câu 4:

\(\left(x+1\right)^2\left(y-6\right)=0\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\left(x+1\right)^2=0\\y-6=0\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\y-6=0\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0-1=-1\\y=0+6=6\end{matrix}\right.\)

Vậy: biểu thức trên bằng 0 khi có x = -1 hoặc y = 6

Bài 5:

\(P=3x^4+5x^2y^2+2x^4+2y^2\)

\(=3x^2x^2+3x^2y^2+2x^2y^2+2x^4+2y^2\)

\(=3x^2\left(x^2+y^2\right)+2x^2\left(y^2+x^2\right)+2y^2\)

\(=3x^22+2x^22+2y^2\)

\(=6x^2+4x^2+2y^2\)

\(=10x^2+2y^2\)

P/s: Hình như đề câu cuối bị nhầm thì phải!

9 tháng 6 2020

câu cuối nhầm hihi

29 tháng 3 2016

xin lỗi chị ! em mới học lớp 5

29 tháng 3 2016

1. a) \(-4-3x^2\Leftrightarrow-3x^2=4\)

Ta thấy \(x^2\ge0\) với mọi \(x\in Z\) 

\(\Rightarrow\) \(-3x^2\le0\) với mọi \(x\in Z\) mà \(4>0\)  ( vô lý )

Vậy.......

10 tháng 8 2020

ĐK : \(\left(x;y\ne0\right)\)

P = axy3 - 3x2y + 2y2 - 3xy3 + 1

= (axy3 - 3xy3) - 3x2y + 2y2 + 1

= xy3(a - 3) - 3x2y + 2y2 + 1

Vì -3x2y có bậc 3 ; 2y2 có bậc 2 ; 1 có bậc 0  <=> 

=> xy3(a - 3) có bậc 4 khi a \(\ne\) 3

mà a là số nguyên tố nhỏ hơn 5

=> \(a\in\left\{2;3\right\}\)

mà a \(\ne\) 3 => a = 2

Vậy a = 2

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: x5 – 2009x4 + 2009x3 – 2009x2 + 2009x – 2010 tại x = 2008.Bài 2: Tính giá trị biểu thức 2x5 – 5x3 + 4 tại x, y thỏa mãn: (x – 1)20 + (y + 2)30 = 0.Bài 3: Tìm các cặp số nguyên (x, y) sao cho 2x – 5y + 5xy = 14.Bài 4: Tìm m và n (m, n ∈ N*) biết: (-7x4ym).(-5xny4) = 35 = x9y15.Bài 5: Cho đơn thức (a – 7)x8y10 (với a là hằng số; x và y khác 0). Tìm a để đơn thức:Dương...
Đọc tiếp

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: x5 – 2009x4 + 2009x3 – 2009x2 + 2009x – 2010 tại x = 2008.

Bài 2: Tính giá trị biểu thức 2x5 – 5x3 + 4 tại x, y thỏa mãn: (x – 1)20 + (y + 2)30 = 0.

Bài 3: Tìm các cặp số nguyên (x, y) sao cho 2x – 5y + 5xy = 14.

Bài 4: Tìm m và n (m, n ∈ N*) biết: (-7x4ym).(-5xny4) = 35 = x9y15.

Bài 5: Cho đơn thức (a – 7)x8y10 (với a là hằng số; x và y khác 0). Tìm a để đơn thức:

  1. Dương với mọi x, y khác 0.
  2. Âm với mọi x, y khác 0.

Bài 6: Cho các đa thức A = 5x2 + 6xy – 7y2; B = -9x2 – 8xy + 11y2; C = 6x2 + 2xy – 3y2.

Chứng tỏ rằng: A, B, C không thể cùng có giá trị âm.

Bài 7: Cho ba số: a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 0. Chứng minh rằng: ab + 2bc + 3ca ≤ 0.

Bài 8: Chứng minh rằng: (x – y)(x4 + x3y + x2y2 + xy3 + y4) = x5 – y5.

Bài 9: Cho x > y > 1 và x5 + y5 = x – y. Chứng minh rằng: x4 + y4 < 1.

Bài 10: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn: a2 + c2 = b2 + d2. Chứng minh rằng: a + b + c + d là hợp số.

Bài 11: Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng nếu 5a + b + 2c = 0 thì P(2).P(-1) ≤ 0.

Bài 12: Cho f(x) = ax2 + bx + c có tính chất f(1), f(4), f(9) là các số hữu tỉ. Chứng minh rằng: a, b, c là các số hữu tỉ.

Bài 13: Cho đa thức P(x) thỏa mãn: x.P(x + 2) = (x2 – 9)P(x). Chứng minh rằng: Đa thức P(x) có ít nhất ba nghiệm.

Bài 14: Đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d với P(0) và P(1) là số lẻ. Chứng minh rằng: P(x) không thể có nghiệm là số nguyên.

Bài 15: Tìm một số biết rằng ba lần bình phương của nó đúng bằng hai lần lập phương của số đó.

Bài 16: Chứng minh rằng đa thức P(x) = x3 – x + 5 không có nghiệm nguyên.

cần gấp nha các bạn giải giùm mình PLEASE

3
1 tháng 5 2018

Đăng từng bài thoy nha pn!!!

Bài 1:

Có : 2009 = 2008 + 1 = x + 1

Thay 2009 = x + 1 vào biểu thức trên,ta có : 

  x\(^5\)- 2009x\(^4\)+ 2009x\(^3\)- 2009x\(^2\)+ 2009x - 2010

= x\(^5\)- (x + 1)x\(^4\)+ (x + 1)x\(^3\)- (x +1)x\(^2\)+ (x + 1) x - (x + 1 + 1)

= x\(^5\)- x\(^5\)- x\(^4\)+ x\(^4\)- x\(^3\)+ x\(^3\)- x\(^2\)+ x\(^2\)+ x - x -1 - 1

= -2

1 tháng 5 2018

mình cũng chơi truy kich