Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn một từ có phần phát âm in đậm khác
1. A. blood
B. flood
C. close
D. country
2. A. double
B. home
C. bone
D. nose
3. A. enough
B. ghost
C. money
D. monkey
4. A. soldier
B. dough
C. grow
5. A. duck
B. road
C. must
D. understand
Chọn một từ có phần phát âm in đậm khác
1. A. blood
B. flood
C. close
D. country
2. A. double
B. home
C. bone
D. nose
3. A. enough
B. ghost
C. money
D. monkey
4. A. soldier
B. dough
C. grow
5. A. duck
B. road
C. must
D. understand
I ) Chọn âm khác với các từ còn lại
1) A . hear B . near C . fear D . pear
2 ) A . gather B . monthly C . father D. brother
3 ) A favorite B . slight C. fine D. high
4 ) A cold B hold C close D cloth
1. A. hear B. fear C. dear D. wear
2. A. match B. machine C. champion D. chess
3. A. wish B. high C. price D. mind
4. A. continent B. photo C. popular D. coffee
1. She always gets up at 8 o’clock.
(Cô ấy luôn dậy lúc 8 giờ.)
2. He sometimes has breakfast at 7:15.
(Anh ấy đôi khi ăn sáng lúc 7:15.)
3. What time do they have dinner?
(Họ ăn tối lúc mấy giờ?)
4. What time does he go to bed?
(Mấy giờ anh ấy đi ngủ?)
5. I always do homework at 4 o’clock.
(Tôi luôn làm bài tập về nhà lúc 4 giờ chiều.)
6. He often goes home at 6 o’clock.
(Anh ấy thường về nhà lúc 6 giờ tối.)
A
a