Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đổi đơn vị đo:
2 km2 95 hm2 =......km2. 8 tấn 5 yến=.......tạ
476,5 dam2 =.....ha. 647,5 kg=.......tấn
Bài 2
a, 2km2 + 95hm2 = 2,95 km2
b, 8 tấn + 5 yến = 80,5 tạ
Bài 3
a, 36,4 x 99 + 36 + 0,4
= 36,4 x 99 +36,4
= 36,4 x (99+1)
= 36,4 x 100
= 364
b, 77,28 x 20,2 + 23,72 x 20,2 - 20,2
= 20,2 x (77,28 + 23,72 - 1)
= 20,2 x 100
= 202
1984m=19,84hm
34,86tấn=34860kg
163m2=0,0163ha
42km2 6ha= 426ha
1,9 m=190cm
27,5km2=27km2 50ha
32 tấn 8 yến=3208 yến
65kg=0,065 tấn
0,9m2=0,00009
23,459ha=2345,9dam2
15km2 8ha=15,08 km2
38,7 km2=0,000387 m2
57m2 66cm2=5700,66 dm2
4 tạ 7 kg= 4,007tạ
1984 m = 19,84 hm
34,86 tấn = 34860 kg
163 m2 = 0,0163 ha
42 km2 6 ha = 4206 ha
1,9 m = 190 cm
27,5 km2 = 27 km2 5 ha
32 tấn 8 yến = 3208 yến
65 kg = 0,065 tấn
0,9 m2 = 9000 cm2
23,459 ha = 2345,9 dam2
15 km2 8 ha = 15,08 km2
38,7 km2 = 38700000 m2
57 m2 66 cm2 = 5700,66 dm2
4 tạ 7 kg = 4,07 tạ
tk mk nha
a) 4,8 km2
b) 21,7 tạ
0,52 tấn = 5000 kg 276,5 m2 = 27,65 ha
247,5 kg = 2,475 tạ 357,8 m2 = 35,78 dam2
a) 4km2 8hm2 = 4, 08km2
b) 2 tấn 17 yến = 21, 7 tạ
0, 52 tấn = 520kg
276, 5m2 = 0, 02765ha
247, 5kg = 2, 475 tạ
357, 8m2 = 3, 578dam2
Trả lời:
2 km2 95 hm2 =...2,95.........km2
8 tấn 5 yến =.......80,5..........tạ
học tốt
2m2 3cm2=..2,03...m2
4065 cm2=..40,65...m2
3 dam2 15m2=.315......m2
9050 kg=....9.tấn .....50..kg
35m 23cm=..35,23....m
1/2 thế kỷ=..50....năm
9m5mm=...9,005..m
14 dam 9dm=...140,09..m
14 tạ 6kg=..14,06..tạ
12 tấn 5 yến=...12,05...tấn
19 m2 6 dm2=...19,0006...m2
14 dam2 4dm2=...140004....dam2
1 km 7dm =...10,07..m
3hm 3dm=..300,03...m
9 yến 9kg=..9,9..yến
7 tấn 7 yến=.7,07..tấn
92m2 5m2=..97..m2
5km2 5dm2=..5,005...km2
2m2 3cm2=2,0003m2
4065 cm2=0.4065m2
3 dam2 15m2=315m2
9050 kg= 9 tấn 50 kg
35m 23cm=3523m
1/2 thế kỷ=50năm
9m5mm=9,0005m
14 dam 9dm=140.9m
14 tạ 6kg=14,06tạ
12 tấn 5 yến=12;005tấn
19 m2 6 dm2=19;06m2
14 dam2 4dm2=14.0004dam2
1 km 7dm =1000,7m
3hm 3dm=300,3m
9 yến 9kg=9,9yến
7 tấn 7 yến=7,07tấn
92m2 5m2=97m2
5km2 5dm2=5,00000005km2
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ....8,417.... tấn
b) 7kg 5 g = ....7,005.... kg
c) 7,62 kg = .....7620... g
d) 21,43 tấn = .21... tấn .43... yến
2,95
8050
a: 2,95
b: 8050