Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Subject pronoun | Object pronoun |
I |
(1) me |
he | (2)him |
she | (3)her |
it | (4)it |
we | (5)us |
you |
(6)you |
they | (7)them |
Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS
II. Choose the correct pronouns tp complete the next.
My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don;t see (2) they / them very often, but (3) they / them Skype (4) we / us . (5) She / Her husband's name is Mehmet. (6) He / Him is from Istanbul. (7) HE/ Him is very nice. We all like (8) he/ him.
III. Write the plural form of these words.
1. sandwich
sandwiches
2.bag
bags
3. fish
fish
4. wowan
women
5. box
boxes
6. tomato
tomatoes
7. day
days
8.city
cities
Subject pronoun | Object pronoun |
I |
(1) me |
he | (2) him |
she | (3) her |
it | (4) it |
we | (5) us |
you |
(6) you |
they | (7) them |
Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS
II. Choose the correct pronouns tp complete the next.
My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don't see (2) they / (them) very often, but (3) (they) / them Skype (4) we / (us) . (5) She / (Her) husband's name is Mehmet. (6) (He) / Him is from Istanbul. (7) (HE)/ Him is very nice. We all like (8) he/ (him).
III. Write the plural form of these words.
1. sandwich
sandwiches
2.bag
......bags........
3. fish
......fish........
4. wowan
.......women........
5. box
......boxes.......
6. tomato
........tomatoes..........
7. day
......days........
8.city
......cities........
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
* Lưu ý:
- Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
- “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.
Đại Từ Sở Hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.
Tính Từ Sở Hữu
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Phản Thân
Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.
TỔNG HỢP
1. go camping
2. go to a disco
3. take photos
4. swim
5. have an ice cream
6. do
7. play games
8. buy souvenirs
EX1:complete the sentences with the words given in the box
buy souvenirs | go camping | go to a disco | swim |
have an ice cream | play games | take photos | do |
1.When we ...go camping , ..... we sleep in a tent.
2.Do you want to ...go to a disco... and dance?
3.Can he .....take photos....with his new camera?
4.It's hot! I want to......swim.....in the sea.
5.Would you like to.....have an ice cream....? The chocolate ones are good.
6.You can...do.....a treasurehunt at our summer camp.
7.I sometimes......play games.......like table tennis.
8. You can .....buy sourvernirs.... at the shop in the town.
AWSER:
1. Can you help we/us with these bags?
us
2. We/Us usually see they/them at the weekend
We
3. How did you teach he/him to read?
Him
4. I/Me write to she/her once a month
I
5. He/Him loved she/her very much but she/her didn't love he/him
He
6. Why did you ask they/them to come? I/Me don't they/them
they
7. I/My don't think she/her understand I/me
I
8. Please don't wait for we/us
Us
9. Did they/them tell she/her the news?
they,her
10. Would you to come with I/me?
Me
|
(1) forget
(2) turn
(3) Be
(4) Bring
(5) wait
(6) open
(7) make
(8) Have
Match the questions and answers, and write the anwers in the blanks.
____ | 1. What are you doing on Sunday? | e. I'm working until lunchtime. |
____ | 2. Are you helping John tomorrow? | d. No, certainly not. He never helps me |
____ | 3. What's Sarah doing tomorrow? | .She's playing in the baseball tournament. |
____ | 4. Where's John meeting us? | .b. At the station, I think. |
____ | 5. Who isn't coming to the party tomorrow? | a. Jenny - she's visiting her mum. |
____ | 6. Are you playing football next Monday? | c. No, we aren'tplaying any more matches this month |
1) Complete the sentences with the correct word. You can see the first letter of each word.
I usually cycle to school.I have an old bike so I don't worry about it.Sometime when it is raining,I go to by car.At the weekend,I usually go yo my friend's house .He lives fifty metres away from me so I can walk there in one minute.I often vitsit my grandparents.They live on the fourth floor.I usually take the elevator but sometimes it doesn't work and I will use the stairs. It's good exercise
2) Complete the sentences with the verb+ing
do , practise , play , ski , swim , watch |
II.Complete the sentences with the V.ing
do practise play ski swim watch
1.John loves___doing___judo
2.They enjoy___watching___yhe Olympics on TV
3.We really ___skiing__in the Alps in winter
4.Sam hates___playing___rugby but he s fooball
5.I don't ___swimming _____in the pool at the sport centre
6.Do you ___practising__running in the morning?
III.Complete the sentences with the correct words from the box
throw hit kich bounce catch pick up
1.In basketball you___bounce__the ball on the floor
2.In tennis you__hit___the ball
3.In football you__kick__the ball
4.IN rygby you__throw__ the ball to people in your team
5.In football the goalkeeper needs to__catch___the ball
6.In hocky you never__pick up___the ball
I.Complete the conversation,using the sentences in the box
A=Why do you like her ? | D=When and where did you meet her? |
B=Is she beautiful? | E=What does she took like? |
C=Do you have a best friend ? | G=Can you introduce me to her ? |
Tom: (1)C
Ann:Of course!
Tom:(2)E
Ann:She's tall and slim. She has long blond hải and blue eyes.
Tom:(3)B
Ann:Yes,She is.
Tom:(4)D
Ann:I met her on my first day at primary school.We were in the same class.
Tom:(5)A
Ann:Because She's nice and very friendly...and she has a great sense of humour.She always makes me laugh
Tom:(6)G
Ann:Of course!
1. Match the qestions in th column A with stuitable answer in the column.
1. What are you doing? | a. I went to Hoan Kiem Lake with my sister. |
2. Do you want to play badminton with me? | b. No, I am not. I like football. |
3. How often do you go swimming? | c. I play badminton. |
4. Where did you go yesterday? | d. Sure! It's exciting. |
5. Are you reading a book? | e. I am reading a book. |
f. Yes, I am. This book is very interesting. | |
g. I didn't go swimming. | |
h. Twice a week. |
Trả lời:
1-e
2-d
3-h
4-a
5-f
1. you
2. it
3. him
4. her
5. us
6. you
7. them